Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
34 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Hướng dẫn xây dựng Đảng năm1950 : Chỉ thị .- H. : Tổng chính uỷ- Ban chính trị , 1950 .- 20 tr. ; 19 cm
  1. |Hướng dẫn|  2. |Xây dựng|  3. Đảng|  4. 1950|
   324.2597071 / H561D
    ĐKCB: M.011796 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011797 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011798 (Sẵn sàng)  
2. Sổ tay hướng dẫn xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật-NXB Tư pháp , 2020 .- 172 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Bộ tư pháp- Vụ phổ biến, giáo dục pháp luật
/ 4722b

  1. |Sổ tay|  2. |Hướng dẫn|  3. Xây dựng|  4. Đạt chuẩn|  5. Pháp luật|
   349.597 / S450T
    ĐKCB: M.010659 (Sẵn sàng)  
3. HÀ ĐỨC THÁI
     Hướng dẫn sử dụng, sửa chữa máy nông nghiệp . Tập 2 : Máy thu hoạch / TS. Hà Đức Thái .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật-NXB Giao thông vận tải , 2020 .- 200 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
/ 3825b

  1. |Hướng dẫn|  2. |Sử dụng|  3. Sửa chữa|  4. Máy nông nghiệp|
   I. Hà Đức Thái.
   620 H561D
    ĐKCB: M.010673 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN HỮU THỌ
     Hướng dẫn kỹ thuật nuôi cá nước ngọt .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2014 .- 160 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: ướng dẫn kĩ thuật nuôi cá nước ngọt từ cách thiết kế, xây dựng ao nuôi, chọn giống đến cách quản lí thức ăn và cho cá ăn, phương pháp phòng trị một số bệnh thường gặp
/ 3170b

  1. |Nuôi cá|  2. |Hướng dẫn|  3. Kỹ thuật|  4. Cá nước ngọt|
   I. Nguyễn Hữu Thọ.
   639.34 / H561D
    ĐKCB: M.010436 (Sẵn sàng)  
5. Nhập môn máy vi tính : Hướng dẫn bằng hình - Từng bước làm quen với máy vi tính / Nguyễn Thành Nhân; Nhóm tin học thực dụng .- Ấn bảng thứ 4 - 2010 .- H. : Hồng Đức , 2010 .- 358 tr. : hình ảnh ; 24 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về máy tính với các bộ phận chính của nó dành cho người mới bắt đầu sử dụng máy vi tính, tạo một nền tảng kiến thức căn bản trước khi sử dụng
/ 57.000đ.- 1000b.

  1. |Máy vi tính|  2. |Hướng dẫn|  3. Nhập môn|
   I. Nguyễn Thành Nhân.   II. Nhóm tin học thực dụng.
   004 / NH123M
    ĐKCB: M.007260 (Sẵn sàng)  
6. LƯU HIỂU MAI
     Hướng dẫn luyện tập quần vợt / Lưu Hiểu Mai .- H. : Thể dục thể thao , 2010 .- 203 tr. ; 19 cm.
/ 26500đ.- 1500b

  1. |Hướng dẫn|  2. |Luyện tập|  3. Quần vợt|
   I. Lưu Hiểu Mai.
   796.342 / H561D
    ĐKCB: M.006585 (Sẵn sàng)  
7. PHẠM GIA ĐỨC
     Hướng dẫn ngừa thai hiệu quả / Phạm Gia Đức .- H. : Văn hóa thông tin , 2009 .- 91 tr. ; 21 cm.
/ 22000đ.- 1000b

  1. |Tránh thai|  2. |Phương pháp|  3. Hướng dẫn|
   I. Phạm Gia Đức.
   363.9 / H561D
    ĐKCB: M.006626 (Sẵn sàng)  
8. Hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn và hiệu quả .- H. : Văn hóa dân tộc , 2005 .- 141 tr. ; 19 cm. .- (Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức văn hóa giáo dục cộng đồng. Tủ sách kiến thức nhà nông)
  Tóm tắt: Phương pháp sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn và hiệu quả
/ 16000đ.- 600b

  1. |Hướng dẫn|  2. |Thuốc bảo vệ thực vật|  3. An toàn|  4. Hiệu quả|
   632 / H561D
    ĐKCB: M.004910 (Sẵn sàng)  
9. Hướng dẫn chăn nuôi gà Kabir .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 47 tr. ; 19 cm. .- (ĐTTS ghi: Viện Chăn nuôi. Trung tâm Nghiên cứu Gia cầm Thuỵ Phương)
  Tóm tắt: Tìm hiểu đặc điểm, tính năng sản xuất của gà Kabir. Kĩ thuật nuôi gà Kabir bố mẹ và kĩ thuật nuôi gà Kabir, gà lai lấy thịt
/ 8500đ.- 1030b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Gà Kabir|  3. Hướng dẫn|
   636.5 / H561D
    ĐKCB: M.004669 (Sẵn sàng)  
10. Hướng dẫn chăn nuôi gà lương phượng hoa .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 43 tr. ; 19 cm. .- (ĐTTS ghi: Viện Chăn nuôi. - Trung tâm Nghiên cứu Gia cầm Thuỵ Phương)
  Tóm tắt: Tìm hiểu đặc điểm sinh học, tính năng sản xuất, kĩ thuật chăm sóc nuôi dưỡng và các biện pháp thú y cho gà Lương Phượng hoa
/ 8500đ.- 1030b

  1. |Hướng dẫn|  2. |Chăn nuôi|  3. Lương Phượng Hoa|  4. |
   636.5 / H561
    ĐKCB: M.004670 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM THỊ HẰNG
     Hướng dẫn và thiết kế dạy học ngữ văn 6, 7 : Chương trình địa phương / Phạm Thị Hằng: chủ biên, Lưu Đức Hạnh, Trịnh Trọng Nam, Nguyễn Danh Hoàng .- Thanh hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2014 .- 99 tr. ; 24 cm. .- (Sở giáo dục và đào tạo Thanh Hóa)
  Tóm tắt: Hướng dẫn, thiết kế cùng phương pháp giảng dạy và hoạt động dạy - học, củng cố kiến thức môn ngữ văn lớp 6, lớp 7 của tỉnh Thanh Hóa
/ 30000đ.- 1115b

  1. |Hướng dẫn|  2. |Thiết kế dạy học|  3. Ngữ văn|  4. Lớp 6 , 7|
   I. Lưu Đức Hạnh.   II. Trịnh Trọng Nam.   III. Nguyễn Danh Hoàng.
   807.1 / H561D
    ĐKCB: MTN.006887 (Sẵn sàng)  
12. MAI LAN HƯƠNG
     Hướng dẫn học tốt tiếng Anh 7 / Mai Lan Hương ; Nguyễn Thanh Loan: biên soạn .- Chỉnh lý và bổ sung tái bản năm 2014 .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2014 .- 160 tr. ; 25 cm.
   Trung tâm biên saonj dịch thuật sách Sài Gòn( SAIGONBOOK ) giữ quyền sở hữu tác phẩm
/ 28000đ.- 3000b

  1. |Học tốt|  2. |Tiếng Anh|  3. Hướng dẫn|  4. Lớp 7|
   I. Mai Lan Hương.   II. Nguyễn Thanh Loan.
   425 / H561D
    ĐKCB: MTN.006888 (Sẵn sàng)  
13. PHẠM SỸ LĂNG
     Hướng dẫn phòng trị bệnh ký sinh trùng bệnh nội khoa và nhiễm độc ở bò sữa / Phạm Sỹ Lăng, Lê Văn Tạo .- H. : Nông Nghiệp , 2002 .- 296 tr. ; 21 cm
/ 34600.- 1000b

  1. |Hướng dẫn|  2. |Phòng trị|  3. Ký sinh trùng|  4. Nhiễm độc|  5. Bò sữa|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Lê Văn Tạo.
   636.11 / H561D
    ĐKCB: M.004700 (Sẵn sàng)  
14. STIRLING, SIOBHAN
     Giấc ngủ của trẻ : giúp bé ngủ ngoan suốt đêm / Siobhan Stirling; Mạnh Linh dịch .- H. : Phụ Nữ , 2004 .- 93 tr. : hình ảnh ; 21 cm. .- (ĐTNĐ ghi: Hướng dẫn nuôi dạy trẻ)
  Tóm tắt: Tìm hiểu tâm lý trẻ em, phương pháp nuôi dạy trẻ giúp trẻ có giấc ngủ tốt ngủ suốt đêm
/ 25000đ.- 1000b.

  1. |Nuôi dạy con|  2. |Hướng dẫn|  3. Tâm lý|  4. Trẻ em|  5. Giấc ngủ|
   I. Siobhan Stirling.   II. Mạnh Linh dịch.
   649 / GI124NG
    ĐKCB: M.004118 (Sẵn sàng)  
15. WEST, DAPHNE
     Hướng dẫn tự học tiếng Nga cho người mới bắt đầu. Phát triển kỹ năng đọc và viết / Daphne West; Nhân Văn: biên dịch .- Tái bản lần thứ 3 .- Tp. HCM : Nxb. Tp. HCM , 2003 .- 148 tr. ; 20 cm
   ĐTTS ghi: Hướng dẫn tự học tiếng Nga
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Hướng dẫn|  2. |Tiếng Nga|  3. Phát triển kỹ năng|
   I. Daphne West.   II. Nhân Văn.
   491.78 / H561D
    ĐKCB: M.003927 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN KHẮC THI
     Hướng dẫn trồng và chế biến sắn dây / Nguyễn Khắc Thi biên soạn .- H. : Văn hóa dân tộc , 2004 .- 34 tr. ; 13 cm .- (Sổ tay phổ biến kiến thức trong sản xuất nông nghiệp)
/ 5000đ.- 600b

  1. |Hướng dẫn|  2. |Trồng|  3. Chế biến|  4. Sắn dây|
   633.6 / H561D
    ĐKCB: M.003238 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003239 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN KHẮC THỊ
     Hướng dẫn trồng xen một số loại cây dưới tán rừng / Biên soạn: Nguyễn Khắc Thị .- H. : Văn hóa dân tộc , 2004 .- 58 tr. ; 13 cm .- (Sổ tay phổ biến kiến thức trong sản xuất nông nghiệp)
/ 5000đ.- 600b

  1. |Hướng dẫn|  2. |Trồng cây|  3. Dưới tán rừng|
   634 / H561D
    ĐKCB: M.003236 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003237 (Sẵn sàng)  
18. TRẦN VĂN HÒA
     101 câu hỏi thường gặp trong sản xuất nông nghiệp . T.8 : Hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật( màng phủ nông nghiệp, trồng rau sạch) / Trần Văn Hòa chủ biên, KS. Hứa Văn Chung, PTS. Trần Văn Hai, ThS. Dương Minh, ThS. Phạm Hoàng Anh .- Tp. HCM : Nxb. Trẻ , 2000 .- 113 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn, hiệu quả.
/ 10000đ.- 3000b

  1. |Hướng dẫn|  2. |Sử dụng|  3. Thuốc bảo vệ thực vật|
   I. Trần Văn Hoà.
   632 / M458TR
    ĐKCB: M.003098 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003099 (Sẵn sàng)  
19. TRƯƠNG LĂNG
     Hướng dẫn điều trị các bệnh lợn / Trương Lăng, Xuân Giao .- H. : Lao động - xã hội , 2002 .- 99 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Cập nhật những thông tin mới về bệnh tật từ giai đoạn lợn con sơ sinh đến trưởng thành và các sản phẩm sử dụng cho hiệu quả cao trong phòng trị bệnh cho lợn
/ 9000đ.- 1000b

  1. |Hướng dẫn|  2. |Điều trị|  3. Lợn|
   636.4 / H561D
    ĐKCB: M.003050 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003051 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN QUANG KHẢI
     Hướng dẫn sử dụng chăm sóc công trình khí sinh học .- H. : Nông Nghiệp , 2004 .- 16 tr. ; 19 cm .- (Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. Cục Nông nghiệp)
   Dự án hỗ trợ chương trình khí sinh học cho ngành chăn nuôi ở một số tỉnh Việt Nam

  1. |Hướng dẫn|  2. |Chăm sóc|  3. Công trình|  4. Khí sinh học|
   660 / H561D
    ĐKCB: M.003002 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003003 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»