Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
21 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN THỊ NGỌC
     Quản lý môi trường đô thị Nhật Bản và khả năng ứng dụng ở Việt Nam .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia , 2016 .- 359 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Trình bày khái quát chung về quản lý môi trường. Phân tích quản lý môi trường đô thị Nhật Bản - Việt Nam. Thực trạng những tương đồng và khác biệt giữa đô thị Việt Nam - Nhật Bản ảnh hưởng đến vấn đề quản lý môi trường đô thị ở Việt Nam cùng một số giải pháp đề xuất từ kinh nghiệm của Nhật Bản
/ 93.000đ.- 500b

  1. |Môi trường|  2. |Đô thị|  3. Ứng dụng|  4. Nhật Bản|  5. Việt Nam|
   I. Nguyễn Thị Ngọc.
   363.7009597 / QU105L
    ĐKCB: M.011546 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011753 (Sẵn sàng)  
2. VŨ THỊ MAI
     Kiểm soát ô nhiễm môi trường nông thôn / TS. Vũ Thị Mai: chủ biên; PGS.TS. Lê Thị Trinh; PGS. TS. Nguyễn Ngọc Thanh,... .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2020 .- 195 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
/ 3825b

  1. |Kiểm soát|  2. |Ô nhiễm|  3. Môi trường|  4. Nông thôn|
   I. Vũ Thị Mai.   II. Lê Thị Trinh.   III. Nguyễn Ngọc Thanh.
   363.7 / K304S
    ĐKCB: M.010670 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN ĐỨC KHIỂN
     Môi trường nông nghiệp nông thôn hiện trạng và hướng phát triển / PGS.TS. Nguyễn Đức Khiển: chủ biên .- H. : NXB. Thông tin và truyền thông , 2019 .- 159 tr. ; 21 cm .- (Bộ thông tin và truyền thông)
/ 22455b

  1. |Môi trường|  2. |Nông nghiệp|  3. Nông thôn|  4. Hiện trạng|  5. Hướng phát triển|
   I. Nguyễn Đức Khiển.
   363.700 / M452TR
    ĐKCB: M.010624 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN HUY CÔN
     Từ điển tài nguyên môi trường : Các thuật ngữ có đối chiếu Anh - Việt / Nguyễn Huy Côn, Võ Kim Long .- H. : Từ điển Bách Khoa , 2010 .- 331 tr. ; 19 cm.
/ 40.000đ.- 800b.

  1. |Tài nguyên|  2. |Môi trường|  3. Từ điển|
   I. Nguyễn Huy Côn.   II. Võ Kim Long.
   333.003 / T550Đ
    ĐKCB: M.005945 (Sẵn sàng)  
5. Trách nhiệm bảo vệ môi trường của tổ chức và công dân / Luật gia Hoàng Phúc biên soạn .- H. : Lao động - xã hội , 2008 .- 211 tr. ; 19 cm.
/ 25000đ.- 1000b

  1. |Trách nhiệm|  2. |Bảo vệ|  3. Môi trường|  4. Tổ chức|  5. Công dân|
   I. Hoàng Phúc.
   363.7009597 / TR102NH
    ĐKCB: M.006133 (Sẵn sàng)  
6. HOÀNG ĐỨC LIÊN CHỦ BIÊN
     Kỹ thuật và thiết bị xử lý chất thải bảo vệ môi trường / Hoàng Đức Liên, Tống Ngọc Tuấn .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 196tr. ; 21 cm.
/ 19.600đ.- 1000b.

  1. |Công nghệ chất thải|  2. |Môi trường|  3. Xử lý chất thải|
   I. Hoàng Đức Liên.   II. Tống Ngọc Tuấn..
   628.4 / K600TH
    ĐKCB: M.005369 (Sẵn sàng)  
7. Luật bảo vệ môi trường và nghị định hướng dẫn thi hành .- Tái bản có bổ sung .- H. : Chính Trị Quốc Gia , 2005 .- 87 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn luật bảo vệ môi trường với những qui định chung và qui định cụ thể về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; bảo vệ môi trường trong khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên; ứng phó biến đổi khí hậu; bảo vệ môi trường biển và hải đảo... và các văn bản hướng dẫn thi hành
/ 7.000đ.- 2000b.

  1. |Luật bảo vệ môi trường|  2. |Pháp luật Việt Nam|  3. Văn bản pháp luật|  4. Việt Nam|  5. Môi trường|
   344.59704 / L504B
    ĐKCB: M.004746 (Sẵn sàng)  
8. HOÀNG ĐỨC LIÊN
     Kỹ thuật và thiết bị xử lý chất thải bảo vệ môi trường / Hoàng Đức Liên: chủ biên, Tống Ngọc Tuấn .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 196 tr. ; 21 cm
/ 19600đ.- 1000b

  1. |Công nghệ chất thải|  2. |Xử lý chất thải|  3. Môi trường|
   I. Hoàng Đức Liên.   II. Tống Ngọc Tuấn.
   628.4 / K600TH
    ĐKCB: M.004314 (Sẵn sàng)  
9. CHU THỊ THƠM (B.S)
     Phòng chống ô nhiễm đất và nước ở nông thôn / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao Động , 2006 .- 143 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách khuyến nông phuc vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày các nguyên nhân gây ô nhiễm, giải pháp khắc phục nhằm nâng cao đời sống của người lao động ở nông thôn và bào vệ môi trường
/ 14000đ.- 3000b

  1. |Môi trường|  2. |Nông thôn|  3. Phòng chống|  4. Nước|
   I. Chu Thị Thơm.   II. Phan Thị Lài.   III. Nguyễn Văn Tó.
   363.739 / PH431CH
    ĐKCB: M.004245 (Sẵn sàng)  
10. CHU THỊ THƠM
     Phòng chống ô nhiễm đất và nước ở nông thôn / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó: biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 143 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày các nguyên nhân gây ô nhiễm, giải pháp khắc phục nhằm nâng cao đời sống của người lao động ở nông thôn và bào vệ môi trường
/ 14000đ.- 3000b

  1. |Môi trường|  2. |Nông thôn|  3. Phòng chống|  4. Ô nhiễm|  5. Nước|
   I. Chu Thị Thơm.   II. Phan Thị Lài.   III. Nguyễn Văn Tó.
   363.739 / PH431CH
    ĐKCB: M.003980 (Sẵn sàng)  
11. CHU THỊ THƠM
     Cải tạo môi trường bằng chế phẩm vi sinh vật / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó: biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày các phương pháp dùng chế phẩm vi sinh vật để bảo vệ và cải thiện hiện trạng của môi trường ở nông thôn
/ 14000đ.- 3000b

  1. |Vi sinh vật|  2. |Môi trường|  3. Cải tạo|
   I. Chu Thị Thơm.   II. Phan Thị Lài.   III. Nguyễn Văn Tó.
   505 / C103T
    ĐKCB: M.003977 (Sẵn sàng)  
12. Môi trường và những vấn đề cần quan tâm / Nhiều tác giả .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa; Công ty Văn hóa Bảo Thắng , 2004 .- 312 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề về môi trường, và những câu hỏi đáp về các mô hình phát triển kinh tế bảo vệ môi trường.
/ 32.000đ.- 1000b.

  1. |Môi trường|  2. |Bảo vệ|
   363.7 / M452TR
    ĐKCB: M.003573 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003574 (Sẵn sàng)  
13. Môi trường và những vấn đề cần quan tâm / Nhiều tác giả .- H. : Thanh Hóa; Công ty văn hóa Bảo Thắng , 2004 .- 312 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề về môi trường, và những câu hỏi đáp về các mô hình phát triển kinh tế bảo vệ môi trường
/ 32.000đ.- 1000b.

  1. |Môi trường|  2. |Bảo vệ|
   363.7 / M452TR
    ĐKCB: M.003193 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003192 (Sẵn sàng)  
14. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Tài nguyên môi trường nông thôn Việt Nam : Sử dụng hợp lý và bảo vệ phát triển bền vững / GS.TS. Đường Hồng Dật .- H. : Lao động - xã hội , 2004 .- 152 tr. ; 19 cm
/ 15000đ.- 1000b

  1. |Tài nguyên|  2. |Môi trường|  3. Nông thôn|  4. Việt Nam|
   333.72 / T103NG
    ĐKCB: M.003010 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003011 (Sẵn sàng)  
15. PHẠM NGỌC QUẾ
     Vệ sinh môi trường và phòng bệnh ở nông thôn / Phạm Ngọc Quế thạc sĩ y khoa .- H. : Nông Nghiệp , 2003 .- 128 tr. ; 19 cm
/ 2000b

  1. |Vệ sinh|  2. |Môi trường|  3. Phòng bệnh|
   363.72 / V250S
    ĐKCB: M.002071 (Sẵn sàng)  
16. BÁC SĨ NGUYỄN NGỌC OÁNH
     Bảo vệ môi trường và sức khỏe mọi nhà .- H. : Phụ nữ , 2001 .- 167 tr. ; 19 cm
/ 10000đ.- 1000b

  1. |Bảo vệ|  2. |Môi trường|  3. Sức khỏe|
   344.59704 / B108V
    ĐKCB: M.001710 (Sẵn sàng)  
17. LÊ VĂN KHOA
     Nông nghiệp và môi trường / Lê Văn Khoa (ch.b), Nguyễn Đức Lương, Nguyễn Thế Truyền .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 143tr : bảng ; 27cm
   Thư mục: tr. 137-139
  Tóm tắt: Hệ sinh thái nông nghiệp. Các nền sản xuất nông nghiệp trên thế giới. Những nhu cầu cơ bản và các hoạt động để thoả mãn nhu cầu của con người. Vấn đề nông nghiệp - tài nguyên và môi trường. Sử dụng phân bón, hoá chất bảo vệ thực vật trong nông nghiệp và môi trường. Những biện pháp làm giảm ô nhiễm môi trường trong nông nghiệp
/ 13000đ

  1. |Hệ sinh thái|  2. |Ô nhiễm môi trường|  3. Phân bón|  4. Môi trường|  5. Nông nghiệp|
   I. Nguyễn Đức Lương.   II. Nguyễn Thế Truyền.
   577.5 / N455NG
    ĐKCB: M.000002 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»