Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
280 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. Lịch sử kháng chiến chống Mỹ, cứu nước 1954-1975 . Tập IX .- Xuất bản lần thứ 3 .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2015 .- 595 TR. ; 21 cm .- (Bộ Quốc phòng. Viện lịch sử quân sự Việt Nam)
/ 171.000đ.- 1000b

  1. |Lịch sử|  2. |Kháng chiến|  3. Chống Mỹ|  4. 1954-1975|
   959.704 / L302S
    ĐKCB: M.011833 (Sẵn sàng)  
2. Lịch sử kháng chiến chống Mỹ, cứu nước 1954-1975 . Tập VII : Thắng lợi quyết định năm 1972 .- Xuất bản lần thứ 3 .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2015 .- 491 tr. ; 21 cm .- (Bộ Quốc phòng. Viện lịch sử quân sự Việt Nam)
/ 165.000đ.- 1000b

  1. |Lịch sử|  2. |Kháng chiến|  3. Chống Mỹ|  4. 1954-1975|
   959.704 / L302S
    ĐKCB: M.011832 (Sẵn sàng)  
3. Lịch sử kháng chiến chống Mỹ, cứu nước 1954-1975 . Tập VI : Thắng Mỹ trên chiến trường ba nước Đông Dương .- Xuất bản lần thứ 3 .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2015 .- 391 tr. ; 21 cm .- (Bộ Quốc phòng. Viện lịch sử quân sự Việt Nam)
/ 142.000đ.- 1000b

  1. |Lịch sử|  2. |Kháng chiến|  3. Chống Mỹ|  4. 1954-1975|
   959.704 / L302S
    ĐKCB: M.011761 (Sẵn sàng)  
4. Lịch sử kháng chiến chống Mỹ, cứu nước 1954-1975 . Tập V : Tổng tiến công và nổi dậy năm 1968 .- Xuất bản lần thứ 3 .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2015 .- 363 tr. ; 21 cm .- (Bộ Quốc phòng. Viện lịch sử quân sự Việt Nam)
/ 136.000đ.- 1000b

  1. |Lịch sử|  2. |Kháng chiến|  3. Chống Mỹ|  4. 1954-1975|
   959.704 / L302S
    ĐKCB: M.011760 (Sẵn sàng)  
5. Lịch sử kháng chiến chống Mỹ, cứu nước 1954-1975 . Tập IV : Cuộc đụng đầu lịch sử .- Xuất bản lần thứ 3 .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2015 .- 468 tr. ; 21 cm .- (Bộ Quốc phòng. Viện lịch sử quân sự Việt Nam)
/ 162.000đ.- 1000b

  1. |Lịch sử|  2. |Kháng chiến|  3. Chống Mỹ|  4. 1954-1975|
   959.704 / L302S
    ĐKCB: M.011759 (Sẵn sàng)  
6. Lịch sử kháng chiến chống Mỹ, cứu nước 1954-1975 . Tập III : Đánh tắng chiến tranh đặc biệt .- Xuất bản lần thứ 3 .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2015 .- 456 tr. ; 21 cm .- (Bộ Quốc phòng. Viện lịch sử quân sự Việt Nam)
/ 163.000đ.- 1000b

  1. |Lịch sử|  2. |Kháng chiến|  3. Chống Mỹ|  4. 1954-1975|
   959.704 / L302S
    ĐKCB: M.011758 (Sẵn sàng)  
7. Lịch sử kháng chiến chống Mỹ, cứu nước 1954-1975 . Tập II : Chuyển chiến lược .- Xuất bản lần thứ 3 .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2015 .- 403 tr. ; 21 cm .- (Bộ Quốc phòng. Viện lịch sử quân sự Việt Nam)
/ 150.000đ.- 1000b

  1. |Lịch sử|  2. |Kháng chiến|  3. Chống Mỹ|  4. Chuyển chiến lược|
   959.704 / L302S
    ĐKCB: M.011757 (Sẵn sàng)  
8. Lịch sử kháng chiến chống Mỹ, cứu nước 1954-1975 . Tập I : Nguyên nhân chiến tranh .- Xuất bản lần thứ 3 .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2015 .- 204 tr. ; 21 cm .- (Bộ Quốc phòng. Viện lịch sử quân sự Việt Nam)
/ 96.000đ.- 1000b

  1. |Lịch sử|  2. |Kháng chiến|  3. Chống Mỹ|  4. 1954-1975|
   959.704 / L302S
    ĐKCB: M.011756 (Sẵn sàng)  
9. TRUNG TƯỚNG, PGS.TS. NGUYỄN ĐÌNH CHIẾN
     Thời kỳ đầu chiến tranh và những vấn đề đặt ra đối với Quốc phòng Việt Nam : Sách chuyên khảo .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 579 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận về thời kỳ đầu chiến tranh, khảo cứu thực tiễn về thời kỳ đầu chiến tranh qua các cuộc chiến tranh trên thế giới và cuộc chiến tranh giữ nước tiêu biểu trong lịch sử dân tộc Việt Nam. Qua đó khái quát nên một số vấn đề thực tiễn đối với quốc phòng Việt Nam
/ 117.000đ.- 400b

  1. |Lịch sử|  2. |Chiến tranh|  3. Quân sự|  4. Quốc phòng|  5. Việt Nam|
   I. Nguyễn Đình Chiến.
   355.009597 / TH462K
    ĐKCB: M.011741 (Sẵn sàng)  
10. TS. VĂN THỊ THANH MAI
     Chủ tịch Hồ Chí Minh với Quốc hội (1946-1969) .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2011 .- 287 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Trình bày nhận thức của Hồ Chí Minh về Quốc hội, hệ thống quan điểm của Người về việc xây dựng Quốc hội trong tổ chức bộ máy Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa từ năm 1946-1969, từ đó luận giải, làm rõ vai trò của Hồ Chí Minh trong quá trình sáng lập, hoạt động của Quốc hội theo tư tương quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.
/ 48.000đ.- 610b

  1. |Quốc hội|  2. |Lịch sử|  3. Hồ Chí Minh|  4. Việt Nam|
   I. Văn Thị Thanh Mai.
   328.597 / CH500T
    ĐKCB: M,011715 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011716 (Sẵn sàng)  
11. VÕ VĂN SUNG
     Chiến dịch Hồ Chí Minh giữa lòng Paris .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2015 .- 299 tr. ; 18 cm
  Tóm tắt: Tập hồi ký của Võ văn Sung, nguyên Đại sứ Việt nam tại Pháp, người đã thay mặt chính phủ ta tại Pháp trong suốt thời gian họp Hội Nghị Paris về Việt nam, kể lại những hoạt động chiến đấu trên lĩnh vực ngoại giao từ khi Hiệp định Paris được kí kết (1973) đến những ngày 30/4/1975 tại đất Pháp
/ 75.000đ.- 1000b

  1. |Lịch sử|  2. |Ngoại giao|  3. Chiến dịch Hồ Chí Minh|  4. Paris|
   I. Võ Văn Sung.
   959.7043 / CH305D
    ĐKCB: M.011706 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011707 (Sẵn sàng)  
12. TS. TRẦN VIẾT HOÀNG
     Nơi ở và làm việc của Chủ tịch Hồ Chí Minh : Tại khu phủ Chủ tịch .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia , 2010 .- 79 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Sách giới thiệu về những điểm di tích cơ bản về nơi ở và làm việc của Chủ Tịch Hồ Chí Minh tại Phủ Chủ tịch: Nhà 54, Nhà sàn, Nhà 67, Các di tích ngoài trời: ao cá, đường xoài, vườn cây...
/ 25.000đ.- 840b

  1. |Hồ Chí Minh|  2. |Phủ Chủ tịch|  3. Di tích|  4. Lịch sử|  5. Việt Nam|
   I. Trần Viết Hoàng.
   959.704092 / N462Ơ
    ĐKCB: M.011689 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011690 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011691 (Sẵn sàng)  
13. HỒNG KHANH, THẾ LONG, DÂN HỒNG
     Kể chuyện xây lăng Bác Hồ .- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2015 .- 152 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Gồm hai bài viết về tấm lòng kính yêu biết ơn Bác, tinh thần sôi nổi thi đua của các tầng lớp nhân dân, quân đội, cán bộ đã góp công sức và vật liệu quý để xây dựng lăng Bác kịp đến ngày khánh thành Lăng ( 29 - 8 -1975) - một công trình kiến trúc dân tộc, hiện đại, giản dị và trang nghiêm
/ 35.000đ.- 1000b

  1. |Lăng Hồ Chí Minh|  2. |Lịch sử|  3. Truyện kể|  4. Việt Nam|
   I. 35.000đ.- Hồng Khanh.   II. Thế Long.   III. Dân Hồng.
   959.704 / K250C
    ĐKCB: M.011687 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011688 (Sẵn sàng)  
14. TRẦN TRỌNG TRUNG
     Bộ tổng tham mưu những năm chiến đấu trong vòng vây .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2011 .- 491 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Trình bày quá trình hình thành và phát triển của Bộ Tổng tham mưu trong giai đoạn lịch sử cam go của hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ
/ 90.000đ.- 760b

  1. |Lịch sử|  2. |Bộ tổng tham mưu|  3. Việt Nam|
   I. Trần Trọng Trung.
   959.7 / B450T
    ĐKCB: M.011628 (Sẵn sàng)  
15. PGS. ĐẶNG ĐỨC AN
     Đại cương lịch sử thế giới trung đại . Tập II : Phương Đông .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia , 2010 .- 339 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Trình bày toàn diện quá trình diễn biến lịch sử của phương đông (gồm cả châu Á và châu Phi) thời trung đại
/ 90.000đ.- 500b

  1. |Lịch sử|  2. |Thế giới|  3. Trung đại|  4. Phương Đông|
   I. Đặng Đức An.
   909.07 / Đ103C
    ĐKCB: M.011621 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011622 (Sẵn sàng)  
16. TS. NGUYỄN HUY ĐỘNG; THS. TRẦN HẬU HẠNH ĐỒNG CHỦ BIÊN
     Quyết định toàn quốc kháng chiến của Đảng cộng sản Việt Nam và sự vận dụng trong giai đoạn hiện nay .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2014 .- 227 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa non trẻ trước nguy cơ bị diệt vong. Đảng Cộng sản Việt Nam và Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược và tiếp tục vận dụng bài học về lãnh đạo toàn quốc kháng chiến của Đảng vào thực hiện nhiệm vụ cách mạng trong giai đoạn mới
/ 40.000đ.- 470b

  1. |Đảng Cộng sản Việt Nam|  2. |Quyết định|  3. Kháng chiến|  4. Lịch sử|
   I. Nguyễn Huy Động.   II. Trần Hậu Hạnh.
   324.25970709 / QU528
    ĐKCB: M.011570 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011571 (Sẵn sàng)  
17. THS. NGUYỄN THỊ KIM THÀNH: CHỦ BIÊN; TS. TRẦN THỊ VÂN ANH
     Bảo tàng, di tích nơi khơi nguồn cảm hứng dạy và học lịch sử cho học sinh phổ thông .- H. : NXB. Giáo dục Việt Nam , 2014 .- 303 tr. ; 20 cm
  Tóm tắt: Trình bày mối quan hệ bổ trợ giữa việc truyền thụ kiến thức về lịch sử trong nhà trường với phương pháp tiếp cận mới trong việc dạy và học lịch sử từ bảo tàng và di tích. Nêu lên mối quan hệ giữa bảo tàng, di tích và nhà trường trong việc dạy - học lịch sử cho học sinh phổ thông. Trình bày nội dung và hình thức dạy - học lịch sử cho học sinh trung học phổ thông tại bảo tàng, di tích
/ 65.000đ.- 500b

  1. |Bảo tàng|  2. |Lịch sử|  3. Di tích lịch sử|
   I. Nguyễn Thị Kim Thành.   II. Trần Thị Vân Anh.
   069 / B108T
    ĐKCB: M.011518 (Sẵn sàng)  
18. BÙI CHÍ TRUNG - NGUYỄN CHÍ ĐỨC
     Nguyễn Chí Thanh đại tướng nông dân : The Farmer General / Dịch và hiệu đính: Trần Lê Minh - Đặng Bảo Trung .- H. : NXB. Quân đội nhân dân , 2017 .- 188 tr. ; 30 cm.
/ 590.000đ.- 850b

  1. |Đại tướng Nguyễn Chí Thanh|  2. |Nông dân|  3. Lịch sử|
   I. Bùi Chí Trung.   II. Nguyễn Chí Đức.   III. Trần Lê Minh.   IV. Đặng Bảo Trung.
   355.0092 / NG527CH
    ĐKCB: M.011462 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011770 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011771 (Sẵn sàng)  
19. Đại tướng Nguyễn Chí Thanh nhà chính trị, quân sự xuất sắc thời đại Hồ Chí Minh / Nhiều tác giả .- H. : NXB. Quân đội nhân dân , 2014 .- 875 tr. ; 27 cm
/ 358.000đ.- 1045b

  1. |Quân đội nhân dân|  2. |Đại tướng Nguyễn Chí Thanh|  3. Lịch sử|  4. Việt Nam|
   355.0092 / Đ103T
    ĐKCB: M.011483 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011763 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011764 (Sẵn sàng)  
20. BÙI XUÂN ĐÍNH
     Bách khoa thư làng Việt cổ truyền .- Xuất bản lần thứ 2 .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2022 .- 951 tr. ; 27 cm
  Tóm tắt: Cuốn sách là kết quả của hơn 40 năm nghiên cứu, tìm hiểu, khám phá, gắn bó với đề tài “Làng xã” của tác giả Bùi Xuân Đính - nhà nghiên cứu Dân tộc học/Nhân học kỳ cựu của Viện Dân tộc học - Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam, công trình Bách khoa thư làng Việt cổ truyền là kết quả tổng hợp sự trải nghiệm, khảo cứu của tác giả về làng xã Việt từ truyền thống tới hiện tại trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Bộ và Trung Bộ của nước ta
/ 1.000.000đ.- 500b

  1. |Lịch sử|  2. |Bách khoa thư|  3. Làng xã|  4. Việt Nam|
   I. Bùi Xuân Đính.
   959.7 / B102KH
    ĐKCB: M.011477 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»