Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
43 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. HỒ SƠN ĐÀI: CHỦ BIÊN
     Dinh độc lập lịch sử và biến động .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2018 .- 338 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Tái hiện lịch sử 150 năm ra đời và những biến động của Dinh Độc lập từ 1868 - 2018. Nêu lên mục đích xây dựng, đặc trưng kiến trúc, quá trình thi công... Làm rõ sự biến đổi từ dinh Norodom đến dinh Độc lập về cơ cấu tổ chức, hoạt động của các cơ quan đóng tại dinh qua các giai đoạn lịch sử: Từ dinh Thống đốc Nam Kỳ (giữa thế kỷ XIX - 1873) đến dinh Toàn quyền Đông Dương (1873 - 1945), dinh Norodom trong thời kỳ thực dân Pháp xâm lược (1945 - 1954), dinh Độc lập thời kỳ đế quốc Mỹ xâm lược (1954 - 1975) và sau ngày đất nước thống nhất (1975 - 2018)
/ 220.000đ.- 640b

  1. |Lịch sử Việt Nam|  2. |Sự kiện lịch sử|  3. Nhân vật lịch sử|  4. Di tích lịch sử|
   I. Hồ Sơn Đài.
   959.779 / D312Đ
    ĐKCB: M.011349 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011350 (Sẵn sàng)  
2. LƯỜNG THỊ LAN
     Từ cách mạng tháng tám 1945 đến chiến dịch Hồ Chí Minh 1975 / Lường Thị Lan sưu tầm và biên soạn .- H. : Văn hóa - thông tin , 2015 .- 199 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những chủ trương, chính sách của Đảng, tinh thần chiến đấu của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp và Mỹ xâm lược, và tập hợp những câu chuyện đặc sắc liên quan đến quá trình hoạt động cách mạng của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong giai đoạn này
/ 50.000đ.- 1000b

  1. |Hồ Chí Minh|  2. |Chủ tịch nước|  3. Lịch sử Việt Nam|  4. Nhân vật lịch sử|
   I. Lường Thị Lan.
   959.704 / T550C
    ĐKCB: M.010593 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010594 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010595 (Sẵn sàng)  
3. TẠ LƯU
     Liệt sĩ Tạ Kiên : Người con Bắc Ninh - Kinh Bắc / Tạ Lưu .- H. : Y Học , 2017 .- 159 tr. ; 21 cm.
/ 10.000đ.- 400b.

  1. |Lịch sử Việt Nam|  2. |Liệt sĩ Tạ Kiên|
   959.704092 / L308S
    ĐKCB: MTN.0011218 (Sẵn sàng)  
4. HỒ CHÍ MINH
     Lịch sử nước ta : Truyện tranh . Tập 8 / Hồ Chí Minh .- T.p Hồ Chí Minh : Trẻ , 2000 .- 16 tr. : hình ảnh ; 19 cm.
  Tóm tắt: Với những câu thơ súc tích, dễ nhớ ca ngợi tinh thần đoàn kết đấu tranh dựng nước và giữ nước hàng ngàn năm lịch sử của nhân dân ta...
/ 4.800đ.- 3000b.

  1. |Lịch sử Việt Nam|
   959.704092 / L302S
    ĐKCB: MTN.000774 (Sẵn sàng)  
5. Tô Hiến Thành / Tranh: Tạ Huy Long, lời việt: Quỳnh Nga, Tạ Huy Long .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 32 tr. : Tranh màu ; 21 cm. .- (Tranh truyện lịch sử Việt Nam)
  Tóm tắt: Tô Hiến Thành là bậc hiền thần nổi tiếng, phụng sự tận tụy suốt 3 triều vua Lý và làm đến chức Thái úy đầu triều, nắm giữ trọng trách, luôn làm tròn bổn phận. Ông không khuất phục cường quyền, luôn đứng về phía chính nghĩa. Công đức của ông được các vua triều Lý và nhân dân ca ngợi đến muôn đời sau
/ 7.500đ.- 7000b

  1. |Lịch sử Việt Nam|  2. |Nhân vật lịch sửi|  3. Tô Hiến Thành|
   I. Tạ Huy Long.   II. Quỳnh Nga.
   959.7023092 / T450H
    ĐKCB: MTN.003817 (Đang mượn)  
6. Tổng Bí thư Lê Duẩn : Tác giả đề cương cách mạng Miền Nam / Nhiều tác giả .- In lần thứ 1 .- T.p Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn Nghệ T.p Hồ Chí Minh , 2016 .- 240 tr. : hình ảnh ; 21 cm.
/ 10.000đ.- 3.000b.

  1. Tổng bí thư Lê Duẩn (1907-1986).  2. |Đảng Cộng sản Việt Nam|  3. |Lịch sử Việt Nam|  4. Xây dựng Đảng--Công tác tư tưởng|  5. Nhân vật lịch sử|  6. Bài viết|
   324.2597071 / T455B
    ĐKCB: M.008129 (Sẵn sàng)  
7. MẠCH QUANG THẮNG
     UNESCO với sự kiện tôn vinh chủ tịch Hồ Chí Minh anh hùng giải phóng dân tộc nhà văn hóa kiệt xuất / Mạch Quang Thắng, Bùi Đình Phong, Chu Đức Tính: đồng chủ biên .- H. : Chính trị quốc gia , 2013 .- 223 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số hiểu biết cơ bản về đại hội đồng UNESCO tổ chức kỷ niệm các danh nhân, một số bài phát biểu quan trọng của các lãnh đạo tổ chức UNESCO về Chủ tịch Hồ Chí Minh. Đặc biệt là tập hợp một số nghiên cứu của các tác giả nước ngoài về danh nhân văn hóa kiệt xuất, anh hùng giải phóng dân tộc Hồ Chí Minh
/ 10.000đ.- 1000b

  1. |Hồ Chí Minh|  2. |Lịch sử Việt Nam|  3. Nhân vật lịch sử|  4. Anh hùng dân tộc|  5. Việt Nam|
   I. Mạch Quang Thắng.   II. Bùi Đình Phong.   III. Chu Đức Tính.
   959.704092 / U500N
    ĐKCB: M.007657 (Sẵn sàng)  
8. Phạm Hùng - Người cộng sản trung kiên - Nhà lãnh đạo có uy tín lớn .- H. : Chính trị Quốc gia , 2012 .- 856 tr. ; 24 cm.
  Tóm tắt: Những bài viết của các đồng chí lãnh đạo Đảng và Nhà nước, bạn bè, người thân ... về cuộc đời, sự nghiệp hoạt động cách mạng của đồng chí Phạm Hùng và những đóng góp to lớn của ông đối với sự nghiệp cách mạng của nhân dân Việt Nam
/ 30.000đ.- 2000b.

  1. |Lịch sử Việt Nam|  2. |Nhân vật lịch sử|  3. Kháng chiến chống Pháp|  4. Kháng chiến chống Mỹ|  5. Người cộng sản|
   959.704092 / PH104H
    ĐKCB: M.007551 (Sẵn sàng)  
9. ĐẶNG THỊ NGỌC THỊNH
     Đồng chí Võ Văn Kiệt với cách mạng Việt Nam / Đặng Thị Ngọc Thịnh... [và những người khác] .- H. : Chính trị Quốc gia , 2012 .- 827 tr. ; 24 cm. .- (Đầu trang tên sách ghi: Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh; Thành uỷ Thành phố Hồ Chí Minh)
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết của các đồng chí nguyên là lãnh đạo Đảng, nhà nước, các đồng chí lãnh đạo các bộ, ban, ngành, địa phương, đơn vị, của các nhà khoa học nói về cuộc đời, sự nghiệp và vai trò của đồng chí Võ Văn Kiệt với cuộc đấu tranh giành độc lập thống nhất tổ quốc, trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa, trong thời kì đổi mớ
/ 30.000đ.- 1000b.

  1. |Võ Văn Kiệt--1922-2008|  2. |Lịch sử Việt Nam|  3. Nhân vật lịch sử|
   959.70442092 / Đ455C
    ĐKCB: M.007553 (Sẵn sàng)  
10. VŨ DƯƠNG HUÂN
     Các nhà ngoại giao trong lịch sử dân tộc / Vũ Dương Huân .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự Thật , 2016 .- 156 tr. ; 21 cm. .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
  Tóm tắt: Khái quát về truyền thống, đặc điểm, sứ thần các nhà ngoại giao tiêu biểu trong lịch sử dân tộc như: Lý Thường Kiệt; Trần Thánh Tông; Trần Quang Khải; Đặng Nhữ Lâm...
/ 10.000đ.- 3840b.

  1. |Lịch sử Việt Nam|  2. |Nhân vật lịch sử|  3. Sự kiện lịch sử|  4. Danh nhân lịch sử|  5. Truyện kể--Việt Nam|
   959.7092 / C101NH
    ĐKCB: M.007502 (Sẵn sàng)  
11. Lịch sử Nam bộ kháng chiến . Tập 1 : 1945 - 1954 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 956 tr. ; 24 cm. .- (Đầu trang tên sách ghi : Hội đồng chỉ đạo biên soạn Lịch sử Nam bộ kháng chiến)
  Tóm tắt: Viết về cuộc kháng chiến chống xâm lược của nhân dân Việt Nam, trong bối cảnh thế giới, khu vực và cả nước ta ở vào thời kỳ từ giữa thế kỷ XX, bắt đầu chiến tranh Thái Bình Dương trong chiến tranh thế giới thứ hai.
/ 30.000đ.- 1000b.

  1. |Lịch sử Việt Nam|  2. |Lịch sử Nam bộ|  3. Kháng chiến|
   959.7043 L302S
    ĐKCB: M.007422 (Sẵn sàng)  
12. Lịch sử Nam bộ kháng chiến . Tập II : 1954-1975 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2010 .- 1666 tr. ; 24 cm. .- (Hội đồng chỉ đạo biên soạn Lịch sử Nam bộ kháng chiến)
  Tóm tắt: Nói về cuộc kháng chiến chống xâm lược của nhân dân Việt Nam, trong bối cảnh thế giới, khu vực và cả nước ta ở vào thời kỳ từ giữa thế kỷ XX, bắt đầu chiến tranh Thái Bình Dương trong chiến tranh thế giới thứ hai
/ 30.000đ.- 1800b.

  1. |Lịch sử Việt Nam|  2. |Lịch sử Nam bộ|  3. Kháng chiến|
   959.7043 / L302S
    ĐKCB: M.007423 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN ĐÀI TRANG
     Hồ Chí Minh tâm và tài của một nhà yêu nước : Sách tham khảo / Nguyễn Đài Trang .- H. : Chính trị quốc gia , 2010 .- 194 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Phân tích về con người và vai trò của Hồ Chí Minh đối với lịch sử Việt Nam, khía cạnh nhân văn của Người, tư tường Hồ Chí Minh trong vấn đề bình đẳng giới, trong công cuộc đổi mới và phát triển ở Việt Nam hiện nay cũng như đối với các nước đang phát triển trên thế giới, trong việc tiến đến sự đối thoại cởi mở và thân thiện giữa các nước trong thế kỉ 21
/ 10000đ.- 1700b

  1. |Hồ Chí Minh|  2. |1890-1969|  3. Lịch sử Việt Nam|  4. Quan hệ ngoại giao|
   I. Nguyễn Đài Trang.
   335.4346 / H450CH
    ĐKCB: M.007245 (Sẵn sàng)  
14. Hồ Chí Minh biên niên tiểu sử . T.7 : 1958-1960 .- Xuất bản lần thứ hai, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 487 tr. ; 21 cm. .- (Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. Viện Hồ Chí Minh)
  Tóm tắt: Ghi lại các hoạt động của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ năm 1958 đến hết năm 1960 trên cương vị người đứng đầu Đảng và Nhà nước ta, nhà hoạt động trong phong trào cộng sản quốc tế, người chiến sĩ đấu tranh vì độc lập, tự do và hòa bình, hữu nghị giữa các dân tộc
/ 64.000đ.- 2000b.

  1. Hồ Chí Minh--Chủ tịch nước--1890-1969.  2. |Hồ Chí Minh--Chủ tịch nước, Danh nhân văn hóa--1890 - 1969|  3. |Lịch sử Việt Nam|  4. Nhân vật lịch sử--Sự kiện lịch sử|  5. Việt Nam - Lịch sử Việt Nam|  6. Biên niên sự kiện--Tiểu sử--1958 - 1960|
   959.7042092 / H450CH
    ĐKCB: M.007461 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.007460 (Sẵn sàng)  
15. TRẦN ĐÌNH BA
     Gương sáng nữ Việt / Trần Đình Ba .- H. : Lao Động , 2009 .- 258 tr. ; 21 cm.
   Thư mục: Tr. 252-254
  Tóm tắt: Giới thiệu những gương phụ nữ tiêu biểu trong lịch sử Việt Nam, trong lịch sử cũng như truyền thuyết: mẹ Âu Cơ, Thánh mẫu Liễu Hạnh, Bà Chúa kho, Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Đoàn Thị Điểm...
/ 39.000đ.- 1000b.

  1. |Lịch sử Việt Nam|  2. |Nhân vật lịch sử|  3. Phụ nữ|
   959.70082 / G561S
    ĐKCB: M.006705 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.006706 (Sẵn sàng)  
16. HOẰNG QUANG BIÊN SOẠN
     Hồ Chí Minh anh hùng giải phóng dân tộc nhà văn hóa kiệt xuất / Hoằng Quang, Vĩnh Trị biên soạn .- H. : Từ điển Bách Khoa , 2006 .- 245 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Những tình cảm chân thành, lòng khâm phục, sự kính yêu và những lời ca ngợi, đánh giá của dư luận trên thế giới đối với Chủ tịch Hồ Chí Minh vĩ đại
/ 27000đ. - 700b.

  1. Hồ Chí Minh (1890- 1969).  2. |Lịch sử Việt Nam|  3. |Hồ Chí Minh|  4. Chủ tịch nước--1890-1969|  5. Bài viết|  6. Nhân vật|
   I. Hoằng Quang.   II. Vĩnh Trị biên soạn.
   959.704092 / H450CH
    ĐKCB: M.005782 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005567 (Sẵn sàng)  
17. Âm vang Điện Biên .- H. : Quân Đội Nhân Dân , 2004 .- 284 tr. ; 19 cm. .- (Hội Cựu Chiến Binh Việt Nam)
/ 10.000đ. - 1000b.

  1. |Lịch sử Việt Nam|  2. |Văn xuôi|  3. Truyện kí--Việt Nam|  4. Tạp văn|
   895.922803 / Â120V
    ĐKCB: M.005702 (Sẵn sàng)  
18. NGÔ SỸ LIÊN
     Quốc sử toản yếu / Ngô Sỹ Liên biên tu; Nguyễn Huy Oánh san bổ; Lại Văn Hùng...dịch, chú thích .- Huế : Thuận Hoá , 2004 .- 229 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Quốc sử toản yếu gồm một giai đoạn lịch sử với những điều chính yếu nhất của lịch sử. Bắt đầu từ kỷ Hồng Bàng thị và kết thúc ở kỷ nhà hậu Trần...
/ 23000đ.- 1000b

  1. |Lịch sử Việt Nam|
   I. Lại Văn Hùng.   II. Nguyễn Huy Oánh.   III. Ngô Sỹ Liên.
   959.702 / QU451S
    ĐKCB: M.004636 (Sẵn sàng)  
19. TRỊNH NHU
     Mấy vấn đề lịch sử Việt Nam tái hiện và suy ngẫm / Trịnh Nhu .- H. : Chính Trị Quốc Gia , 2007 .- 728 tr. ; 24 cm.
/ 99000đ. - 600b.

  1. |Lịch sử Việt Nam|  2. |Lịch sử|  3. Việt Nam|
   959.7 / M126V
    ĐKCB: M.004892 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN ĐÌNH THỐNG
     Võ Thị Sáu con người và huyền thoại / Nguyễn Đình Thống .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 136 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Cuộc đời chị Võ Thị Sáu từ tuổi thơ lam lũ trên quê hương Đất Đỏ giàu truyền thống cách mạng đến những trận đánh táo bạo của chị cùng đồng đội, những giây phút đối mặt với kẻ thù trong nhà tù thực dân đế quốc, những giây phút hào hùng nhất trong cuộc đời của chị trước lúc hy sinh, những huyền thoại trong sáng đầy tính nhân bản kể từ khi chị ngã xuống đến nay
/ 10000đ.- 3830b

  1. |Võ Thị Sáu|  2. |Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân|  3. Lịch sử Việt Nam|  4. Nhân vật lịch sử|
   I. Nguyễn Đình Thống.
   959.7032092 / V400TH
    ĐKCB: M.010404 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»