Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
54 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. TS. NGÔ THỊ KIM CÚC CHỦ BIÊN
     Khởi nghiệp với nghề chăn nuôi gia súc .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật-NXB. Thông tin và truyền thông , 2022 .- 220 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
/ 12027b

  1. |Khởi nghiệp|  2. |Chăn nuôi|  3. Gia súc|
   I. Ngô Thị Kim Cúc.
   636 KH462NGH
    ĐKCB: M.011424 (Sẵn sàng)  
2. NGÔ THỊ KIM CÚC
     Phát triển kinh tế từ nghề chăn nuôi gia súc phục vụ mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững : Ebook có tại: vnbook.com.vn / TS. Ngô Thị Kim Cúc: chủ biên .- H. : NXB. Thông tin và truyền thông , 2020 .- 178 tr. ; 21 cm .- (Bộ thông tin và truyền thông)
  Tóm tắt: Hướng dẫn tổng quan về nghề chăn nuôi gia súc. Phát triển kinh tế từ nghề chăn nuôi gia súc. Quan điểm chủ trương và giải pháp phát triển kinh tế từ nghề chăn nuôi gia súc
/ 25000b

  1. |Kỹ thuật nuôi|  2. |Gia súc|  3. Mục tiêu Quốc gia|  4. Giảm nghèo|
   I. Ngô Thị Kim Cúc.   II. Mai Văn Sánh.   III. Đinh Văn Bình.
   636 / PH110TR
    ĐKCB: M.010650 (Sẵn sàng)  
3. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm . T.III .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông Nghiệp , 2009 .- 331 tr. ; 21 cm. .- (Hội chăn nuôi Việt Nam)
/ 60000đ.- 500b

  1. |Cẩm nang|  2. |Chăn nuôi|  3. Gia súc|  4. Gia cầm|
   636 / C120N
    ĐKCB: M.006202 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM SỸ LĂNG
     Sổ tay thầy thuốc thú y . Tập II : Bệnh ở hệ thống thần kinh và tuần hoàn của vật nuôi kỹ thuật phòng trị / Phạm Sỹ Lăng: chủ biên, Hoàng Văn Năm, Nguyễn Hữu Nam,... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông Nghiệp , 2010 .- 139 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Phương pháp chữa bệnh ở hệ thống thần kinh và tuần hoàn của vật nuôi kỹ thuật phòng trị ở vật nuôi
/ 28800đ.- 500b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Gia súc|  3. Thú y|  4. Sổ tay|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Hoàng Văn Năm.   III. Bạch Quốc Thắng.
   636.089 / S450T
    ĐKCB: M.006204 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM SỸ LĂNG
     Sổ tay thầy thuốc thú y . Tập III : Bệnh đường tiêu hóa ở gia súc và kỹ thuật phòng trị / Phạm Sỹ Lăng chủ biên, Phạm Quang Thái, Nguyễn Xuân Dương .- H. : Nông Nghiệp , 2009 .- 207 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Tổng quan về bệnh đường tiêu hóa ở vật nuôi. Giới thiệu các bệnh đường tiêu hóa bao gồm: bệnh truyền nhiễm, bệnh ký sinh trùng, bệnh ngộ độc thức ăn...và các kinh nghiệm phòng chống bệnh cho trâu, bò, ngựa, chó, mèo và gia cầm ở nước ta
/ 45000đ.- 500b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Gia súc|  3. Thú y|  4. Sổ tay|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Phạm Quang Thái.   III. Nguyễn Xuân Dương.
   636.089 / S450T
    ĐKCB: M.006205 (Sẵn sàng)  
6. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 110 tr. ; 19 cm. .- (Hội chăn nuôi Việt Nam)
  Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn
/ 19000đ.- 500b

  1. |Chế biến|  2. |Thức ăn|  3. Gia súc|
   636.08 / TH552A
    ĐKCB: M.006208 (Sẵn sàng)  
7. Cẩm nang chăn nuôi gia súc- gia cầm . T.1 : Những vấn đề chung và cẩm nang chăn nuôi lợn .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông Nghiệp , 2009 .- 642 tr. ; 19 cm. .- (Hội chăn nuôi Việt Nam)
/ 103000đ.- 500b

  1. |Cẩm nang|  2. |Chăn nuôi|  3. Gia súc|  4. Gia cầm|
   636 / C120N
    ĐKCB: M.006200 (Sẵn sàng)  
8. Cẩm nang chăn nuôi gia súc- gia cầm : Tập II .- In lần thứ 2 .- H. : Nông Nghiệp , 2010 .- 511 tr. ; 21 cm. .- (Hội chăn nuôi Việt Nam)
/ 80000đ.- 500b

  1. |Cẩm nang|  2. |Chăn nuôi|  3. Gia súc|  4. Gia cầm|
   636 / C120N
    ĐKCB: M.006201 (Sẵn sàng)  
9. BÙI QUÝ HUY
     101 câu hỏi đáp về bệnh gia súc / Bùi Quý Huy .- H. : Nông Nghiệp , 2009 .- 139 tr. ; 19 cm.
/ 28000đ.- 500b

  1. |Hỏi đáp|  2. |Gia súc|  3. Bệnh|
   I. Bùi Quý Huy.
   636.089 / M458T
    ĐKCB: M.006295 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN XUÂN BÌNH
     Bệnh mới phát sinh ở lợn : Sưng mắt - co giật - phù nề (Edema Disease - ED) / Nguyễn Xuân Bình .- H. : Nông Nghiệp , 2004 .- 43tr. ; 19 cm.
/ 5.000đ.- 1.000b.

  1. |Lợn|  2. |Gia súc|  3. Chăn nuôi|
   636.4 / B256M
    ĐKCB: M.005743 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM NGỌC QUẾ
     Hướng dẫn phòng trị bệnh lao ở người và gia súc / Phạm Ngọc Quế .- H. : Nông Nghiệp , 2002 .- 100 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về bệnh lao xưa và nay. Quá trình lây bệnh lao ở người và động vật, cách phòng chống và điều trị bệnh lao ở người và gia súc
/ 8500đ.- 2000b

  1. |Điều trị|  2. |Người|  3. Gia súc|  4. Bệnh lao|
   I. Phạm Ngọc Quế.
   362.196 / H561D
    ĐKCB: M.004993 (Sẵn sàng)  
12. ĐÀO ĐỨC THÀ
     Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo vật nuôi / Đào Đức Thà .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 136 tr. ; 19 cm.
/ 14.000đ- 1000b.

  1. |Gia súc|  2. |Thụ tinh nhân tạo|  3. Kỹ thuật|
   636.031 / K600TH
    ĐKCB: M.005116 (Sẵn sàng)  
13. LÙ THỊ LÌU
     Bí quyết để trở thành gia đình chăn nuôi giỏi / Lù Thị Lìu: biên soạn .- H. : Nông Nghiệp , 2008 .- 131 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những bí quyết chăn nuôi một số loại gia cầm, gia súc và cá nước ngọt gồm: gà, vịt, chim bồ câu, lợn, bò, dê, giới thiệu một số loại cá nước ngọt và các phương pháp nuôi phổ biến...
/ 16000đ.- 1000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Bí quyết|  3. Gia súc|  4. Gia cầm|  5. |
   I. Lù Thị Lìu.
   636.003 / B300QU
    ĐKCB: M.006327 (Sẵn sàng)  
14. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi bò ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học tự nhiên & công nghệ , 2008 .- 155 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cập nhật các thông tin mới nhất về kĩ thuật chăn nuôi bò hiện nay như: thăm dò hiệu quả kinh tế, công tác giống và chuồng trại, nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng chữa một số bệnh phổ biến ở bò. Khai thác, chế biến sản phẩm trong chăn nuôi bò
/ 28000đ.- 1000b

  1. |Gia đình|  2. |Kỹ thuật|  3. |  4. Chăn nuôi|  5. Gia súc|
   I. Đào Lệ Hằng.
   636.2 / H428Đ
    ĐKCB: M.006378 (Sẵn sàng)  
15. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi dê ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2008 .- 131 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về kĩ thuật chăn nuôi dê bao gồm: công tác giống, chăm sóc, nuôi dưỡng, thú y, những gợi ý cho việc phát triển thị trường và định hướng lên kế hoạch chăn nuôi dê
/ 25000đ.- 1000b

  1. |Chăn nuôi|  2. ||  3. Gia súc|  4. Gia đình|
   I. Đào Lệ Hằng.
   636.3 / H428Đ
    ĐKCB: M.006379 (Sẵn sàng)  
16. ĐẬU NGỌC HÀO
     Bệnh do chất độc ở gia súc, gia cầm, chó, mèo và thú cảnh / Đậu Ngọc Hào .- H. : Nông Nghiệp , 2007 .- 136 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về lĩnh vực chất độc thú y để áp dụng phòng chống bệnh cho vật nuôi. Các loại ngộ độc đối với gia súc, gia cầm, chó, mèo và thú cảnh như ngộ độc thuốc bảo vệ thực vật, ngộ độc các halogen mạch vòng, chất diệt cỏ...
/ 22.500đ.- 1000b.

  1. |Gia cầm|  2. |Gia súc|  3. Thú y|  4. Bệnh độc chất|
   636.089 / B256D
    ĐKCB: M.004866 (Sẵn sàng)  
17. BÙI QÚY HUY
     101 câu hỏi đáp về bệnh gia súc / Bùi Qúy Huy .- H. : Nông Nghiệp , 2007 .- 140 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Gồm các câu hỏi đáp trình bày về những vấn đề liên quan đến các bệnh của gia súc như chi phí thú y trong chăn nuôi; vệ sinh sát trùng, chuồng trại, môi trường chăn nuôi; cách chọn chất sát trùng; bệnh truyền nhiễm...
/ 28000đ.- 1500b

  1. |Hỏi đáp|  2. |Bệnh|  3. Gia súc|
   I. Bùi Qúy Huy.
   636.089 / M458T
    ĐKCB: M.004469 (Sẵn sàng)  
18. PHẠM SỸ TIỆP
     Sinh thái vật nuôi và ứng dụng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm / Phạm Sỹ Tiệp, Nguyễn Đăng Vang .- H. : Lao động - xã hội , 2006 .- 108 tr. ; 19 cm .- (Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Viện chăn nuôi)
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quất về sinh thái học, sinh thái nông nghiệp, sinh thái vật nuôi và tác động qua lại của các yếu tố môi trường sinh thái và ảnh hưởng của chúng đến quá trình thích nghi, sinh sản cũng như quá trình sinh trưởng, phát triển của vật nuôi
/ 13000đ.- 1000b

  1. |Gia súc|  2. |Gia cầm|  3. Chăn nuôi|  4. Sinh thái học|
   I. Phạm Sỹ Tiệp.   II. Nguyễn Đăng Vang.
   636 / S312TH
    ĐKCB: M.004567 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.004568 (Sẵn sàng)  
19. PHAN ĐỊCH LÂN
     Bệnh ngã nước trâu bò / Phan Địch Lân .- H. : Nông Nghiệp , 2005 .- 203 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách trình bày tổng quát các bệnh đổ ngã của trâu bò nhằm phục vụ cho người chăn nuôi, các cán bộ kỹ thuật đi sâu chẩn đoán bệnh, hiểu rõ hơn về các loại thuốc điều trị, các loài côn trùng môi giới truyền bệnh...
/ 18000đ. - 1000b.

  1. |Bệnh|  2. |Gia súc|  3. Trâu bò|
   636.2 / B256NG
    ĐKCB: M.005331 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN ĐỨC THẠC CHỦ BIÊN
     Con trâu Việt Nam / Nguyễn Đức Thạc chủ biên; Nguyễn Văn Vực, Cao Văn Triều, Đào Lan Nhi .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 207 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Nguồn gốc và sự hình thành giống trâu, đặc điểm sinh trưởng của trâu Việt Nam.
/ 25000đ.- 1000b.

  1. |Chăn nuôi|  2. |Gia súc|  3. Trâu|
   I. Nguyễn Đức Thạc chủ biên.   II. Nguyễn Văn Vực.   III. Cao Văn Triều.   IV. Đào Lan Nhi.
   636.2 / C430TR
    ĐKCB: M.005390 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008735 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008736 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»