Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. RA-ÚT, Ê-NÔ
     Lửa trong thành phố sẩm tối / Ê-Nô Ra-Út ; người dịch: Thúy Hằng, bìa và minh họa: Lê Huy Quang .- In lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 1999 .- 250 tr. ; 19 cm.
/ 10.000đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện ngắn|  3. Liên Xô|
   I. Thu Hằng.   II. Lê Huy Quang.
   895.71 / L551T
    ĐKCB: MTN.000473 (Sẵn sàng)  
2. CUMMA, A
     Bí mật thứ hai của chìa khóa vàng : Những cuộc phiêu lưu mới của Bu-Ra-Ti-Nô và các bạn / A. Cumma, X. Run - Ghê ; người dịch: Trần Tuấn Dũng, bìa và minh họa: Dựa theo nguyên bản .- H. : Kim Đồng , 1999 .- 151 tr. ; 19 cm.
/ 7.000đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện ngắn|  3. Liên Xô|
   I. Trần Tuấn Dũng.
   895.71 B300M
    ĐKCB: MTN.000324 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000325 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM MINH HẠC
     Tâm lý học Liên Xô : Tuyển tập các bài báo / Phạm Minh Hạc, Hồ Thanh Bình dịch .- Mac-Xcơ-Va : Tiến Bộ , 1978 .- 447tr.
  1. |Tâm lý học|  2. |Liên Xô|
   I. Phạm Minh Hạc.   II. Hồ Thanh Bình dịch.
   154 / T120L
    ĐKCB: M.004337 (Sẵn sàng)  
4. GHENMAN, ALECHXANĐRƠ
     Biên bản một cuộc họp : Kịch hai phần và một tự mộ / Alechxanđrơ Ghenman; Người dịch: Bùi Giang .- H. : Sân khấu , 2006 .- 141 tr. ; 21 cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 19000đ.- 500b

  1. |Liên Xô|  2. |Văn học hiện đại|  3. Kịch|
   I. Alechxanđrơ Ghenman.   II. Bùi Giang.   III. Vũ Đình Phòng.
   891.72 / B305B
    ĐKCB: M.003909 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003910 (Sẵn sàng)  
5. LICHMAN, IÔXIP PHƠNÂY
     Nữ tài tử : Truyện tình báo của Liên Xô / Iôxíp Phơnây Lichman; Thâm Tâm dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 2003 .- 433 tr. ; 21 cm
/ 43000đ.- 800b

  1. |Liên Xô|  2. |Văn học hiện đại|  3. Truyện tình báo|
   I. Iôxip Phơnây Lichman.   II. Thâm Tâm.
   891.73 / N550T
    ĐKCB: M.003805 (Sẵn sàng)  
6. BÔNĐƯRÉP, XÉCGÂY
     Ba lần bị kết án : Tiểu thuyết về Ghêoócghi Đimitơrốp / Xécgây Bônđưrép ; Trần Khuyến, Minh Thắng dịch .- H. : Hội nhà văn , 2001 .- 598 tr. ; 19 cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
  Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp của nhà cách mạng Ghôoócghi Đimitơrốp (Bungari): Từ tuổi thanh niên đến khi tù đày, tình yêu Tổ quốc, chống kẻ thù và vai trò lãnh đạo cách mạng. Tác phẩm của ông
/ 58000đ.- 800b

  1. |Liên xô|  2. |Tiểu thuyết|  3. Văn học hiện đại|  4. Đimitơrốp Ghêoócghi|
   I. Bônđưrép, Xécgây.   II. Minh Thắng.   III. Trần Khuyến.
   891.73 / B100L
    ĐKCB: M.003345 (Sẵn sàng)  
7. TSAKOPXKI, A.
     Bức chân dung dở dang : Tiểu thuyết / A. Tsakopxki ; Hà Ngọc dịch và giới thiệu .- H. : Văn học , 2000 .- 316tr. ; 19cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Xô Viết)
  Tóm tắt: Trong lịch sử nước Mỹ, Ph.Đ.Rudơven, vị tổng thống thứ 32 của Hoa Kỳ, mặc dù bị liệt nửa người nhưng lại là Tổng thống duy nhất trúng cử liên tục 4 nhiệm kỳ. Dưới ngòi bút sắc sảo của A.Trakopxki, với một kho tư liệu đồ sộ có tính chân thực cao, người đọc gặp lại một Rudơven bằng xương bằng thịt sống động, cả Rudơven trong đời thường và Rudơven trong vai trò chính khách. Cuốn Bức chân dung dở dang sẽ giúp độc giả hiểu được sự tín nhiệm của người dân Mỹ đối với vị tổng thống mà họ tin yêu
/ 30.000đ. - 1000b

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Tiểu thuyết|  3. Liên Xô|
   I. Tsakopxki, A..   II. Hà Ngọc.
   813 / B552CH
    ĐKCB: M.002380 (Sẵn sàng)  
8. APĐÊENCÔ, ALÊCHXANDRƠ
     Theo dấu chân những người tàng hình : Tiểu thuyết . T.1 / Alêchxandrơ Apđêencô ; Nguyễn Việt Long dịch .- H. : Lao động , 2001 .- 466tr. ; 19cm
/ 43000đ.- 1000b

  1. |văn học hiện đại|  2. |tiểu thuyết|  3. liên xô|
   I. Việt Long.   II. Apđêencô, Alêchxandrơ.
   891.73 / TH205D
    ĐKCB: M.002378 (Sẵn sàng)  
9. MI - KHA - IN
     Thảo nguyên đại bàng : Tiểu thuyết / Mi - Kha - In, Bu - Ben - Nốp; Hằng Minh dịch .- Mac-Xcơ-Va : Cầu Vồng , 1983 .- 447tr ; 19 cm.
  1. |Văn Học Nga - Xô Viết|  2. |Liên Xô|
   I. Bu - Ben - Nốp.   II. Hằng Minh.
   891.7 / TH108NG
    ĐKCB: M.001532 (Sẵn sàng)  
10. ĐÔXTÔIEPXKI, FÊĐÔR
     Đêm trắng : Truyện / Fêđôr Đôxtôiepxki; Đoàn Tử Huyến dịch .- H. : Văn học , 2000 .- 131tr. ; 18cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Nga)
/ 16000đ.- 1000b

  1. |Liên Xô|  2. |Truyện|  3. Văn học Cận đại|
   I. Phạm Mạnh Hùng.
   891.7
    ĐKCB: M.001236 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001237 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001238 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001239 (Sẵn sàng)  
11. PÔSPÊLỐP, G.N.
     Dẫn luận nghiên cứu văn học / G.N. Pôspêlố: chủ biên; Người dịch: Trần Đình Sử, Lại Nguyên Ân, Lê Ngọc Hf .- Tái bản lần 1 .- H. : Giáo dục , 1998 .- 468 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Lý luận chung về: Đặc trưng và sáng tác nghệ thuật. Văn học - một loại hình của nghệ thuật. Nội dung tư tưởng, cản hứng và các biến thể, phân loại của văn học Liên Xô. Các đặc điểm chung của hình thức tác phẩm tự sự, kịch và tác phẩm trữ tình. Phong cách,tính nghệ thuật cũng như bản sắc dân tộc của văn học nói chung và của nền văn học Liên Xô nói riêng
/ 38000đ.- 1000b

  1. |Liên Xô|  2. |Văn học|  3. Nghệ thuật|  4. Bản sắc dân tộc|  5. Ngôn ngữ văn học|
   I. Lê Ngọc Trà.   II. Lại Nguyên Ân.   III. Cherets, L.V..   IV. Nicôlaep, P.A..   V. Exalnek, A.Ia.
   150.1 / D121L
    ĐKCB: M.001114 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001115 (Sẵn sàng)  
12. AIMATỐP, TRINGHIZ
     Và một ngày dài hơn thế kỷ : Tiểu thuyết / Tringhiz Aimatốp ; Chu Nga dịch .- H. : Lao động , 1986 .- 497 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Nếu loài người không học được cách sống trong hòa bình, nó sẽ bị hủy diệt "Lòng yêu lao động là một trong những thước đo thiết yếu nhất của giá trị con người".
/ 3500đ.- 15200b

  1. |Thế kỷ|  2. |Liên Xô|  3. Tiểu thuyết|
   891.73 / V100M
    ĐKCB: M.000195 (Sẵn sàng)  
13. UMANXKI, L.
     Tâm lý học về công tác của bí thư chi đoàn / L. Umanxki, A. Lutoskin .- In lần 2, có sửa chữa .- H. : Thanh niên , 1984 .- 230tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 228-230
  Tóm tắt: Kết quả nghiên cứu khoa học về công tác của người bí thư chi đoàn Cômxômôn Liên Xô với tư cách là người tổ chức, người lãnh đạo và giáo dục đoàn viên. Phân tích về mặt tâm lí học các giai đoạn và cơ cấu của hoạt động tổ chức, tâm lí người tổ chức
/ 11,0đ

  1. |Đoàn thanh niên|  2. |Tâm lí học|  3. Liên Xô|  4. Bí thư chi đoàn|
   I. Lutoskin, A..
   155.5 / T120L
    ĐKCB: M.000106 (Sẵn sàng)