Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
59 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. Những câu chuyện tri thức về 12 con giáp / Hoàng Hương biên dịch .- Tp. HCM : Trẻ , 2002 .- 95 tr. : Tranh vẽ ; 19 cm.
/ 10.500đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện tranh|  3. 12 con giáp|  4. Lợn|
   I. Hoàng Hương.
   133.3 / NH556C
    ĐKCB: MTN.001507 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM SỸ LĂNG
     Một số bệnh mới quan trọng ở lợn và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng: chủ biên, Nguyễn Bá Hiên, Huỳnh Thị Mỹ Lệ,... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 151 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh mới xuất hiện ở Việt Nam, phương pháp chuẩn đoán, điều trị bệnh ở lợn như: Bệnh mới do virus, vi khuẩn ở lợn, bệnh kí sinh trùng ở lợn, thuốc và vacxin thường dùng cho lợn
/ 43.000đ.- 1000b

  1. |Bệnh gia súc|  2. |Lợn|  3. Biện pháp phòng trị|  4. Điều trị|  5. Thú y|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Nguyễn Bá Hiên.   III. Huỳnh Thị Mỹ Lệ.
   636.4 / M458S
    ĐKCB: M.007679 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008810 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật chăn nuôi lợn / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm. .- H. : Thời Đại , 2010 .- 143 tr. : Bảng ; 21 cm.
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về đặc điểm sinh học của lợn nhà; vấn đề cải thiện di truyền ở lợn giống; chế độ dinh dưỡng, chăm sóc và kỹ thuật xây dựng chuồng trại nhằm đạt hiệu quả chăn nuôi cao nhất
/ 24.000đ.- 1500b.

  1. |Kỹ thuật chăn nuôi|  2. |Nông nghiệp|  3. Chăn nuôi|  4. Lợn|
   I. Nguyễn Hữu Hoàng.   II. Lương Xuân Lâm..
   636.4 / K600TH
    ĐKCB: M.007155 (Sẵn sàng)  
4. Công nghệ sinh học cho nông dân. . T.3 : Chăn nuôi sạch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 95 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu những ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp và an toàn sinh học trong chăn nuôi. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch như: nuôi dưỡng, chăm sóc, một số bệnh phổ biến và cách phòng trị
/ 18000đ.- 1000b

  1. ||  2. |Lợn|  3. Chăn nuôi|  4. Công nghệ sinh học|
   I. Trần Thị Thanh Tuyết.   II. Nguyễn Thị Xuân.
   636 / C455N
    ĐKCB: M.006288 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN VĂN BÌNH
     Hướng dẫn điều trị các bệnh lợn ở hộ gia đình / Trần Văn Bình .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 112 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cập nhật những thông tin mới về bệnh tật từ giai đoạn lợn con sơ sinh đến trưởng thành và các sản phẩm sử dụng cho hiệu quả cao trong phòng trị bệnh cho lợn
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Lợn|  2. |Điều trị|  3. Hộ gia đình|
   I. Trần Văn Bình.
   636.4 / H561D
    ĐKCB: M.006868 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi lợn / Nguyễn Văn Trí; Trần Văn Bình .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 200 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Một số hiểu biết về lợn, các giống lợn, thức ăn cho lợn. Trình bày kỹ thuật chăn nuôi lợn, vấn đề chuồng trại, cách phòng trị bệnh và phương pháp tổ chức chăn nuôi lợn ở gia đình, trang trại có hiệu quả cao.
/ 30000đ.- 1000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Lợn|
   I. Nguyễn Văn Trí.   II. Trần Văn Bình.
   636.4 / C120N
    ĐKCB: M.006870 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN XUÂN BÌNH
     Bệnh mới phát sinh ở lợn : Sưng mắt - co giật - phù nề (Edema Disease - ED) / Nguyễn Xuân Bình .- H. : Nông Nghiệp , 2004 .- 43tr. ; 19 cm.
/ 5.000đ.- 1.000b.

  1. |Lợn|  2. |Gia súc|  3. Chăn nuôi|
   636.4 / B256M
    ĐKCB: M.005743 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN THIỆN(CH.B)
     Kỹ thuật chăn nuôi và chuồng trại nuôi lợn / Nguyễn Thiện, Võ Trọng Hốt .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông Nghiệp , 2008 .- 176 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật chăn nuôi một số giống lợn như: lợn nái, lợn con, lợn đực giống, lợn thịt; giới thiệu phương pháp và cách thiết kế các kiểu chuồng trại phù hợp với từng giống lợn.
/ 30.000đ. - 500b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Lợn|  3. Kỹ thuật|  4. Chuồng trại|
   I. Nguyễn Thiện.   II. Võ Trọng Hốt.
   636.4 / K600TH
    ĐKCB: M.005910 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN THIỆN (CH.B)
     Giống lợn và các công thức lai lợn mới ở Việt Nam / Nguyễn Thiện (Ch.b) .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 116 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống lợn ở Việt Nam và công thức lai tạo. Phương pháp theo dõi và tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật đối với lợn giống sinh sản
/ 23000đ.- 1000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Lợn|  3. Giống lai|  4. Giống|
   636.4 / GI455L
    ĐKCB: M.004969 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN THIỆN
     Thức ăn và nuôi dưỡng lợn / Nguyễn Thiện, Vũ Duy Giảng .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 155 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Kiến thức chọn thức ăn nuôi lợn
/ 25000đ.- 1030b.

  1. |Chăn nuôi|  2. |Lợn|  3. Thức ăn|
   I. Nguyễn Thiện.   II. Vũ Duy Giảng.
   636.4 / TH552Ă
    ĐKCB: M.004972 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM SỸ LĂNG
     Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp (Bệnh tai xanh) và bệnh liên cầu khuẩn ở lợn / Phạm Sỹ Lăng, Văn Đăng Kỳ .- H. : Nông Nghiệp , 2008 .- 103 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày hội chứng rối loạn sinh sản hô hấp ở lợn; tình hình, đặc điểm, nguyên nhân, triệu chứng, phương pháp phòng và điều trị bệnh liên cầu khuẩn kèm theo một số văn bản quản lý nhà nước liên quan đến bệnh tai xanh ở lợn
/ 14.000đ- 1000b.

  1. |Bệnh lí học|  2. |Phòng bệnh|  3. Điều trị|  4. Bệnh tai xanh|  5. Lợn|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Văn Đăng Kỳ.
   636.4 / H452CH
    ĐKCB: M.006146 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN THIỆN
     Giống lợn và các công thức lai lợn mới ở Việt Nam / Nguyễn Thiện .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 116 tr. ; 21 cm.
/ 23.000đ.- 1000b.

  1. |Chăn nuôi|  2. |Lợn|  3. Giống lai|  4. Giống|
   636.4 / GI455L
    ĐKCB: M.004848 (Sẵn sàng)  
13. LƯU KỶ
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi lợn thịt ở hộ gia đình / Lưu Kỷ, Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2008 .- 159 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Hệ thống những câu hỏi - đáp về kĩ thuật chăn nuôi lợn thịt từ việc thăm dò bối cảnh kinh tế, công tác chọn giống, công nghệ chuồng trại, thức ăn, vệ sinh và phòng ngừa, điều trị một số bệnh thường gặp
/ 29000đ.- 1000b

  1. |Gia đình|  2. |Chăn nuôi|  3. Kỹ thuật|  4. Lợn|
   I. Đào Lệ Hằng.   II. Lưu Kỷ.
   363.4 / H428Đ
    ĐKCB: M.006390 (Sẵn sàng)  
14. TRẦN VĂN BÌNH
     Bệnh quan trọng của lợn và biện pháp phòng trị / Trần Văn Bình .- H. : Khoa học tự nhiên & công nghệ , 2008 .- 132 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày một số bệnh của lợn thường gặp từ giai đoạn sơ sinh đến trưởng thành như: chứng hạ đường huyết ở lợn con, chứng khó tiêu, phân trắng, bệnh cầu trùng lợn, tiêu chảy, bệnh do vi khuẩn, truyền nhiễm... và các phương pháp phòng trị
/ 24000đ.- 1000b

  1. |Bệnh gia súc|  2. |Phòng bệnh|  3. Lợn|
   I. Trần Văn Bình.
   636.4 / B256Q
    ĐKCB: M.006391 (Sẵn sàng)  
15. LÊ VĂN TẠO
     Một số bệnh truyền nhiễm thường gặp ở lợn biện pháp phòng trị / Lê Văn Tạo phó viện trưởng viện thú y .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 211 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Muốn đảm bảo kế hoạch phát triển chăn nuôi lợn cả nước đạt được mục tiêu đặt ra, ngành chăn nuôi lợn ngày càng phát triển bền vững, người chăn nuôi an tâm và đạt hiệu quả cao công tác phòng chống dịch bệnh phải luôn được quan tâm đúng mức và thực hiện đúng qui trình. Tài liệu cung cấp những kiến thức cơ bản cho cán bộ thú y và người chăn nuôi có thể phát hiện sớm và biết cách phòng trị khi bệnh xảy ra.
/ 25000đ.- 800b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Truyền nhiễm|  3. Phòng trị|  4. Biện pháp|  5. Lợn|
   I. Lê Văn Tạo.
   636.4009597 / M458S
    ĐKCB: M.005535 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN THIỆN
     Giống lợn năng suất cao kỹ thuật chăn nuôi hiệu quả / Nguyễn Thiện .- H. : Nông Nghiệp , 2008 .- 184 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống lợn nuôi phổ biến ở nước ta; kỹ thuật chăn nuôi: lợn nái sinh sản, lợn con, lợn đực giống và lợn thịt
/ 28.000đ.- 500b.

  1. |Chăn nuôi|  2. |Kĩ thuật|  3. Lợn|
   636.4 / GI455L
    ĐKCB: M.004442 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN THIỆN
     Thức ăn và nuôi dưỡng lợn / Nguyễn Thiện, Vũ Duy Giảng .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 155 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Kiến thức chọn thức ăn nuôi lợn
/ 25.000đ.- 1030b.

  1. |Chăn nuôi|  2. |Lợn|  3. Thức ăn|
   I. Nguyễn Thiện.   II. Vũ Duy Giảng.
   636.4 / TH552Ă
    ĐKCB: M.004443 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄNTHIỆN
     Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo cho lợn ở Việt Nam / NguyễnThiện, Nguyễn Tấn Anh, Đỗ Hữu Hoan .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 143 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Lịch sử nghiên cứu, phát triển thụ tinh nhân tạo và các giống lợn ở Việt Nam. Giới thiệu kĩ thuật thụ tinh nhân tạo cho lợn
/ 28000đ.- 1030b

  1. |Kỹ thuật|  2. |Thụ tinh nhân tạo|  3. Lợn|  4. Việt Nam|
   I. Nguyễn Tấn Anh.   II. Đỗ Hữu Hoan.
   636.4 / K600TH
    ĐKCB: M.004678 (Sẵn sàng)  
19. PHẠM SỸ LĂNG
     Các bệnh truyền nhiễm thường gặp ở lợn và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng: chủ biên, Nguyễn Thiện: c.b, Trương Văn Dung, Hoàng Văn Năm,... .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 259 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh truyền nhiễm thường gặp ở lợn do virus hoặc vi khuẩn gây ra như bệnh cúm, bệng viêm não, dịch tả... Các biện pháp chung về chẩn đoán và phòng trị bệnh cho lợn và một số loại thuốc, vacxin dùng điều trị bệnh cho lợn
/ 41000đ.- 1030b

  1. |Nông nghiệp|  2. |Bệnh truyền nhiễm|  3. Biện pháp phòng trị|  4. Lợn|
   I. Trần Duy Khánh.   II. Hoàng Văn năm, Trương Văn Dung.
   636.4 / C101B
    ĐKCB: M.004432 (Sẵn sàng)  
20. PHẠM SỸ LĂNG
     Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ( bệnh tai xanh ) và bệnh liên cầu khuẩn ở lợn / Phạm Sỹ Lăng, Văn Đăng Kỳ .- H. : Nông Nghiệp , 2008 .- 112 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày hội chứng rối loạn sinh sản hô hấp ở lợn; tình hình, đặc điểm, nguyên nhân, triệu chứng, phương pháp phòng và điều trị bệnh liên cầu khuẩn kèm theo một số văn bản quản lý nhà nước liên quan đến bệnh tai xanh ở lợn
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Bệnh lí học|  2. |Lợn|  3. Phòng bệnh|  4. Điều trị|  5. Bệnh tai xanh|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Văn Đăng Kỳ.
   636.4 / H452CH 636.4 / H452CH
    ĐKCB: M.004864 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»