Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Nhà nông làm giàu không khó
  Tóm tắt: Tổng kết những điển hình sản xuất thành công, kinh nghiệm đúc rút từ thực tế sản xuất nông nghiệp: kinh nghiệm thâm canh, trồng trọt các cây ăn quả, phòng trị bệnh cho cây trồng, vật nuôi..

  1. |Nông nghiệp|  2. |Trồng trọt|  3. Chăn nuôi|  4. Kinh nghiệm|  5. Kĩ thuật|
   630 / NH100N
    ĐKCB: M.008781 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008780 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN CA GIAI
     Hướng dẫn tập luyện kỹ chiến thuật cầu lông / Trần Ca Giai .- H. : Thể dục thể thao , 2002 .- 171 tr. ; 19 cm.
/ 17000đ.- 1050b.

  1. |Cầu lông|  2. |Kĩ thuật|  3. Chiến thuật|
   796.345 / H561D
    ĐKCB: M.005568 (Sẵn sàng)  
3. ĐINH VĂN BÌNH
     Kỹ thuật chăn nuôi dê / Đinh Văn Bình, Nguyễn Quang Sức .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 127 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Vai trò và ý nghĩa kinh tế của ngành chăn nuôi dê, công tác giống dê, thức ăn và kỹ thuật nuôi dưỡng, kỹ thuật chăn nuôi dê, kỹ thuật phòng và trị bệnh cho dê, kỹ thuật chế biến bảo quản và sử dụng sản phẩm dê.
/ 10.000đ. - 1000b.

  1. |Chăn nuôi|  2. ||  3. Kĩ thuật|
   I. Đinh Văn Bình.   II. Nguyễn Quang Sức.
   636.3 / K600TH
    ĐKCB: M.005744 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN NGỌC TRANG
     Giống lúa lai Trung Quốc và kỹ thuật gieo trồng / Trần Ngọc Trang .- Tái bản .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 103 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Những đặc tính của giống, kỹ thuật gieo cấy và giới thiệu giống lúa lai Trung Quốc đang được gieo trồng ở Việt Nam
/ 8.000đ.- 1000b.

  1. |Trung Quốc|  2. |Kĩ thuật|  3. Lúa lai|
   633.1 / GI455L
    ĐKCB: M.005747 (Sẵn sàng)  
5. Cẩm nang kỹ thuật nuôi tôm .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2008 .- 147 tr. ; 19 cm. .- (Trường đại học nông lâm Huế. Khoa thủy sản)
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách nuôi tôm: quản lý môi trường nước trong ao nuôi ; kỹ thuật nuôi tôm sú, tôm chân trắng ; phòng trừ bệnh dịch và quản lý kinh tế nuôi tôm
/ 27000đ.- 1000b

  1. |Cẩm nang|  2. |Kĩ thuật|  3. Nuôi tôm|
   639 / C120N
    ĐKCB: M.006386 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN THIỆN
     Giống lợn năng suất cao kỹ thuật chăn nuôi hiệu quả / Nguyễn Thiện .- H. : Nông Nghiệp , 2008 .- 184 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống lợn nuôi phổ biến ở nước ta; kỹ thuật chăn nuôi: lợn nái sinh sản, lợn con, lợn đực giống và lợn thịt
/ 28.000đ.- 500b.

  1. |Chăn nuôi|  2. |Kĩ thuật|  3. Lợn|
   636.4 / GI455L
    ĐKCB: M.004442 (Sẵn sàng)  
7. BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
     Sổ tay hướng dẫn kỹ thuật và quản lý đường giao thông nông thôn / Bộ Giao thông Vận tải .- H. : Giao Thông Vận Tải , 2016 .- 407 tr. ; 27 cm.
  Tóm tắt: Trình bày chỉ dẫn về thiết kế xây dựng, thi công xây dựng đường giao thông nông thôn; chỉ dẫn quản lý xây dựng, công tác quản lý bảo trì khai thác và kỹ thuật bảo trì đường giao thông nông thôn
/ 10.000đ. - 2000b.

  1. |Đường giao thông|  2. |Đường giao thông|  3. Kĩ thuật|  4. Quản lí|
   625.7028 / S450T
    ĐKCB: M.010966 (Sẵn sàng)  
8. Dịch hại trên cam, quít, chanh, bưởi (Rutaceae) và IPM : Citrus pests and their management in Viet Nam / Nguyễn Thu Cúc, Phạm Hoàng Oanh .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 151 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Trình bày các phương pháp phòng và trị bệnh cho cây ăn trái.
/ 15.600đ.- 1000b.

  1. |Kĩ thuật|  2. |Phòng bệnh|  3. Cây ăn trái|
   I. Nguyễn Thu Cúc.   II. Phạm Hoàng Oanh.
   634.3 / D302H
    ĐKCB: M.005344 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN HỮU THỌ
     Hướng dẫn kỹ thuật nuôi cá nước ngọt / Nguyễn Hữu Thọ; Đỗ Đoàn Hiệp dịch .- H. : Lao động - Xã hội , 2004 .- 124 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật nuôi thuỷ hải sản nước ngọt.
/ 18000đ. - 1000b.

  1. |Kĩ thuật|  2. |Chăn nuôi|
   I. Nguyễn Hữu Thọ.   II. Đỗ Đoàn Hiệp dịch.
   639.3 / H561D
    ĐKCB: M.003687 (Sẵn sàng)  
10. TRẦN VĂN HÒA
     101 câu hỏi thường gặp trong sản xuất nông nghiệp . T.9 : Trồng tiêu thế nào cho hiệu quả? / ThS. Trần Văn Hòa .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 123 tr. ; 19 cm
/ 10000đ.- 3000b

  1. |Cây tiêu|  2. |Kĩ thuật|  3. Trồng cây|
   I. Trần Văn Hòa.
   633.7 / M458TR
    ĐKCB: M.003096 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003097 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN VĂN HÒA
     101 câu hỏi thường gặp trong sản xuất nông nghiệp . T.10 : Kỹ thuật thâm canh Tôm sú / ThS. Trần Văn Hòa chủ biên, KS. Trần Văn Đởm, KS. Đặng Văn Khiêm .- Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2002 .- 122 tr. ; 19 cm
/ 10000đ.- 2000b

  1. |Kĩ thuật|  2. |Tôm sú|
   I. Trần Văn Hòa.
   632 / M458TR
    ĐKCB: M.003094 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003095 (Sẵn sàng)  
12. TRIỆU THỊ CHƠI
     Cắt may thực hành / Triệu Thị Chơi .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Phụ Nữ , 2004 .- 99tr. ; 27 cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật cắt may các trang phục thời thời trang cho giới trẻ.
/ 22000đ.- 1500b.

  1. |Kĩ thuật|  2. |May|  3. Thời trang|
   646.2 / C118M
    ĐKCB: M.002826 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.002827 (Sẵn sàng)  
13. PHẠM VĂN TÌNH
     Kỹ thuật nuôi tôm sú / Phạm Văn Tình .- Tái bản lần thứ 5 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2001 .- 55tr : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Đặc điểm sinh học và sinh thái của tôm sú. Kỹ thuật nuôi vỗ thành thục tôm sú bố mẹ. Kỹ thuật nuôi ấu trùng. Kỹ thuật ươm tôm bột lên tôm giống. Một số bệnh thường gặp và cách phòng trị. Xây dựng trại sản xuất tôm giống. Nuôi tôm thương phẩm
/ 6000đ.- 1030b.

  1. |Chăn nuôi|  2. |Tôm sú|  3. Kĩ thuật|
   639.8 / K600T
    ĐKCB: M.001366 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001367 (Sẵn sàng)  
14. ĐÁI DUY BAN
     Kỹ thuật nuôi tôm đại trà xuất khẩu / GS.TSKH. Đái Duy Ban, Đái Thị Hằng Nga .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 63tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 60
  Tóm tắt: Kĩ thuật chọn tôm giống, chế biến thức ăn, chăm sóc ấu trùng tôm giống, chăm sóc tôm sú bố mẹ đẻ trứng. Kỹ thuật thiết kế hệ thống ao (đìa) nuôi tôm. Các biện pháp chung trong phòng ngừa bệnh tôm, xử lý một số bệnh thường gặp
/ 6500đ.- 1000b.

  1. |Tôm|  2. |Kĩ thuật|  3. Chăn nuôi|
   I. Đái Thị Hằng Nga.
   639.8 / K600T
    ĐKCB: M.001364 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001365 (Sẵn sàng)  
15. PHẠM VĂN THIỀU
     Kỹ thuật trồng lạc năng suất và hiệu quả / Phạm Văn Thiều .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 80tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 75-77
  Tóm tắt: Vài nét về giá trị kinh tế của cây lạc. Tình hình sản xuất lạc ở nước ta trong thời gian gần đây. Sinh thái học cây lạc. Kỹ thuật trồng lạc từ khâu chọn đất, giống, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh đến thu hoạch và bảo quản
/ 8000đ.- 1000b.

  1. |Trồng trọt|  2. |Kĩ thuật|  3. Lạc - cây|
   641.3 / K600T
    ĐKCB: M.001266 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001267 (Sẵn sàng)  
16. DƯƠNG NGHĨA QUỐC
     Hướng dẫn chăn nuôi và phòng trị bệnh heo / Dương Nghĩa Quốc .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 16 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn, cách chọn giống, phối giống, làm chuồng trại, chế biến thức ăn cho lợn. Một số bệnh ở lợn và cách phòng trị bệnh
/ 3200đ.- 2030b

  1. |Điều trị|  2. |Phòng bệnh|  3. Kĩ thuật|  4. Lợn|  5. Chăn nuôi|
   636.4 / H561D
    ĐKCB: M.000352 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»