Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
61 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi thỏ ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2008 .- 152 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật chăn nuôi và phòng chữa bệnh thường gặp ở thỏ như: đặc điểm sinh lí, tiêu hóa, hiện tượng bất thường và đặc điểm sinh học, kỹ thuật chăn nuôi các loại th theo các lứa tuổi khác nhau và cách phòng chữa bệnh cho thỏ
/ 28000đ.- 1000b

  1. |Vịt|  2. |Gia cầm|  3. Chăn nuôi|  4. Sách hướng dẫn|
   I. Đào Lệ Hằng.
   636.932 / H428Đ
    ĐKCB: M.007017 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Kỹ thuật nuôi vịt thịt, vịt trứng và nuôi vịt trên cạn .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2008 .- 116 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống vịt đang nuôi ở Việt Nam ; đặc điểm tiêu hoá, hấp thụ và nhu cầu dinh dưỡng của vịt ; kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vịt hướng trứng, vịt hướng thịt và vịt trên cạn không cần nước ; một số bệnh thường gặp ở vịt
/ 24000đ.- 1000b

  1. |Gia cầm|  2. |Chăn nuôi|  3. Sách hướng dẫn|
   I. Nguyễn Văn Trí.
   636.5 / K600T
    ĐKCB: M.007006 (Sẵn sàng)  
3. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm . T.III .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông Nghiệp , 2009 .- 331 tr. ; 21 cm. .- (Hội chăn nuôi Việt Nam)
/ 60000đ.- 500b

  1. |Cẩm nang|  2. |Chăn nuôi|  3. Gia súc|  4. Gia cầm|
   636 / C120N
    ĐKCB: M.006202 (Sẵn sàng)  
4. Cẩm nang chăn nuôi gia súc- gia cầm . T.1 : Những vấn đề chung và cẩm nang chăn nuôi lợn .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông Nghiệp , 2009 .- 642 tr. ; 19 cm. .- (Hội chăn nuôi Việt Nam)
/ 103000đ.- 500b

  1. |Cẩm nang|  2. |Chăn nuôi|  3. Gia súc|  4. Gia cầm|
   636 / C120N
    ĐKCB: M.006200 (Sẵn sàng)  
5. Cẩm nang chăn nuôi gia súc- gia cầm : Tập II .- In lần thứ 2 .- H. : Nông Nghiệp , 2010 .- 511 tr. ; 21 cm. .- (Hội chăn nuôi Việt Nam)
/ 80000đ.- 500b

  1. |Cẩm nang|  2. |Chăn nuôi|  3. Gia súc|  4. Gia cầm|
   636 / C120N
    ĐKCB: M.006201 (Sẵn sàng)  
6. BÙI QUÝ HUY
     Hướng dẫn phòng chống bệnh cúm gia cầm / Bùi Quý Huy b.s .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 146 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm, lịch sử, tác nhân gây bệnh và dịch tễ học bệnh cúm gia cầm. Các biểu hiện đặc trưng và cách chẩn đoán, phòng bệnh cúm gia cầm. Giới thiệu nội dung các văn bản chỉ đạo và hướng dẫn phòng chống dịch cúm gia cầm
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Nông nghiệp|  2. |Gia cầm|  3. Bệnh gia cầm|
   I. Bùi Qúy Huy.
   636.5 / H561D
    ĐKCB: M.006127 (Sẵn sàng trên giá)  
7. LÊ HỒNG MẬN
     Kỹ thuật chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng : Chăn nuôi gia súc, gia cầm ở Trung du và Miền núi / Lê Hồng Mận .- H. : Nông Nghiệp , 2004 .- 164 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về giống, dinh dưỡng thức ăn, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, vệ sinh phòng bệnh
/ 10.000đ. - 1530b.

  1. |Chăn nuôi|  2. |Gia cầm|  3. Kỹ thuật|
   636.5 / K600T
    ĐKCB: M.004612 (Sẵn sàng)  
8. BÙI QUÝ HUY
     166 Câu hỏi đáp về bệnh của vật nuôi / Bùi Quý Huy .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 117 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu 200 câu hỏi và trả lời về những bệnh liên quan đến một số loại vật nuôi: gà. lợn, vịt, bò...
/ 18.500đ.- 1030b.

  1. |Chăn nuôi|  2. |Sách hỏi đáp--Gia súc|  3. Gia cầm|  4. Điều trị|  5. Phòng bệnh|
   636.08 / H428V
    ĐKCB: M.004973 (Sẵn sàng)  
9. LÙ THỊ LÌU
     Bí quyết để trở thành gia đình chăn nuôi giỏi / Lù Thị Lìu: biên soạn .- H. : Nông Nghiệp , 2008 .- 131 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những bí quyết chăn nuôi một số loại gia cầm, gia súc và cá nước ngọt gồm: gà, vịt, chim bồ câu, lợn, bò, dê, giới thiệu một số loại cá nước ngọt và các phương pháp nuôi phổ biến...
/ 16000đ.- 1000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Bí quyết|  3. Gia súc|  4. Gia cầm|  5. |
   I. Lù Thị Lìu.
   636.003 / B300QU
    ĐKCB: M.006327 (Sẵn sàng)  
10. ĐẬU NGỌC HÀO
     Bệnh do chất độc ở gia súc, gia cầm, chó, mèo và thú cảnh / Đậu Ngọc Hào .- H. : Nông Nghiệp , 2007 .- 136 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về lĩnh vực chất độc thú y để áp dụng phòng chống bệnh cho vật nuôi. Các loại ngộ độc đối với gia súc, gia cầm, chó, mèo và thú cảnh như ngộ độc thuốc bảo vệ thực vật, ngộ độc các halogen mạch vòng, chất diệt cỏ...
/ 22.500đ.- 1000b.

  1. |Gia cầm|  2. |Gia súc|  3. Thú y|  4. Bệnh độc chất|
   636.089 / B256D
    ĐKCB: M.004866 (Sẵn sàng)  
11. BÙI QUÝ HUY
     100 Câu hỏi đáp về bệnh gia súc gia cầm / Bùi Quý Huy .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông Nghiệp , 2007 .- 184 tr. ; 19 cm.
/ 18000đ. - 1000b.

  1. |Gia cầm|  2. |Trị bệnh|
   636.089 / M458T
    ĐKCB: M.004459 (Sẵn sàng)  
12. LÊ HỒNG MẬN
     Sổ tay chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng / Lê Hồng Mận, Bùi Đức Lũng .- H. : Nông Nghiệp , 2007 .- 192 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Kiến thức chăn nuôi gia cầm vịt, ngan, ngỗng
/ 26000đ.- 1000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Gia cầm|  3. Vịt|  4. Ngan|  5. Ngỗng|
   I. Lê Hồng Mận.   II. Bùi Đức Lũng.
   636.5 / S450T
    ĐKCB: M.005544 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005543 (Sẵn sàng)  
13. PHẠM SỸ LĂNG
     Một số bệnh quan trọng gây hại cho gia cầm / Phạm Sỹ Lăng, Lê Văn Năm, Tô Long Thành, Cù Hữu Phú .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông Nghiệp , 2008 .- 280 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Trình bày một số bệnh do virut, bệnh do vi khuẩn, bệnh do kí sinh trùng và bệnh không lây nhiễm ở gia cầm. Giới thiệu thuốc điều trị và vacxin phòng bệnh cho gia cầm
/ 47500đ.- 500b

  1. |Gia cầm|  2. |Thú y|  3. Bệnh|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Lê Văn Năm.   III. Tô Long Thành.   IV. Cù Hữu Phú.
   636.5 / M458S
    ĐKCB: M.004819 (Sẵn sàng)  
14. PHẠM SỸ TIỆP
     Sinh thái vật nuôi và ứng dụng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm / Phạm Sỹ Tiệp, Nguyễn Đăng Vang .- H. : Lao động - xã hội , 2006 .- 108 tr. ; 19 cm .- (Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Viện chăn nuôi)
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quất về sinh thái học, sinh thái nông nghiệp, sinh thái vật nuôi và tác động qua lại của các yếu tố môi trường sinh thái và ảnh hưởng của chúng đến quá trình thích nghi, sinh sản cũng như quá trình sinh trưởng, phát triển của vật nuôi
/ 13000đ.- 1000b

  1. |Gia súc|  2. |Gia cầm|  3. Chăn nuôi|  4. Sinh thái học|
   I. Phạm Sỹ Tiệp.   II. Nguyễn Đăng Vang.
   636 / S312TH
    ĐKCB: M.004567 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.004568 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về thức ăn gà, vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 192 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, tư liệu về lĩnh vực thức ăn và dinh dưỡng trong chăn nuôi gia cầm. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi, sử dụng thức ăn và chế độ dinh dưỡng trong chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng.
/ 22000đ.- 1000b.

  1. |Chăn nuôi|  2. |gia cầm|  3. Ngan|  4. Ngỗng|
   636.5 / H428Đ
    ĐKCB: M.005019 (Sẵn sàng)  
16. Nhà nông cần biết .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 211 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về cây trồng, vật nuôi, chuyển giao các tiến bộ khoa học kỹ thuật nông nghiệp đến bà con nông dân; Kỹ thuật trồng một số loại rau và chăn nuôi gia súc, gia cầm
/ 22000đ.- 1000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Gia cầm|  3. Gia súc|  4. Trồng trọt|
   635.1 / NH100N
    ĐKCB: M.004990 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.004991 (Sẵn sàng)  
17. PHẠM SỸ LĂNG
     Bệnh ký sinh trùng ở gia cầm và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông Nghiệp , 2004 .- 159 tr. ; 19 cm
/ 12500đ.- 1000b

  1. |Ký sinh trung|  2. |Gia cầm|  3. Biện pháp|  4. Phòng trị|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Phan Địch Lân.
   636.5 / B256K
    ĐKCB: M.004725 (Sẵn sàng)  
18. Quy trình kỹ thuật chế biến thịt gia cầm xông khói .- H. : Nông Nghiệp , 2004 .- 20 tr. ; 19 cm .- (Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. Cục chế biến nông lâm sản và nghề muối. Trung tâm khuyến nông quốc gia)
/ 3015b

  1. |Qúa trình kỹ thuật|  2. |Thịt xông khói|  3. Gia cầm|  4. Chế biến|  5. Kỹ thuật|
   641.6 / QU600T
    ĐKCB: M.004723 (Sẵn sàng)  
19. PHẠM SỸ LĂNG
     Một số bệnh mới do virut ở gia súc gia cầm nhập nội và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Thiện: c.b, Trương Văn Dung, Nguyễn Tiến Dũng, Lê Văn Năm, Hoàng Văn Năm, Tô Long Thành .- Tái bản .- H. : Nông Nghiệp , 2004 .- 219 tr. ; 19 cm
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Bệnh gia súc|  2. |Bệnh gia cầm|  3. virut|  4. Gia súc|  5. Gia cầm|
   I. Trương Văn Dung.   II. Nguyễn Tiến Dũng.   III. Phạm Sỹ Lăng.   IV. Lê Văn Năm.
   636.089 / M458S
    ĐKCB: M.004718 (Sẵn sàng)  
20. Cẩm nang chăn nuôi ngan - ngỗng .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông Nghiệp , 2004 .- 119 tr. ; 19 cm .- (Hội chăn nuôi Việt Nam)
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về chăn nuôi ngan ngỗng có hiệu quả kinh tế cao, dễ nuôi, có giá trị dinh dưỡng.
/ 10500đ.- 1000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Gia cầm|  3. Ngan|  4. Ngỗng|
   636.5 / C120N
    ĐKCB: M.004199 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»