Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Không gian Lê Bá Đảng .- Huế : NXB. Thuận Hoá , 2017 ; 25 cm .- (Trung tâm nghệ thuật Lê Bá Đảng)
/ 450.000đ.- 500b

  1. |Không gian|  2. |Lê Bá Đảng|  3. Kiến trúc|  4. Hội hoạ|  5. Điêu khắc|
   730 / KH455GI
    ĐKCB: M.011470 (Sẵn sàng)  
2. Thiết kế điển hình khu trung tâm văn hóa thể thao cấp xã : Thiết kế điển hình 290 - 01 - 06 đến 290 - 04 - 06 .- H. : Xây Dựng , 2012 .- 24 tr. ; 21 cm. .- (Bộ Xây dựng. Viện kiến trúc, quy hoạch đô thị và nông thôn)
  Tóm tắt: Giới thiệu chi tiết các bản vẽ thiết kế điển hình Khu trung tâm văn hóa thể thao cấp xã
/ 10.000đ.- 3010b.

  1. |Kiến trúc|  2. |Thiết kế|  3. Văn hóa|  4. Trung tâm|
   725 / TH308K
    ĐKCB: M.008441 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008440 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008442 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008443 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008444 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008445 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008446 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008447 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008448 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008449 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008450 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN KHỞI
     Bảo tồn và trùng tu các di tích kiến trúc / Nguyễn Khởi .- H. : Xây dựng , 2011 .- 180 tr. ; 24 cm. .- (Trường đại học kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh)
  Tóm tắt: Trình bày lý luận về công tác bảo tồn và trùng tu di sản văn hóa. Giới thiệu một vài kinh nghiệm bảo tồn di sản kiến trúc nước ngoài và các đề xuất bảo tồn di sản kiến trúc đô thị ở Việt Nam
/ 10000đ.- 1510b

  1. |Bảo tồn|  2. |Di sản văn hóa|  3. Di tích|  4. Kiến trúc|  5. Trùng tu|
   I. Nguyễn Khởi.
   720.28 / B108T
    ĐKCB: M.007691 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.007692 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.007693 (Sẵn sàng)  
4. ĐẶNG ĐỨC QUANG
     Thị tứ làng xã / Đặng Đức Quang .- H. : Xây dựng , 2011 .- 225 tr. ; 27 cm
  Tóm tắt: Xã hội nông thôn Việt Nam và quá trình phát triển kiến trúc làng xã. Cơ sở khoa học của sự hình thành trung tâm - thị tứ làng xã (vùng đồng bằng Bắc Bộ). Thị tứ làng xã - mô hình trung tâm làng xã
/ 10000đ.- 1510b

  1. |Cộng đồng|  2. |Nông thôn|  3. Qui hoạch|  4. Việt Nam|  5. Kiến trúc|
   I. Đặng Đức Quang.
   307.3 / TH300T
    ĐKCB: M.007688 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.007689 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.007690 (Sẵn sàng)  
5. LƯƠNG TRỌNG NHÀN BIÊN SOẠN
     Cổ học Phương Đông trong nghệ thuật kiến trúc / Lương Trọng Nhàn biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 311tr. ; 21 cm.
/ 37.000đ.- 1000b.

  1. |nghệ thuật|  2. |Kiến trúc|  3. Cổ học Phương Đông|
   138 / C450H
    ĐKCB: M.006045 (Sẵn sàng)  
6. Văn Miếu Quốc Tử Giám .- H. : Thế giới , 2004 .- 94 tr. ; 20 cm. .- (Trường đại học đầu tiên của Việt Nam)
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin về giá trị lịch sử, văn hóa nghệ thuật kiến trúc của văn miếu Quốc Tử Giám và đôi nét về nền giáo dục dưới các triều đại phong kiến Việt Nam.
/ 21000đ.- 1030b

  1. |Di tích lịch sử|  2. |Di tích văn hóa|  3. Giáo dục|  4. Văn miếu Quốc Tử Giám|  5. Kiến trúc|
   959.7023 959.7023 / V115M
    ĐKCB: M.004650 (Sẵn sàng)  
7. Hành trình 1000 năm kinh đô nước Việt / Nguyễn Đăng Vinh: sưu tầm, biên soạn .- H. : Lao động , 2005 .- 348 tr. ; 19 cm .- (Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Đông Đô - Hà Nội)
/ 36000đ.- 700b

  1. |Lịch sử|  2. |Kiến trúc|  3. Di tích|  4. Việt Nam|
   I. Nguyễn Đăng Vinh.
   959.7 / H107TR
    ĐKCB: M.004113 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN THẮNG VU (CH.B)
     Nghề kiến trúc / Nguyễn Thắng Vu, Nguyễn Luận, Nguyễn Huy Thắng...chủ biên. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh)
  Tóm tắt: Nhằm hướng dẫn cho đối tượng học sinh cuối cấp trong việc định hướng nghề nghiệp tương lai. Quyển sách này cung cấp thông tin về nghề kiến trúc.
/ 6.500đ.- 3000b.

  1. |Hướng nghiệp|  2. |Kiến trúc|
   I. Nguyễn Thắng Vu (Ch.b).   II. Nguyễn Luận.   III. Nguyễn Huy Thắng...chủ biên..
   720 / NGH250K
    ĐKCB: M.005056 (Sẵn sàng)  
9. POIRIER, RENÉ
     Những công trình vĩ đại của nhân loại / René Poirier; Phạm Quý Điềm biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2001 .- 355 tr. ; 24 cm
   Dịch theo bản tiếng Anh
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử các công trình kiến trúc nhân loại cổ và trình độ áp dụng kĩ thuật của các công trình sư vĩ đại của loài người từ khoảng ba bốn ngàn năm trước CN cho đến cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
/ 50000đ.- 600b

  1. |Công trình|  2. |Kiến trúc|  3. Kì quan thế giới|  4. Tiến bộ kĩ thuật|
   I. Phạm Quý Điềm.   II. Poirier, René.
   720 / NH556C
    ĐKCB: M.004054 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»