Tìm thấy:
|
|
|
3.
ĐINH VĂN BÌNH Kỹ thuật chăn nuôi dê
/ Đinh Văn Bình, Nguyễn Quang Sức
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông Nghiệp , 2006
.- 127 tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Vai trò và ý nghĩa kinh tế của ngành chăn nuôi dê, công tác giống dê, thức ăn và kỹ thuật nuôi dưỡng, kỹ thuật chăn nuôi dê, kỹ thuật phòng và trị bệnh cho dê, kỹ thuật chế biến bảo quản và sử dụng sản phẩm dê. / 10.000đ. - 1000b.
1. |Chăn nuôi| 2. |Dê| 3. Kĩ thuật|
I. Đinh Văn Bình. II. Nguyễn Quang Sức.
636.3 / K600TH
|
ĐKCB:
M.005744
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
Cẩm nang kỹ thuật nuôi tôm
.- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2008
.- 147 tr. ; 19 cm. .- (Trường đại học nông lâm Huế. Khoa thủy sản)
Tóm tắt: Hướng dẫn cách nuôi tôm: quản lý môi trường nước trong ao nuôi ; kỹ thuật nuôi tôm sú, tôm chân trắng ; phòng trừ bệnh dịch và quản lý kinh tế nuôi tôm / 27000đ.- 1000b
1. |Cẩm nang| 2. |Kĩ thuật| 3. Nuôi tôm|
639 / C120N
|
ĐKCB:
M.006386
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
12.
TRIỆU THỊ CHƠI Cắt may thực hành
/ Triệu Thị Chơi
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Phụ Nữ , 2004
.- 99tr. ; 27 cm.
Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật cắt may các trang phục thời thời trang cho giới trẻ. / 22000đ.- 1500b.
1. |Kĩ thuật| 2. |May| 3. Thời trang|
646.2 / C118M
|
ĐKCB:
M.002826
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
M.002827
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
PHẠM VĂN TÌNH Kỹ thuật nuôi tôm sú
/ Phạm Văn Tình
.- Tái bản lần thứ 5 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2001
.- 55tr : hình vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Đặc điểm sinh học và sinh thái của tôm sú. Kỹ thuật nuôi vỗ thành thục tôm sú bố mẹ. Kỹ thuật nuôi ấu trùng. Kỹ thuật ươm tôm bột lên tôm giống. Một số bệnh thường gặp và cách phòng trị. Xây dựng trại sản xuất tôm giống. Nuôi tôm thương phẩm / 6000đ.- 1030b.
1. |Chăn nuôi| 2. |Tôm sú| 3. Kĩ thuật|
639.8 / K600T
|
ĐKCB:
M.001366
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
M.001367
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
ĐÁI DUY BAN Kỹ thuật nuôi tôm đại trà xuất khẩu
/ GS.TSKH. Đái Duy Ban, Đái Thị Hằng Nga
.- H. : Nông nghiệp , 2001
.- 63tr ; 19cm
Thư mục: tr. 60 Tóm tắt: Kĩ thuật chọn tôm giống, chế biến thức ăn, chăm sóc ấu trùng tôm giống, chăm sóc tôm sú bố mẹ đẻ trứng. Kỹ thuật thiết kế hệ thống ao (đìa) nuôi tôm. Các biện pháp chung trong phòng ngừa bệnh tôm, xử lý một số bệnh thường gặp / 6500đ.- 1000b.
1. |Tôm| 2. |Kĩ thuật| 3. Chăn nuôi|
I. Đái Thị Hằng Nga.
639.8 / K600T
|
ĐKCB:
M.001364
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
M.001365
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
PHẠM VĂN THIỀU Kỹ thuật trồng lạc năng suất và hiệu quả
/ Phạm Văn Thiều
.- H. : Nông nghiệp , 2001
.- 80tr ; 19cm
Thư mục: tr. 75-77 Tóm tắt: Vài nét về giá trị kinh tế của cây lạc. Tình hình sản xuất lạc ở nước ta trong thời gian gần đây. Sinh thái học cây lạc. Kỹ thuật trồng lạc từ khâu chọn đất, giống, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh đến thu hoạch và bảo quản / 8000đ.- 1000b.
1. |Trồng trọt| 2. |Kĩ thuật| 3. Lạc - cây|
641.3 / K600T
|
ĐKCB:
M.001266
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
M.001267
(Sẵn sàng)
|
| |
|