Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
113 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»

Tìm thấy:
1. Đố vui luyện trí thông minh / Thanh Hải biên soạn .- H. : Văn hóa - thông tin , 2008 .- 173 tr. ; 21 cm.
/ 23.000đ.- 700b

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học thường thức|  3. Đố vui|  4. Luyện trí thông minh|
   I. Thạnh Hải.
   398.609597 / Đ450V
    ĐKCB: MTN.005153 (Sẵn sàng trên giá)  
2. FELTWELL, JOHN
     Bướm / John Feltwell ; người dịch: Nguyễn Ngọc Hải .- In lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 2003 .- 56 tr. : Tranh màu ; 21 cm. .- (Sách kiến thức dành cho lứa tuổi 10 đến 14)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh của nhà xuất bản D.K
/ 9.000đ.- 4000b

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học thường thức|  3. Bướm|
   I. Nguyễn Ngọc Hải.
   595.78 / B559M
    ĐKCB: MTN.001664 (Sẵn sàng)  
3. PARKER, STEVE
     Côn trùng / Steve Parker ; Người dịch: Nguyễn Ngọc Hải .- In lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 2003 .- 56 tr. : Tranh màu ; 21 cm. .- (Sách kiến thức dành cho lứa tuổi 10 đến 14)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh của nhà xuất bản D.K
/ 9.000đ.- 4000b

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học thường thức|  3. Côn trùng|
   I. Nguyễn Ngọc Hải.
   595.7 / C454TR
    ĐKCB: MTN.001663 (Sẵn sàng)  
4. BURNIE, DAVID
     Bờ biển / David Burnie ; người dịch: Nguyễn Trung .- H. : Kim Đồng , 2003 .- 56 tr. : Tranh màu ; 21 cm. .- (Sách kiến thức dành cho lứa tuổi 10 đến 14)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh của nhà xuất bản D.K
/ 9.000đ.- 4000b

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học thường thức|  3. Biển|
   I. Nguyễn Trung.
   551.45 / B460B
    ĐKCB: MTN.001662 (Sẵn sàng)  
5. PARKER, STEVE
     Đá và khoáng chất / Steve Parker ; Người dịch: Nguyễn Vũ Phong .- H. : Kim Đồng , 2003 .- 55 tr. : Tranh màu ; 21 cm. .- (Sách kiến thức dành cho lứa tuổi 10 đến 14)
/ 9.000đ.- 4000b

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học thường thức|  3. Đá|  4. Khoáng chất|
   I. Nguyễn Vũ Phong.
   549 / Đ100V
    ĐKCB: MTN.001661 (Sẵn sàng)  
6. GAMLIN, LINDA
     Cây / Linda Gamlin ; người dịch: Minh Ngọc .- H. : Kim Đồng , 2003 .- 56 tr. ; 21 cm.
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh của nhà xuất bản D.K
/ 9.000đ.- 4000b

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học thường thức|  3. Cây|
   I. Minh Ngọc.
   582.16 / C126Y
    ĐKCB: MTN.001660 (Sẵn sàng)  
7. COPPIN, BRIGITTE
     Bút máy để viết một từ / Brigitte Coppin ; người dịch: Ngô Huy Bội .- H. : Kim Đồng , 1999 .- 39 tr. : Tranh màu ; 21 cm.
/ 5.800đ.- 2000b

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Bút máy|  3. Khoa học thường thức|
   I. Ngô Huy Bội.
   681 / B522M
    ĐKCB: MTN.001656 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.001657 (Sẵn sàng)  
8. THỤC ANH
     Chim cánh cụt / Thục Anh .- Tp. HCM : Trẻ , 2000 .- 29 tr. ; 19 cm. .- (Thế giới quanh ta)
/ 4.800đ.- 2000b

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học thường thức|  3. Chim cánh cụt|
   I. Thục Anh.
   598.47 / CH310C
    ĐKCB: MTN.001643 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.001644 (Sẵn sàng)  
9. Ngọn đèn thắp sáng / Huy Nam biên soạn .- Tp. HCM : Trẻ , 2002 .- 72 tr. ; 20 cm. .- (Chuyện kể khoa học dành cho học sinh tiểu học)
/ 7.000đ.- 3000b

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học thường thức|
   I. Huy Nam.
   500 / NG430Đ
    ĐKCB: MTN.001366 (Sẵn sàng)  
10. Gió từ đâu tới? / Huy Nam biên soạn .- Tp. HCM : Trẻ , 2002 .- 72 tr. ; 20 cm. .- (Chuyện kể khoa học dành cho học sinh tiểu học)
/ 7.000đ.- 3000b

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học thường thức|  3. Học sinh tiểu học|
   I. Huy Nam.
   500 / GI400T
    ĐKCB: MTN.001365 (Sẵn sàng)  
11. PARKER, STEVE
     Sông và hồ : Khám phá sinh thái động vật thực vật sinh sống vùng sông hồ nước ngọt / Steve Parker ; Vũ Đình Tuân dịch ; Kỹ, mỹ thuật: Đào Tuấn Hãn .- In lần thứ 3 .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 79 tr. : hình ảnh ; 21 cm. .- (Tủ sách kiến thức thế hệ mới)
  Tóm tắt: Sinh thái thực vật, động vật (ếch, cóc, sa giông), những con vật săn mồi trong nước, chuồn chuồn, côn trùng sống trong nước, rong thuỷ sinh, những bông hoa nổi.. sống trong môi trường sông, hồ nước ngọt
/ 20.000đ.- 1000b.

  1. |Khoa học thường thức|  2. |Động vật|  3. Hồ nước ngọt|  4. Thực vật|
   813 / S455V
    ĐKCB: MTN.001284 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.001285 (Sẵn sàng)  
12. Tại sao phải xây dựng đường tàu điện ngầm? / Huy Nam biên soạn .- Tp. HCM : Trẻ , 2002 .- 95 tr. ; 20 cm. .- (Chuyện kể khoa học dành cho học sinh tiểu học)
  Tóm tắt: Giải thích các vấn đề khác nhau cho trẻ em hiểu và nhận thức được mọi cái xảy ra xung quanh cuộc sống con người: Tại sao tháp Pari lại bị nghiêng, tại sao ảnh màu lại bị phai màu, cầu quay có ưu điểm gì, tại sao đế giày thể thao lại có đinh..
/ 7.500đ.- 3000b

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học thường thức|  3. Xây dựng|  4. Đường tàu điện ngầm|
   I. Huy Nam.
   608 / T103S
    ĐKCB: MTN.001363 (Sẵn sàng)  
13. Tại sao hải âu hay bay theo tàu thủy? / Huy Nam biên soạn .- Tp. HCM : Trẻ , 2002 .- 95 tr. ; 20 cm. .- (Chuyện kể khoa học dành cho học sinh tiểu học)
/ 7.500đ.- 3000b

  1. |Chuyện kể|  2. |Khoa học|  3. Sách thiếu nhi|  4. Khoa học thường thức|
   I. Huy Nam.
   500 / T103S
    ĐKCB: MTN.001364 (Sẵn sàng)  
14. LIN-M.I
     Những câu hỏi lý thú / M.I Lin ; Thế Trường trích dịch .- H. : Văn hóa - thông tin , 2001 .- 95 tr. ; 19 cm.
/ 9.500đ.- 1000b

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học thường thức|  3. Tri thức|
   I. Thế Trường.
   001 / NH556C
    ĐKCB: MTN.000985 (Sẵn sàng)  
15. Vì sao có thủy triều? : Em muốn biết? / Nguyễn Hoàng, Quốc Việt .- Tp. HCM : Trẻ , 1999 .- 16 tr. : Tranh màu ; 19 cm.
/ 4.000đ.- 3000b

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học thường thức|
   I. Nguyễn Hoàng.   II. Quốc Việt.
   612 / V300S
    ĐKCB: MTN.000613 (Sẵn sàng)  
16. Thức ăn đi đâu? : Em muốn biết? / Hiền Lương, Quốc Việt .- Tp. HCM : Trẻ , 2000 .- 24 tr. : Tranh màu ; 19 cm.
/ 4.800đ.- 3000b

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học thường thức|
   I. Hiền Lương.   II. Quốc Việt.
   612 / TH552Ă
    ĐKCB: MTN.000614 (Sẵn sàng)  
17. Vì sao có nhật thực? : Em muốn biết? / Nguyễn Hoàng, Quốc Việt .- Tp. HCM : Trẻ , 1999 .- 16 tr. : Tranh màu ; 19 cm.
/ 4.000đ.- 3000b

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học thường thức|
   I. Nguyễn Hoàng.   II. Quốc Việt.
   612 / V300S
    ĐKCB: MTN.000615 (Sẵn sàng)  
18. Vì sao có sấm chớp : Em muốn biết? / Tranh: Nguyễn Hoàng, Quốc Việt .- Tp. HCM : Trẻ , 2000 .- 16 tr. : Tranh màu ; 19 cm.
/ 4.000đ.- 5000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Khoa học thường thức|
   I. Nguyễn Hoàng.   II. Quốc Việt.
   612 / V300S
    ĐKCB: MTN.000616 (Sẵn sàng)  
19. Vì sao vcos được núi cao? : Em muốn biết? / Nguyễn Hoàng, Quốc Việt .- Tp. HCM : Trẻ , 1999 .- 16 tr. : Tranh màu ; 19 cm.
/ 4.000đ.- 3000b

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học thường thức|
   I. Nguyễn Hoàng.   II. Quốc Việt.
   612 / V300S
    ĐKCB: MTN.000617 (Sẵn sàng)  
20. Vì sao mắt ta nhìn thấy được? : Em muốn biết? / Nguyễn Hoàng, Quốc Việt .- Tp. HCM : Trẻ , 1999 .- 16 tr. : Tranh màu ; 19 cm.
/ 4.000đ.- 3000b

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học thường thức|
   I. Nguyễn Hoàng.   II. Quốc Việt.
   612 / V300S
    ĐKCB: MTN.000606 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»