Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
114 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»

Tìm thấy:
1. THS. TIÊU PHƯƠNG THUÝ; NGUYỄN THỊ LY
     Hỏi - đáp chế độ tài sản của vợ chồng trong quan hệ hôn nhân và gia đình .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2015 .- 186 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Gồm 123 câu hỏi và trả lời liên quan đến các quy định của pháp luật hiện hành về tài sản của vợ chồng trong quan hệ hôn nhân và gia đình như chế độ hôn nhân và gia đình, cách ứng xử giữa các thành viên gia đình, phân chia tài sản...
/ 46.000đ.- 800b

  1. |Pháp luật|  2. |Tài sản vợ chồng|  3. Hôn nhân|  4. Gia đình|
   I. Tiêu Phương Thuý.   II. Nguyễn Thị Ly.
   346.59701 / H428Đ
    ĐKCB: M.011604 (Sẵn sàng)  
2. THS. BS. NGUYỄN VĂN TIẾN
     Dinh dưỡng thường thức trong gia đình .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2022 .- 220 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
/ 15584b

  1. |Dinh dưỡng|  2. |Gia đình|  3. Chăm sóc|  4. Sức khoẻ|
   I. Nguyễn Văn Tiến.
   612.3 / D312D
    ĐKCB: M.011423 (Sẵn sàng)  
3. PGS.TS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG HOA; TS. NGUYỄN THỊ CHÍNH
     Cẩm nang gia đinh Việt .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2022 .- 136 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Viện tâm lý học và truyền thông
/ 15584b

  1. |Cẩm nang|  2. |Gia đình|  3. Việt Nam|
   I. Nguyễn Thị Phương Hoa.   II. Nguyễn Thị Chính.
   640 / C120N
    ĐKCB: M.011422 (Sẵn sàng)  
4. VŨ HẢI VÂN, ĐẬU TUẤN NAM
     Nghiên cứu trẻ tự kỷ ở Hà Nội : Trong bối cảnh nhận thức và ứng phó của gia đình, xã hội .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2020 .- 301 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Trình bày khái quát những vấn đề chung về tự kỷ; nhận thức và các mô hình, phương pháp can thiệp đang được gia đình trẻ tự kỷ lựa chọn. Phân tích tác động của tự kỷ và khả năng ứng phó của gia đình, xã hội; đề xuất một số giải pháp nhằm hạn chế tác động của tự kỷ đối với trẻ, gia đình và xã hội
/ 116.000đ.- 600b

  1. |Nghiên cứu|  2. |Trẻ tự kỷ|  3. Gia đình|  4. Xã hội|
   I. Vũ Hải Vân.   II. Đậu Tuấn Nam.
   618.920959731 / NGH3
    ĐKCB: M.011313 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011314 (Sẵn sàng)  
5. Di tích- địa điểm di tích lưu niệm Bác Hồ và gia đình người ở Thừa Thiên Huế .- Huế : NXB. Thuận Hoá , 2015 .- 75 tr. ; 19 cm .- (Bảo tàng Hồ Chí Minh Thừa Thiên Huế)
/ 500b

  1. |Di tích lưu niệm|  2. |Bác Hồ|  3. Gia đình|  4. Thừa Thiên Huế|
   14 335.4346 / D300T
    ĐKCB: M.011246 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011409 (Sẵn sàng)  
6. Tiểu vùng văn hoá Sài Gòn Gia Định .- H. : NXB. Thông tin và truyền thông , 2019 .- 251 tr. ; 21 cm .- (Không gian văn hóa Việt Nam)
  Tóm tắt: Những khái luận về tiểu vùng văn hóa Sài Gòn - Gia Định với một thoáng lịch sử, con người, đời sống vật chất - kinh tế, đời sống tín ngưỡng, tôn giáo, sinh hoạt văn học nghệ thuật, di sản văn hóa…
/ 1500b

  1. |Lịch sử|  2. |Văn hoá|  3. Sài Gòn|  4. Gia Định|
   959.779 / T309V
    ĐKCB: M.010630 (Sẵn sàng)  
7. ĐÁI DUY BAN
     Phòng chống các bệnh thường gặp trong gia đình bằng thảo dược quanh ta . Tập 2 : Hệ xương khớp, hệ da liễu / GS.VS.TSKH. Đái Duy Ban; PGS.TS.DS. Trần Nhân Thắng .- H. : NXB. Thông tin và truyền thông , 2019 .- 247 tr. ; 21 cm
   Bộ sưu tập (7 tập) gồm hàng nghìn bài thuốc kinh nghiệm dân gian phòng chữa các chứng bệnh thường gặp
  Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân, triệu chứng, cách điều trị theo Tây y, cách phòng ngừa và những bài thuốc theo kinh nghiệm dân gian và Đông y điều trị các bệnh thường gặp của hệ xương khớp và hệ da liễu như: Tê nhức chân tay, đau lưng, bong gân, trật khớp, chứng vẹo cổ, đau tức sườn, bệnh chàm, bệnh sạm da, bệnh mày đay...
/ 1500b

  1. |Y học|  2. |Phòng trị bệnh|  3. Gia đình|  4. Thảo dược|
   I. Đái Duy Ban.   II. Trần Nhân Thắng.
   616.8 / PH431CH
    ĐKCB: M.010627 (Sẵn sàng)  
8. PACKER, ALEX J.
     Khi teen ở nhà / Alex J Packer ; dịch: Nguyễn Thị Yến, hiệu đính: Trần Vũ Nhân .- H. : Thời đại , 2010 .- 130 tr. ; 20 cm.
  Tóm tắt: Giáo dục tuổi mới lớn về nghệ thuật ứng xử, giao tiếp trong gia đình
/ 29000đ.- 2000b

  1. |Thanh thiếu niên|  2. |Gia đình|  3. Giao tiếp|
   I. Trần Vũ Nhân.   II. Nguyễn Thị Yến.
   395.1 / KH300T
    ĐKCB: M.007117 (Sẵn sàng)  
9. B.SHURE, MYRNA B
     Cha mẹ giỏi, con thông minh : Giúp bạn giải quyết những vấn đề rắc rối thường ngày / Myrna B Shure ; dịch: Khánh Toàn, Thu Hương .- H. : Văn hóa thông tin , 2010 .- 340 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Cung cấp cho các bậc cha mẹ phương pháp dạy trẻ biết giải quyết vấn đề, bộc lộ suy nghĩ và cảm xúc, giúp trẻ phát triển những mối quan hệ lành mạnh ở trường cũng như trong gia đình, đồng thời rèn luyện cho trẻ những kỹ năng sống cần thiết để thành công trong tương lai
/ 49000đ.- 1000b

  1. |Giáo dục|  2. |Gia đình|  3. Nuôi dạy trẻ|  4. Nuôi dạy con|
   I. Khánh Toàn.   II. Thu Hương.
   649 / CH100M 649 / CH100M
    ĐKCB: M.006956 (Sẵn sàng)  
10. KHẢ VÂN
     Khuôn mặt đa dạng của hôn nhân / Khả Vân, biên dịch: Thanh Nhàn, Kiến Văn .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 318 tr. ; 20 cm. .- (Cẩm nang tư vấn tình yêu và hôn nhân)
  Tóm tắt: Phân tích các khía cạnh, tình huống trong cuộc sống gia đình. Đưa ra các lời khuyên, giải pháp để giữ gìn hạnh phúc gia đình, là chiếc chìa khoá gỡ rối đối với những người đang gặp vấn đề về hôn nhân, giúp họ tìm cách xử lý những khúc mắc gặp phải trong hôn nhân một cách đúng đắn.
/ 44000đ.- 1000b

  1. |Hôn nhân|  2. |Gia đình|  3. Xã hội học|  4. Cuộc sống|
   I. Khả Vân.   II. Thanh Nhàn.   III. Kiến Văn.
   306.872 / KH517M
    ĐKCB: M.006941 (Sẵn sàng)  
11. Trang điểm và sức khỏe / Song Ngọc biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2008 .- 259 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Chỉ ra cho các bậc phụ huynh những kiến thức phong phú về mối quan hệ của gia đình và nhà trường, về phương pháp định hướng cho con học tập ở nhà trong mỗi cấp học đạt được hiệu quả cao
/ 35000đ.- 800b

  1. |Giáo dục|  2. |Học tập|  3. Gia đình|  4. Nhà trường|
   I. Song Ngọc.
   372.13028 / Đ250TH
    ĐKCB: M.006835 (Sẵn sàng)  
12. Để thành công ở trường học / Khánh Linh biên soạn .- H. : Thời đại , 2009 .- 174 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Chỉ ra cho các bậc phụ huynh những kiến thức phong phú về mối quan hệ của gia đình và nhà trường, về phương pháp định hướng cho con học tập ở nhà trong mỗi cấp học đạt được hiệu quả cao
/ 28000đ.- 1500b

  1. |Giáo dục|  2. |Học tập|  3. Gia đình|  4. Nhà trường|
   I. Khánh Linh.
   372.13028 / Đ250TH
    ĐKCB: M.006837 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.006836 (Sẵn sàng)  
13. QUAN HI HOA
     Cách đặt tên cho con / Quan Hi Hoa, biên dịch: Hà Sơn, Thanh Anh .- H. : Văn hóa thông tin , 2008 .- 365 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp đặt tên cho con.
/ 45000đ.- 700b

  1. |Gia đình|  2. |Văn hoá|  3. Phong tục đặt tên|  4. Con cái|
   I. Hà Sơn.   II. Thanh Anh.
   392.1 / C102Đ
    ĐKCB: M.006455 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.006456 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN THÙY LINH (B.S)
     353 Điều cấm kỵ trong cuộc sốnghàng ngày / Nguyễn Thùy Linh biên soạn .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2009 .- 291 tr. ; 19 cm.
/ 36.000đ.- 700b.

  1. |Khoa học thường thức|  2. |Chăm sóc sức khoẻ|  3. Hôn nhân|  4. Gia đình|  5. Sách thường thức|
   613 / B100T
    ĐKCB: M.006472 (Sẵn sàng)  
15. Gia đình với trẻ em .- H. : Nxb. Hà Nội , 2001 .- 109 tr. ; 19 cm.
/ 10.000đ. - 6000b.

  1. |Gia đình|  2. |Trẻ em|  3. Bảo vệ|  4. Chăm sóc trẻ em|
   306.85 / G301Đ
    ĐKCB: M.005924 (Sẵn sàng)  
16. 555 mẹo vặt gia đình và cách pha chế sinh tố - nước trái cây - trà / Mạnh Hùng .- H. : Văn hóa thông tin , 2008 .- 240 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Sách trình bày về một số mẹo vặt thường áp dụng trong gia đình và cách pha chế các loại sinh tố, nước trái cây, trà
/ 28000đ.- 1000b

  1. |Mẹo vặt|  2. |Gia đình|  3. Pha chế|  4. Sinh tố|  5. Nước trái cây|
   I. Mạnh Hùng.
   646.7 / N114N
    ĐKCB: M.006619 (Sẵn sàng)  
17. MCGRAW, PHILLIP C.
     Khôi phục mối quan hệ gia đình / Phillip C. McGraw ; Đông Hương dịch .- H. : Lao Động , 2007 .- 303tr. ; 20 cm.
   Nguyên tác: Relationship rescue
  Tóm tắt: Phân chia tâm lí người vợ, người chồng để có những cái nhìn mới về niềm tin, giá trị mối quan hệ vợ chồng
/ 37.000đ.- 1000b.

  1. |Tâm lí học|  2. |Gia đình|  3. Ứng xử|  4. Hôn nhân|
   I. Phillip C. McGraw.   II. Đông Hương dịch.
   306.7 / KH452P
    ĐKCB: M.005633 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN ĐÌNH GẤM
     Tình huống khó xử trong gia đình / Nguyễn Đình Gấm .- Đồng Nai : NXB. Đồng Nai , 1998 .- 119tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những tình huống khó xử trong quan hệ vợ chồng,trong giáo dục con cái
/ 11000đ.- 1000b.

  1. |Tâm lý ứng dụng|  2. |Gia đình|  3. Tâm lý học|  4. Văn hóa gia đình|  5. Ứng xử|
   306.85 / T312H
    ĐKCB: M.005609 (Sẵn sàng)  
19. Sổ tay chăm sóc sức khỏe gia đình / Minh Thư b.s .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 184 tr. ; 19 cm.
/ 20000đ.- 1000b

  1. |Chăm sóc|  2. |Sức khỏe|  3. Gia đình|
   I. Minh Thư.
   613 / CH114S
    ĐKCB: M.006161 (Đang mượn)  
20. Cấm nang chăm sóc sức khỏe gia đình / Lục Tuyết Như biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2005 .- 135 tr. ; 19 cm.
/ 14000đ.- 1000b

  1. |Cẩm nang|  2. |Sức khỏe|  3. Gia đình|
   I. Lục Tuyết Như.
   613 / C120N
    ĐKCB: M.004393 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»