Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Mấy kinh nghiệm về thâm canh, tăng năng suất lao động của hợp tác xã Thư - Thị / Nguyễn Chí Thanh .- H. : NXB. Sự thật , 1963 .- 41 tr. ; 19 cm.
  1. |Kinh nghiệm|  2. |Thâm canh|  3. Năng suất|  4. Lao động|  5. Hợp tác xã|
   I. Nguyễn Chí Thanh.
   338.1 / M126K
    ĐKCB: M.011492 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011493 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011494 (Sẵn sàng)  
2. Hỏi - đáp về đối thoại, tiền lương và tranh chấp lao động .- H. : NXB. Lao động xã hội , 2019 .- 119 tr. ; 21 cm .- (Bộ lao động - thương binh và xã hội)
/ 5000b

  1. |Hỏi đáp|  2. |Đối thoại|  3. Tiền lương|  4. Tranh chấp|  5. Lao động|
   344.59701 / H428Đ
    ĐKCB: M.010684 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010685 (Sẵn sàng)  
3. Hỏi đáp pháp luật về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ nghơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động .- H. : NXB. Lao động xã hội , 2019 .- 147 tr. ; 21 cm .- (Bộ lao động - thương binh và xã hội)
  Tóm tắt: Gồm các giải đáp về các quy định pháp luật về thời giờ làm việc và có môi trường lao động bảo đảm, an toàn nhằm làm giảm các nhân tố có thể gây ra tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp cho người lao động, áp dụng trong quá trình làm việc và cuộc sống hợp lí
/ 5000b

  1. |Pháp luật|  2. |Sách hỏi đáp|  3. Lao động|  4. Việt Nam|
   344.59701 / H428Đ
    ĐKCB: M.010656 (Sẵn sàng)  
4. Hỏi đáp bộ luật lao động .- H. : NXB. Lao động xã hội , 2013 .- 178 tr. ; 21 cm .- (Bộ lao động - thương binh và xã hội)
/ 45.000đ.- 1000b

  1. |Pháp luật|  2. |Lao động|  3. Hỏi đáp|
   344.59701 / H428
    ĐKCB: M.010605 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010606 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN HÀ ANH, VŨ MỘC MIÊN: BIÊN SOẠN
     Biết nghề để thoát nghèo : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật-NXB Văn hoá dân tộc , 2014 .- 132 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu một số chuyện gặp ở làng bản về cơ hội thoát nghèo, và những điều cần biết về đào tạo nghề cho lao động nông thôn
/ 3170b

  1. |Giáo dục nghề nghiệp|  2. |Lao động|  3. Nông thôn|
   I. Nguyễn Hà Anh.   II. Vũ Mộc Miên.
   370.113 / B308NGH
    ĐKCB: M.010433 (Sẵn sàng)  
6. Mô hình dạy nghề và giải quyết việc làm cho lao động ở khu vực chuyển đổi mục đích sử dụng đất .- H. : Lao động - xã hội , 2011 .- 319 tr. ; 21 cm. .- (Đầu trang tên sách ghi : Viện nghiên cứu khoa học dạy nghề)
  Tóm tắt: Khái quát về việc làm và nhu cầu dạy nghề cho lao động ở khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất. Xây dựng mô hình dạy nghề cho lao động và vấn đề việc làm và giải quyết việc làm cho lao động ở khu vực chuyển đổi mục đích sử dụng đất
/ 10.000đ.- 4000b

  1. |Chính trị xã hội|  2. |Lao động|  3. Đào tạo nghề|
   331.25 / M450H
    ĐKCB: M.007673 (Sẵn sàng)  
7. Đào tạo nghề và việc làm cho lao động trong các hợp tác xã / Mai Phương Bằng: biên soạn .- H. : Lao động - xã hội , 2013 .- 239 tr. ; 21 cm. .- (Đầu trang tên sách ghi: Viện nghiên cứu khoa học dạy nghề)
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu tổng quan những khái niệm cơ bản về kinh tế hợp tác, hợp tác xã. Đào tạo nghề cho lao động trong hợp tác xã. Việc làm và giải quyết việc làm của lao động thuộc hợp tác xã...
/ 10.000đ.- 5000b

  1. |Hợp tác xã|  2. |Lao động|  3. Đào tạo nghề|  4. Dạy nghề|
   I. Mai Phương Bằng.
   307.113 / Đ108T
    ĐKCB: M.007675 (Sẵn sàng)  
8. Tạo làm bền vững cho lao động là đối tượng yếu thế .- H. : Lao động - xã hội , 2013 .- 211 tr. ; 21 cm. .- (Bộ lao động - thương binh và xã hội)
/ 10.000đ.- 5000b

  1. |Việc làm|  2. |Lao động|  3. Bền vững|
   331.12 / T108V
    ĐKCB: M.007567 (Sẵn sàng)  
9. Văn kiện Đảng về lao động, việc làm .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự Thật , 2011 .- 478 tr. ; 24 cm.
  Tóm tắt: Tuyển chọn, hệ thống hóa các nghị quyết, chỉ thị, báo cáo, thông cáo, kết luận của Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị, Ban Bí thư có nội dung liên quan trực tiếp đến phát triển lao động, việc làm của nước ta qua các thời kỳ xây dựng đất nước.
/ 30.000đ.- 1000b.

  1. |Văn kiện|  2. |Lao đông|  3. Việc làm|
   331.2 / V115K
    ĐKCB: M.007429 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN HỮU LONG
     Chọn nghề đúng đắn khởi nghiệp thành đạt / Nguyễn Hữu Long .- Tp. HCM : Thanh niên , 2018 .- 142 tr. ; 19 cm.
/ 1200b

  1. |Chọn nghề|  2. |Kinh tế học|  3. Lao động|
   I. Nguyễn Hữu Long.
   331.702 / CH430NGH
    ĐKCB: M.010988 (Sẵn sàng)  
11. LÊ DU PHONG CH.B.
     Thu nhập, đời sống, việc làm của người có đất bị thu hồi để xây dựng các khu công nghiệp, khu đô thị, kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội các công trình công cộng phục vụ lợi ích quốc gia / Lê Du Phong ch.b. .- H. : Chính Trị Quốc Gia , 2007 .- 295 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận và thực tiễn, thực trạng, quan điểm và giải pháp về thu nhập, đời sống, việc làm của người có đất bị thu hồi để xây dựng các khu công nghiệp, khu đô thị, kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội các công trình công cộng phục vụ lợi ích quốc gia
/ 34000đ.- 410b.

  1. |Xã hội học|  2. |Thu nhập|  3. Lao động|  4. Việt Nam|
   361.6 / TH500N
    ĐKCB: M.005447 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005446 (Sẵn sàng)  
12. Tìm hiểu các quy định pháp luật về lao động tiền lương .- H. : Giao Thông Vận Tải , 2003 .- 547 tr. ; 21 cm.
/ 64000đ.- 1000b.

  1. |Tìm hiểu pháp luật|  2. |Lao động|  3. Tiền lương|
   344.59701 / T310H
    ĐKCB: M.003653 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN SỸ ĐẠI
     Hỏi đáp về luật lao động / ThS. Nguyễn Sỹ Đại, ThS. Mai Bộ .- In lần thứ 2 có sửa chữa và bổ sung .- H. : Công an Nhân dân , 2005 .- 375 tr. ; 19 cm
/ 36000đ.- 1000b

  1. |Pháp luật|  2. |Lao động|  3. Hỏi đáp|
   344.59701 / H428Đ
    ĐKCB: M.003498 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003499 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN NGỌC ĐIỆP
     Phụ nữ và pháp luật : Hỏi - đáp về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và chế độ làm việc đối với lao động nữ / Nguyễn Ngọc Điệp, Hồ Thị Nệ .- Tái bản .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 147 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Những quy định trong Bộ luật lao động của Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam về thời giờ làm việc, nghỉ ngơi và các chính sách đối với lao động nữ, được trình bày dưới dạng hỏi - đáp.
/ 15000đ.- 1000b

  1. |Phụ nữ|  2. |Pháp luật|  3. Lao động|  4. Chế độ làm việc|
   344.59701 / PH500N
    ĐKCB: M.001715 (Sẵn sàng)  
15. Các quy định pháp luật về kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất .- H. : Chính trị Quốc gia , 2000 .- 369 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Bao gồm những văn bản pháp lý hiện hành của Nhà nước ta có liên quan đến các vấn đề kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất; hợp đồng lao động; lao động có yếu tố nước ngoài; an toàn vệ sinh lao động...
/ 32000đ.- 700b

  1. |Pháp luật|  2. |Kỷ luật|  3. Lao động|  4. Quy định|
   344.597 / C101Q
    ĐKCB: M.000209 (Sẵn sàng)  
16. ĐÀO THIÊM
     Sổ tay công nhân trong lao động và quản lý sản xuất .- H. : NXB Công nhân kỹ thuật , 1981 .- 263 tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Quyền và nghĩa vụ làm chủ tập thể của công nhân trong xí nghiệp, trong tổ chức sản xuất cách làm và biện pháp mà công nhân cần nắm vững để tự tổ chức hợp lý quá trình lao động và tham gia tổ chức quản lý sản xuất.
/ 3000đ.- 5060b

  1. |Lao động|  2. |Sản xuất|  3. Công nhân|  4. Quản lý|
   331.25 / S450T
    ĐKCB: M.000052 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»