Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
49 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. TS. NGUYỄN AN NINH
     Phát huy tiềm năng trí thức khoa học xã hội Việt Nam .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia , 2008 .- 310 tr. ; 19 cm
/ 35.000đ.- 500b

  1. |Tiềm năng|  2. |Trí thức|  3. Khoa học|  4. Xã hội|
   I. Nguyễn An Ninh.
   300.9597 / PH110H
    ĐKCB: M.011620 (Sẵn sàng)  
2. GOEJJE DE PETER
     Gửi lời chào đoàn kết trợ giúp kỹ thuật và khoa học cho Việt Nam 1971-2011 / Peter de Goejje; người dịch: Cao Xuân Tứ, người hiệu đính: Nguyễn Thế Hiện .- H. : NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội , 2012 .- 303 tr. ; 22 cm
/ 1000b

  1. |Trợ giúp|  2. |Kỹ thuật|  3. Khoa học|
   I. Cao Xuân Tứ.   II. Nguyễn Thế Hiện.
   604.7 / G553L
    ĐKCB: M.011368 (Sẵn sàng)  
3. GROVES, DON
     Đại dương với bao điều bí ẩn / Don Groves ; người dịch: Trần Văn Hoạt, Thái Minh Hạnh .- Tp. HCM : Trẻ , 2002 .- 79 tr. ; 21 cm. .- (Hỏi - đáp kiến thức bách khoa)
/ 7.500đ.- 1000b

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Đại dương|  3. Bí ẩn|  4. Khám phá|  5. Khoa học|
   I. Trần Văn Hoạt.   II. Thái Minh Hạnh.
   591.77 / Đ103D
    ĐKCB: MTN.001360 (Sẵn sàng)  
4. Tại sao hải âu hay bay theo tàu thủy? / Huy Nam biên soạn .- Tp. HCM : Trẻ , 2002 .- 95 tr. ; 20 cm. .- (Chuyện kể khoa học dành cho học sinh tiểu học)
/ 7.500đ.- 3000b

  1. |Chuyện kể|  2. |Khoa học|  3. Sách thiếu nhi|  4. Khoa học thường thức|
   I. Huy Nam.
   500 / T103S
    ĐKCB: MTN.001364 (Sẵn sàng)  
5. VŨ BỘI TUYỀN BIÊN SOẠN
     190 câu giải đáp khoa học và lý thú . Tập 2 / Vũ Bội Tuyền biên soạn .- H. : Phụ Nữ , 2001 .- 174 tr. ; 19 cm.
/ 17.000đ.- 2.000b.

  1. |khoa học|  2. |Lý thú|
   030 / M458TR
    ĐKCB: MTN.000882 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000883 (Sẵn sàng)  
6. VŨ BỘI TUYỀN BIÊN SOẠN
     190 câu giải đáp khoa học và lý thú . Tập 1 / Vũ Bội Tuyền biên soạn .- H. : Phụ Nữ , 2001 .- 190 tr. ; 19 cm.
/ 18.000đ.- 2000b.

  1. |khoa học|  2. |Lý thú|
   030 / M458TR
    ĐKCB: MTN.000881 (Sẵn sàng)  
7. MALLWITZ, LOACHIM
     Đời sống ở Nam Cực và Bắc cực / Loachim Mallwitz ; người dịch: Hà Văn Thùy .- Tp. HCM : Trẻ , 1999 .- 48 tr. : Hình ảnh ; 26 cm.
/ 28.000đ.- 2000b

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học|  3. Khám phá|  4. Nam Cực|  5. Bắc Cực|
   I. Hà Văn Thùy.
   998 / Đ462S
    ĐKCB: MTN.000632 (Sẵn sàng)  
8. DROSCHER, WITUS B
     Vượn người / Witusb Droscher ; người dịch: Cao Thụy, Cao Bình .- Tp. HCM : Trẻ , 1999 .- 38 tr. : Hình ảnh ; 26 cm.
/ 30.000đ.- 2000b

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học|  3. Khám phá|  4. Động vật|  5. Vượn người|
   I. Cao Thụy.   II. Cao Bình.
   599.8 / V561NG
    ĐKCB: MTN.000633 (Sẵn sàng)  
9. ROYSTON, ANGELA
     Tìm hiểu thế giới / Angela Royston ; người dịch: Cao Thụy, Cao Bình .- Tp. HCM : Trẻ , 1999 .- 83 tr. : Bản đồ, hình ảnh ; 26 cm.
/ 45.000đ.- 2000b

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khám phá|  3. Khoa học|  4. Tự nhiên|
   I. Cao Thụy.   II. Cao Bình.
   910 / T310H
    ĐKCB: MTN.000634 (Sẵn sàng)  
10. KUTE, RAINER
     Cá loài cá / Rainer Kute ; người dịch: Nguyễn Văn Sang .- Tp. HCM : Trẻ , 2000 .- 51 tr. : Hình ảnh ; 26 cm.
/ 9.300đ.- 2000b

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học|  3. Khám phá|  4. Loài cá|  5. Thực vật|
   I. Nguyễn Văn Sang.
   590 / C101L
    ĐKCB: MTN.000635 (Sẵn sàng)  
11. JUBELAKER, ERIC
     Mặt trời và con người / Eric Jubelaker ; người dịch: Trịnh Huy Hóa .- Tp. HCM : Trẻ , 2000 .- 48 tr. : Hình ảnh ; 26 cm.
/ 9.300đ.- 2000b

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học|  3. thiên văn học|  4. Mặt trời|  5. Con người|
   I. Trịnh Huy Hóa.
   001 / M118TR
    ĐKCB: MTN.000636 (Sẵn sàng)  
12. Thời gian và đồng hồ / Người dịch: Trịnh Huy Hóa .- Tp. HCM : Trẻ , 2000 .- 48 tr. : Hình ảnh ; 26 cm.
/ 9.300đ.- 1500b

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học|  3. Khám phá|  4. Thiên văn học|
   I. Trịnh Huy Hóa.
   520 / TH462GI
    ĐKCB: MTN.000637 (Sẵn sàng)  
13. Chim muông / Bích Ngọc .- Tp. HCM : Trẻ , 1999 .- 53 tr. : Tranh vẽ ; 19 cm.
/ 6.600đ.- 1500b

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học|  3. Động vật|  4. Chim|
   I. Bích Ngọc.
   100 / CH310M
    ĐKCB: MTN.000619 (Sẵn sàng)  
14. Chiếc cân kỳ lạ / Vũ Bội Tuyền biên soạn .- Tp. HCM : Trẻ , 1999 .- 50 tr. : Tranh vẽ ; 19 cm. .- (Kể chuyện khoa học lý thú)
/ 6.600đ.- 2000b

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học|
   I. Vũ Bội Tuyền.
   100 / CH303C
    ĐKCB: MTN.000620 (Sẵn sàng)  
15. Vì sao tai ta nghe được : Em muốn biết? / Mạnh Hùng: người dịch, Nguyễn Hoàng: tranh .- Tp. HCM : Trẻ , 1999 .- 14 tr. : Tranh màu ; 19 cm.
/ 4.000đ.- 3000b

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học|  3. Tai|
   I. Mạnh Hùng.   II. Nguyễn Hoàng.
   612 / V300S
    ĐKCB: MTN.000609 (Sẵn sàng)  
16. Vì sao hoa có màu sắc sặc sỡ? / Tranh: Nguyễn Hoàng, Quốc Việt .- Tp. HCM : Trẻ , 2000 .- 16 tr. : Tranh màu ; 19 cm. .- (Em muốn biết)
/ 4.000đ.- 5000b

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học|
   I. Nguyễn Hoàng.   II. Quốc Việt.
   580 / V300S
    ĐKCB: MTN.000566 (Sẵn sàng)  
17. Những phát minh khoa học cận hiện đại / Nguyễn Mạnh Súy biên soạn .- Tp. HCM : Trẻ , 1999 .- 109 tr. ; 20 cm.
  Tóm tắt: Những hiện tượng khoa học kì thú (vụ nổ Bigbang); Những phát minh khoa học to lớn trong lịch sử cận đại - hiện đại (nguyên tử, hóa chất trị bệnh, vitamin, virus, DNA, laze, cộng hưởng từ hạt nhân)
/ 8.700đ.- 2000b

  1. |Khoa học|  2. |Phát minh|  3. Cận hiện đại|
   I. Nguyễn Mạnh Súy.
   001 / NH556P
    ĐKCB: MTN.000582 (Sẵn sàng)  
18. THANH NGHI
     Sinh vật ở ao / Thanh Nghi .- Tp. HCM : Trẻ , 1999 .- 51 tr. : Hình ảnh ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số loài vật tiêu biểu ở ao hồ: rong, tảo, vịt, thiên nga, ếch, cóc, chuồn chuồn
/ 6.600đ.- 2000b

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học|  3. Sinh vật|
   I. Thanh Nghi.
   577.63 S312V
    ĐKCB: MTN.000567 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000618 (Sẵn sàng)  
19. Những hạt thóc trên bàn cờ : Chuyện khoa học và danh nhân khoa học / Vũ Bội Tuyền sưu tầm và biên soạn .- H. : Phụ nữ , 1998 .- 185 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện về các danh nhân khoa học cùng những khám phá, phát minh nổi tiếng của họ đã để lại dấu ấn trong lịch sử khoa học của loài người
/ 13.000đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Danh nhân|  3. Khoa học|  4. Thế giới|
   I. Vũ Bội Tuyền.
   500 / NH556H
    ĐKCB: MTN.000243 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000244 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN MỘNG HƯNG
     Tri thức bách khoa cho em . Tập 2 / Nguyễn Mộng Hưng .- Nghệ An : Nxb. Nghệ An , 1997 .- 247 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách kiến thức khoa học)
/ 13.500đ.- 1000b

  1. |Tri thức|  2. |Bách khoa|  3. Khoa học|
   I. Nguyễn Mộng Hưng.
   372.03 TR300T
    ĐKCB: MTN.000148 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»