Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
46 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN XUÂN GIAO
     Kỹ thuật trồng rau ở hộ gia đình / Nguyễn Xuân Giao .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 144 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại rau trồng ở hộ gia đình, hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc, cách phòng tránh sâu bệnh, những điều cần biết trong sản xuất rau an toàn
/ 25000đ.- 1000b

  1. |Kỹ thuật trồng|  2. |Rau|  3. Phòng trừ sâu bệnh|  4. Hộ gia đình|
   I. Nguyễn Xuân Giao.
   635 / K600TH
    ĐKCB: M.006856 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG
     Kỹ thuật trồng ngô / Nguyễn Đức Cường .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 104 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày giá trị và đặc tính thực vật của cây ngô. Yêu cầu sinh thái và dinh dưỡng, động thái tích luỹ chất khô và hấp thụ NPK. Các giống ngô năng suất cao ở Việt Nam. Kỹ thuật trồng và chăm sóc ngô
/ 20000đ.- 1000b

  1. |Kỹ thuật trồng|  2. |Phòng trừ sâu bệnh|  3. Cây ngô|
   I. Nguyễn Đức Cường.
   633.1 / K600TH
    ĐKCB: M.006857 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG
     Kỹ thuật trồng đậu tương / Nguyễn Đức Cường .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 108 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu lợi ích, giá trị của cây đậu tương, các giống đậu tương tiềm năng, kỹ thuật chăm sóc gieo trồng, cách bón phân và phòng trừ sâu bệnh cho chúng.
/ 20000đ.- 1000b

  1. |Kỹ thuật trồng|  2. |Phòng trừ sâu bệnh|  3. Đậu tương|
   I. Nguyễn Đức Cường.
   635 K600TH
    ĐKCB: M.006858 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG
     Kỹ thuật trồng sắn / Nguyễn Đức Cường .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 100 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày tình hình sản xuất sắn, giá trị dinh dưỡng, đặc điểm hình thái và sinh học của cây sắn, nhu cầu dinh dưỡng khoáng của cây sắn, giống sắn, kỹ thuật trồng, chăm sóc bảo quản và phòng trừ sâu bệnh...
/ 20000đ.- 1000b

  1. |Kỹ thuật trồng|  2. |Giống|  3. Sắn|  4. Phòng bệnh|
   I. Nguyễn Đức Cường.
   633.6 / K600TH
    ĐKCB: M.006859 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG
     Kỹ thuật trồng khoai tây / Nguyễn Đức Cường .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 100 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Sách được biên soạn nhằm cung cấp cho bà con những kiến thức cơ bản nhất về cây khoai tây như: cơ sở sinh học, yêu cầu sinh thái, kỹ thuật canh tác, chăm sóc phòng trừ bệnh hại...nhằm giúp bà con trồng, sản xuất cây khoai tây đạt năng suất cao.
/ 20000đ.- 1000b

  1. |Trồng trọt|  2. |Khoai tây|  3. Kỹ thuật trồng|
   I. Nguyễn Đức Cường.
   633.6 / K600TH
    ĐKCB: M.006860 (Sẵn sàng)  
6. HUỲNH VĂN THỚI
     Kỹ thuật trồng và ghép hoa hồng / Huỳnh Văn Thới .- Tái bản năm 1997 .- T.p Hồ Chí Minh : Trẻ , 1997 .- 126tr. ; 20 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp trồng hoa hồng
/ 18000đ. - 1500b.

  1. |Hoa|  2. |Kỹ thuật trồng|
   635.9 / K600TH
    ĐKCB: M.005909 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Kỹ thuật trồng rau, củ, cỏ làm thức ăn trong chăn nuôi / Nguyễn Văn Trí, Nguyễn Xuân Giao .- H. : Lao động - Xã hội , 2007 .- 112 tr. ; 19 cm.
/ 16.000đ.- 1000b.

  1. |Nghề làm vườn|  2. |Trồng rau|  3. Nông nghiệp|  4. Trồng trọt|  5. Kỹ thuật trồng|
   I. Nguyễn Xuân Giao.
   635 / K600TH
    ĐKCB: M.005470 (Sẵn sàng)  
8. LÊ VĂN THUYẾT BIÊN SOẠN
     Kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho cây cam quýt, nhãn, hồng / Lê Văn Thuyết biên soạn... [và những người khác] .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 63 tr. ; 19 cm. .- (Viện bảo vệ thực vật. Sở KHCN&MT Lai Châu)
  Tóm tắt: Hướng dẫn những kỹ thuật trồng và chăm sóc cây quýt, cây nhãn, cây hồng. Các phương pháp nhân giống, phòng ngừa sâu bệnh hại cây
/ 7.000đ.- 2000b.

  1. |Chăm sóc cây trồng|  2. |Kỹ thuật trồng|  3. Cây ăn trái|  4. Cây bưởi--Cây nhãn--Cây hồng|  5. Phòng trừ sâu bệnh|
   I. Đặng Văn Khán biên soạn.   II. Lê Văn Thuyết, PGS.TS biên soạn.   III. Nguyễn Văn Hợp biên soạn.   IV. Nguyễn Văn Tuất, TS biên soạn.
   634 / K600TH
    ĐKCB: M.005376 (Sẵn sàng)  
9. TRƯƠNG ĐÍCH
     Kỹ thuật trồng các giống lúa mới / Trương Đích .- Tái bản .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 213 tr. ; 19 cm.
/ 16.500đ.- 1000b.

  1. |Nông nghiệp|  2. |Trồng trọt|  3. Lúa|  4. Kỹ thuật trồng|
   633.1 / K600TH
    ĐKCB: M.005381 (Sẵn sàng)  
10. GIÁP KIỀU HƯNG
     Trồng và sơ chế cây làm thuốc / Giáp Kiều Hưng: chủ biên, Bùi Thị Đoan Trang, Vương Aí Linh, Lê Thị Thủy .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2004 .- 160 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Một số điều cần biết về kỹ thuật trồng, chế biến, bảo quản cây thuốc. Phương pháp trồng, thu hái, sơ chế 31 cây thuốc thường dùng: bạc hà, Bồ công anh, hoài sơn, huyền sâm
/ 16000đ.- 500b

  1. |Kỹ thuật trồng|  2. |Cây thuốc|  3. Dược liệu|  4. Y học dân tộc|
   I. Bùi Thị Đoan Trang.   II. Vương Aí Linh.   III. Lê Thị Thủy.
   615 / TR455V
    ĐKCB: M.004606 (Đang mượn)  
11. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Cây đậu tương thâm canh tăng năng suất, đẩy mạnh phát triển / Đường Hồng Dật .- H. : Nông Nghiệp , 2007 .- 200 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Kỹ thuật trồng và chế biến cây đậu tương
/ 30.000đ. - 1000b

  1. |Đậu tương|  2. |Kỹ thuật trồng|  3. chế biến|
   633.3 / C126Đ
    ĐKCB: M.005533 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005534 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN VĂN LUẬT
     Cây có múi giống và kỹ thuật trồng / Nguyễn Văn Luật .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông Nghiệp , 2008 .- 95 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, quá trình phát triển, đặc điểm sinh trưởng, điều kiện phát triển cây có múi như cam, quýt, bưởi, chanh... Hướng dẫn cách nhân giống cây, các phương pháp trồng trọt và chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch, phân loại và bảo quản cho cây có múi
/ 15000đ.- 1000b

  1. |Nông nghiệp|  2. |Cây có múi|  3. Giống|  4. Kỹ thuật trồng|
   I. Nguyễn Văn Luật.
   634 / C126C
    ĐKCB: M.004662 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN VĂN LUẬT
     Giống và kỹ thuật trồng lúa cực sớm nhóm Ao - OMCS / Nguyễn Văn Luật .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 108 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về quá trình phát triển, đặc tính, phương pháp trồng trọt, chọn giống và một số giống lúa ở Việt Nam
/ 15000đ.- 1000b

  1. |Kỹ thuật trồng|  2. |Lúa|  3. Giống|
   I. Nguyễn Văn Luật.
   633.1 / GI455V
    ĐKCB: M.004663 (Sẵn sàng)  
14. NGÔ HỒNG BÌNH CH.B.
     Kỹ thuật trồng cam bảo quản và chế biến / Ngô Hồng Bình ch.b. .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 32 tr. ; 19 cm.
/ 6.000đ.- 1030b.

  1. |Kỹ thuật trồng|  2. |Cam|  3. Bảo quản|  4. chế biến|
   634 / K600TH
    ĐKCB: M.005335 (Sẵn sàng)  
15. TẠ THU CÚC
     Kỹ thuật trồng cà chua / Tạ Thu Cúc .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 103 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giá trị dinh dưàng và kinh tế của cây cà chua. Một số kỹ thuật trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh và tổ chức sản xuất cà chua ở HTX
/ 10000đ.- 1000b

  1. |Cà chua|  2. |Kỹ thuật trồng|  3. Hợp tác xã|  4. Tổ chức sản xuất|
   I. Tạ Thu Cúc.
   635 / K600TH
    ĐKCB: M.005378 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN VĂN LUẬT
     Giống và kỹ thuật trồng lúa cực sơm nhóm Ao - Omcs / Nguyễn Văn Luật .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 108 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Diễn biến và thực trạng của từng nhóm giống lúa, của hệ thống giống lúa ở từng vùng, kinh nghiệm tạo chọn giống lúa chín cực sớm, biện pháp canh tác phát huy tiềm năng của giống và vai trò của nhóm giống...
/ 15000đ.- 1000b

  1. |Cây trồng ngoài đồng|  2. |Lúa|  3. Giống|  4. Kỹ thuật trồng|
   633.1 / GI455V
    ĐKCB: M.005364 (Sẵn sàng)  
17. PHẠM VĂN THIỀU
     Cây vừng kỹ thuật trồng - năng suất và hiệu quả kinh tế / Phạm Văn Thiều .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 59 tr. ; 19 cm
/ 5500đ.- 1000b

  1. |Cây Vừng|  2. |Kỹ thuật trồng|
   I. Phạm Văn Thiều.
   633.8 / C126V
    ĐKCB: M.004710 (Sẵn sàng)  
18. Sổ tay kỹ thuật trồng cây ăn quả miền Trung và miền Nam : Dự án phát triển chè và cây ăn quả / Nguyễn Minh Châu, Võ Hữu Thoại, Bùi Thị Mỹ Hồng, Võ Thế Truyền, Huỳnh Văn Tấn,... .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 220 tr. ; 21 cm .- (Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. Ngân hàng phát triển châu Á. Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam)
   ĐTTS ghi: Sổ tay kỹ thuật trồng cây ăn quả miền Trung và miền Nam( Dùng cho nông dân tham gia dự án phát triển chè và cây ăn quả)
  Tóm tắt: Sổ tay trồng cây ăn quả miền Trung và miền Nam
/ 5000b

  1. |Sổ tay|  2. |Cây ăn quả|  3. Kỹ thuật trồng|  4. Phòng trừ sâu bệnh|
   I. Lê Thị Khỏe.   II. Huỳnh Trí Đức.   III. Huỳnh Văn Thành.   IV. Nguyễn Văn Hòa.
   634 / S450T
    ĐKCB: M.004009 (Sẵn sàng)  
19. PHẠM VĂN THIỀU
     Cây vừng kỹ thuật trồng - năng suất và hiệu quả kinh tế / Phạm Văn Thiều .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 60 tr. ; 19 cm
/ 5500đ.- 2000b

  1. |Cây Vừng|  2. |Kỹ thuật trồng|  3. Năng suất|  4. Hiệu quả|  5. Kinh tế|
   I. Phạm Văn Thiều.
   633.8 / C126V
    ĐKCB: M.003992 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003993 (Sẵn sàng)  
20. Cây ăn quả đặc sản & kỹ thuật trồng .- H. : Văn hóa dân tộc , 2005 .- 108tr. ; 19cm .- (Tủ sách kiến thức nhà nông)
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật trồng và chăm sóc, bảo quản các loại cây ăn quả như cây Cam, Quýt, Hồng Xiêm, Vải, Xoài, Nhãn, Mận
/ 11500đ.- 600b.

  1. Bảo quản.  2. Cây ăn quả.  3. Nhân giống.  4. |Kỹ thuật trồng|  5. |Cam|  6. Quýt|  7. Hồng xiêm|
   634 / C126Ă
    ĐKCB: M.003878 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»