Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. THS. NGUYỄN HẢI LONG CHỦ BIÊN
     Hỏi - đáp về hoạt động giám sát của hôi đồng nhân dân cấp xã .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2012 .- 167 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Gồm 55 câu hỏi và trả lời về hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân cấp xã, cũng như một số kĩ năng trong hoạt động giám sát và tình huống thường gặp
/ 31.000đ.- 1000b

  1. |Hành chính công|  2. |Hội đồng nhân dân|  3. Hỏi - đáp|
   I. Nguyễn Hải Long.
   352.1509597 / H428Đ
    ĐKCB: M.011609 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011610 (Sẵn sàng)  
2. Luật bầu cử đại biểu hội đồng nhân dân năm 2003 sửa đổi, bổ sung năm 2010 .- H. : Chính trị quốc gia - Sự thật , 2011 .- 112 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2003 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của luật bầu cử đại biểu Quốc hội và Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2010. Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2003 sửa đổi, bổ sung năm 2010
/ 16.000đ.- 20340b

  1. |Hội đồng nhân dân|  2. |Luật bầu cử|  3. Pháp luật|  4. Việt Nam|
   342.597 / / L504B
    ĐKCB: M.007511 (Sẵn sàng)  
3. TRỌNG TOÀN
     Tìm hiểu về tổ chức và quy chế hoạt động của Hội đồng Nhân dân / Trọng Toàn .- H. : Tư Pháp , 2006 .- 359 tr. ; 19 cm.
/ 37.000đ.- 1000b.

  1. |Hội đồng Nhân dân|  2. |Quy chế hoạt động|
   342.597 / T310H
    ĐKCB: M.005094 (Sẵn sàng)  
4. Những sửa đổi chủ yếu của luật bầu cử đại biểu hội đồng nhân dân năm 2003 .- H. : Tư Pháp , 2004 .- 127 tr. ; 19 cm.
/ 12.500đ. - 3000b.

  1. |luật bầu cử đại biểu|  2. |hội đồng nhân dân|
   342.597 / NH556S
    ĐKCB: M.004162 (Sẵn sàng)  
5. Chủ tịch Hồ Chí Minh với Quốc hội và Hội đồng Nhân dân .- Tái bản có bổ sung .- H. : Chính Trị Quốc Gia , 2001 .- 521 tr. ; 22 cm. .- (Văn phòng Quốc Hội)
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết, bài nói, các diễn văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh về Quốc hội và Hội đồng Nhân dân, từ 1945-1969.
/ 52000đ.- 1000b.

  1. |Hồ Chí Minh|  2. |Hội đồng nhân dân|  3. Quốc hội|
   328.597 / CH500T
    ĐKCB: M.001816 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN MẠNH HÙNG
     Tìm hiểu pháp luật về tổ chức hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân .- H. : Chính trị Quốc gia , 2000 .- 103 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Nội dung cơ bản về luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân.
/ 7500đ.- 1000b

  1. |Pháp luật|  2. |Hội đồng nhân dân|  3. Ủy ban nhân dân|
   342.597 / T310H
    ĐKCB: M.000371 (Sẵn sàng)  
7. Quy chế hoạt động của hội đồng nhân dân các cấp .- H. : Chính trị Quốc gia , 1996 .- 72 tr. ; 19 cm
/ 5000đ.- 10000b

  1. |Quy chế|  2. |Hoạt động|  3. Hội đồng Nhân dân|
   328.597 / QU600CH
    ĐKCB: M.000358 (Sẵn sàng)  
8. Văn bản pháp luật về tổ chức và hoạt động của hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân các cấp / Sưu tầm, tuyển chọn: Phan Trung Lý, Nguyễn Văn Nhẫn, Trần Văn Tám, Trương Quang Cẩn,... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2000 .- 540 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Phần thứ nhất: Gồm hiến pháp, luật, pháp lệnh, quy chế về hội đồng nhân dân và một số nghị định liên quan đến Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân các cấp. Phần thứ hai: Giới thiệu chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân các cấp được quy định trong các luật, pháp lệnh.
/ 42000đ.- 1540b

  1. |Văn bản|  2. |Pháp luật|  3. Hội đồng Nhân dân|  4. Uỷ ban Nhân dân|
   342.597 / V115B
    ĐKCB: M.000212 (Sẵn sàng)  
9. Luật bầu cử hội đồng nhân dân và văn bản hướng dẫn thi hành : Sửa đổi .- H. : NXB Chính trị Quốc Gia , 1999 .- 101 tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những văn bản quan trọng về cuộc bầu cử đại biểu Hội đồng Nhân dân các cấp nhiệm kỳ 1999-2004
/ 6000đ.- 15000b

  1. |Pháo luật|  2. |Bầu cử|  3. Hội đồng Nhân dân|  4. Văn bản|  5. Việt Nam|
   342.597 / L504B
    ĐKCB: M.000041 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000042 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000043 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000044 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000045 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000046 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000047 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000048 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000049 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000050 (Sẵn sàng)