Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
56 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. THS. BS. NGUYỄN VĂN TIẾN
     Dinh dưỡng thường thức trong gia đình .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2022 .- 220 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
/ 15584b

  1. |Dinh dưỡng|  2. |Gia đình|  3. Chăm sóc|  4. Sức khoẻ|
   I. Nguyễn Văn Tiến.
   612.3 / D312D
    ĐKCB: M.011423 (Sẵn sàng)  
2. TRƯƠNG TUYẾT MAI
     Dinh dưỡng thực hành dự phòng một số bệnh không lây nhiễm / PGS.TS. Trương Tuyết Mai; TS. Huỳnh Nam Phương: đồng chủ biên .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2020 .- 132 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
/ 4772b

  1. |Dinh dưỡng|  2. |Thực hành|  3. Dự phòng|  4. Không lây nhiễm|
   I. Trương Tuyết Mai.   II. Huỳnh Nam Phương.
   613 / D312D 613/ D312D
    ĐKCB: M.010664 (Sẵn sàng)  
3. Bác sĩ tốt nhất là chính mình . Tập 3 : Những lời khuyên bổ ích cho sức khỏe .- Tái bản lần thứ 11 .- Tp. HCM : Trẻ , 2017 .- 167 tr. ; 20 cm.
  Tóm tắt: Tập hợp những lời khuyên của bác sĩ về thể lực, ăn uống dinh dưỡng, sức để kháng và dẻo dai. Qua đó cho chúng ta biết những điều nên làm, nên tránh để có sức khỏe tốt nhất.
/ 45.000đ.- 2000b

  1. |Dinh dưỡng|  2. |Thể dục|  3. Sức khỏe|  4. Chăm sóc sức khỏe|  5. Điều trị ăn uống|
   613 / B101S
    ĐKCB: M.008301 (Sẵn sàng)  
4. Loại thực phẩm tốt cho thận .- H. : Thời đại , 2011 .- 47 tr. ; 20 cm. .- (Dinh dưỡng từ thiên nhiên)
  Tóm tắt: Giới thiệu thành phần dinh dưỡng và công dụng một số thực phẩm bổ dưỡng và tốt cho thận, có hướng dẫn sử dụng và những điều cần lưu ý khi sử dụng
/ 37000đ.- 1000b

  1. |Thực phẩm tốt cho thận|  2. |Món ăn bổ dưỡng|  3. Thực phẩm|  4. Dinh dưỡng|
   613.2 / L404TH
    ĐKCB: M.007178 (Sẵn sàng)  
5. ĐỖ QUYÊN
     Loại thực phẩm tốt cho tim / Đỗ Quyên .- H. : Thời Đại , 2011 .- 47 tr. : minh họa ; 20 cm. .- (Dinh dưỡng từ thiên nhiên)
  Tóm tắt: Giới thiệu thành phần dinh dưỡng và công dụng một số thực phẩm bổ dưỡng và tốt cho tim có hướng dẫn sử dụng và những điều cần lưu ý khi sử dụng
/ 37.000đ.- 1000b.

  1. |Thực phẩm tốt cho tim|  2. |Món ăn bổ dưỡng|  3. Thực phẩm|  4. Dinh dưỡng|
   613.2 / L404TH
    ĐKCB: M.007179 (Sẵn sàng)  
6. ĐỖ QUYÊN
     Loại thực phẩm tốt cho phổi / Đỗ Quyên .- H. : Thời Đại , 2011 .- 45 tr. : minh họa ; 20 cm. .- (Dinh dưỡng từ thiên nhiên)
  Tóm tắt: Giới thiệu thành phần dinh dưỡng và công dụng một số thực phẩm bổ dưỡng và tốt cho phổi, có hướng dẫn sử dụng và những điều cần lưu ý khi sử dụng
/ 37.000đ.- 1000b.

  1. |Thực phẩm tốt cho phổi|  2. |Thực phẩm|  3. Dinh dưỡng|
   613.2 / L404TH
    ĐKCB: M.007180 (Sẵn sàng)  
7. ĐỖ QUYÊN
     Loại thực phẩm tốt cho gan / Đỗ Quyên .- H. : Thời Đại , 2011 .- 47 tr. : minh họa ; 20 cm. .- (Dinh dưỡng từ thiên nhiên)
  Tóm tắt: Giới thiệu thành phần dinh dưỡng và công dụng một số thực phẩm bổ dưỡng và tốt cho gan có hướng dẫn sử dụng và những điều cần lưu ý khi sử dụng
/ 37.000đ.- 1000b.

  1. |Thực phẩm|  2. |Dinh dưỡng|  3. Thực phẩm tốt cho gan|  4. Món ăn bổ dưỡng|
   613.2 / L404TH
    ĐKCB: M.007181 (Sẵn sàng)  
8. ĐỖ QUYÊN
     Loại thực phẩm tốt cho tỳ / Đỗ Quyên .- H. : Thời Đại , 2011 .- 45 tr. ; 20 cm. .- (Dinh dưỡng từ thiên nhiên)
  Tóm tắt: Giới thiệu thành phần dinh dưỡng và công dụng một số thực phẩm bổ dưỡng và tốt cho tỳ, có hướng dẫn sử dụng và những điều cần lưu ý khi sử dụng
/ 37.000đ.- 1000b.

  1. |Thực phẩm tốt cho tỳ|  2. |Món ăn bổ dưỡng|  3. Thực phẩm|  4. Dinh dưỡng|
   613.2 / L404TH
    ĐKCB: M.007182 (Sẵn sàng)  
9. THIÊN KIM
     28 loại thực phẩm ngăn ngừa bệnh ung thư / Thiên Kim .- H. : Mỹ Thuật , 2010 .- 128tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Phân tích giá trị dinh dưỡng, công dụng của một số loại thực phẩm và cách chế biến chúng thành các món ăn có lợi cho sức khoẻ và ngăn ngừa bệnh ung thư
/ 42.000đ.- 1000b.

  1. |Ung thư|  2. |Phòng bệnh|  3. Ăn uống|  4. Dinh dưỡng|
   616.99 / H103M
    ĐKCB: M.005863 (Sẵn sàng trên giá)  
10. LÝ THỊ NGỌC ANH
     100 món ăn dành cho trẻ biếng ăn khó nuôi / Lý Thị Ngọc Anh, Nguyễn Phượng Giang .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 151 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến những nét đặc trưng của một số bệnh thường gặp ở trẻ như: biếng ăn, còi xương, tiêu chảy... Hướng dẫn cách chế biến 100 món ăn bổ dưỡng phù hợp với từng loại bệnh giúp các bà mẹ chăm sóc và nuôi trẻ mau lành bệnh và phục hồi sức khỏe
/ 17000đ.- 1000b

  1. |Thực phẩm|  2. |Dinh dưỡng|  3. Trẻ em|
   I. Lý Thị Ngọc Anh.   II. Nguyễn Phượng Giang.
   613.2 / M458TR
    ĐKCB: M.004492 (Sẵn sàng)  
11. HỒNG YẾN BIÊN SOẠN
     Thực đơn dinh dưỡng cho người bệnh loãng xương / Hồng Yến biên soạn
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về bệnh loãng xương, chế độ dinh dưỡng cần thiết giúp người bệnh loãng xương nhanh chóng lành bệnh, cách thức chế biến các món ăn theo thực đơn có sẵn dành cho người bệnh

  1. |Dinh dưỡng|  2. |Thực đơn|  3. Nấu ăn|  4. Bệnh loãng xương|
   616.7
    ĐKCB: M.006912 (Sẵn sàng)  
12. LAN ANH BIÊN SOẠN
     Thực đơn dinh dưỡng cho người bệnh khớp / Lan Anh biên soạn .- H. : Văn Hóa Thông tin , 2008 .- 163 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Cung cấp một số kiến thức cơ bản về vấn đề dinh dưỡng, cách phòng chống bệnh khớp, chăm sóc xử trí bệnh cũng như cách chế biến một số món ăn cho người đang bị bệnh khớp
/ 24.000đ.- 700b.

  1. |Bệnh khớp|  2. |Dinh dưỡng|  3. Thực đơn|  4. Nấu ăn|
   616.7 / TH552Đ
    ĐKCB: M.006913 (Sẵn sàng)  
13. Thực đơn dinh dưỡng cho phụ nữ mang thai / Thanh Nga, Trường Hải biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2008 .- 256 tr. ; 19 cm.
/ 30000đ.- 800b

  1. |Thực đơn|  2. |Dinh dưỡng|  3. Phụ nữ|  4. Mang thai|
   I. Thanh Nga.   II. Trường Hải.
   641.5 / TH552Đ
    ĐKCB: M.006817 (Sẵn sàng)  
14. 220 thực đơn dinh dưỡng cho trẻ thiếu sữa mẹ / Hoài An biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2009 .- 147 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cần lưu ý khi chăm sóc trẻ nhỏ từ 0-3 tuổi, hướng dẫn cách chế biến, cách sử dụng thực đơn dinh dưỡng thức ăn cho trẻ từ 0 - 3 tuổi như: bột ngó sen hoa quả, bột khoai lang tươi, bột trứng, bột lòng đỏ trứng gà..
/ 22000đ.- 1000b

  1. |Chăm sóc sức khỏe|  2. |Món ăn|  3. Dinh dưỡng|  4. Trẻ em|
   I. Hoài An.
   613.2 / H103TR
    ĐKCB: M.006821 (Sẵn sàng)  
15. VIỆT KIÊN BIÊN SOẠN
     Những món ăn hàng ngày cho người mẹ mang thai và trẻ dưới 1 tuổi / Việt Kiên biên soạn .- H. : Văn Hóa Thông tin , 2008 .- 150 tr. ; 21 cm.
/ 34.000đ.- 1000b.

  1. |Chế biến; Món ăn|  2. |Dinh dưỡng|  3. Thai sản|  4. Sản phụ|  5. TRẺ EM|
   641.56319 / NH556M
    ĐKCB: M.006415 (Đang mượn)  
16. NGUYỄN THÙY LINH
     Thực đơn bổ dưỡng ăn dặm cho bé / Nguyễn Thùy Linh .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2007 .- 243tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu đầy đủ về chất dinh dưỡng và cách chế biến các món ăn ngon cho bé ở từng độ tuổi...
/ 28.000đ.- 700b.

  1. |Trẻ em|  2. |Dinh dưỡng|  3. Nuôi dạy con|
   649 / TH552Đ
    ĐKCB: M.006463 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN THUỲ LINH
     Thực đơn bổ dưỡng ăn dặm cho bé / Nguyễn Thuỳ Linh .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2007 .- 243tr. ; 19 cm.
/ 28.000đ.- 700b.

  1. |Dinh dưỡng|  2. |Trẻ em|  3. Món ăn|
   613.2, / TH552Đ
    ĐKCB: M.006464 (Sẵn sàng)  
18. Phòng và chữa một số bệnh thường gặp ở trẻ / Thanh Hiền biên soạn .- H. : Văn hóa dân tộc , 2006 .- 98 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách phòng và chữa trị tại nhà một số bệnh thường gặp ở trẻ em như: sốt, tiêu chảy, ho, hen phế quản, còi xương, mụn nhọt... cùng một số thức ăn giàu dinh dưỡng đối với sức khỏe của trẻ
/ 11500đ.- 600b

  1. |Nhi khoa|  2. |Phòng bệnh|  3. Điều trị|  4. Dinh dưỡng|
   I. Thanh Hiền.
   618.92 / PH431V
    ĐKCB: M.006610 (Sẵn sàng)  
19. MINH PHƯƠNG
     Những lời khuyên về sức khỏe / Minh Phương .- H. : Lao Động , 2008 .- 297 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày những lời khuyên về lựa chọn, sử dụng thực phẩm, phương pháp phòng tránh bệnh tật và cách giữ gìn sắc đẹp để cơ thể luôn khoẻ đẹp
/ 35.500đ.- 1000b.

  1. |Dinh dưỡng|  2. |Chăm sóc sức khoẻ|  3. Làm đẹp|
   613.7 / NH556L
    ĐKCB: M.006425 (Sẵn sàng)  
20. MINH QUANG (B.S)
     Sức khỏe quý hơn vàng / Minh Quang, Kiều Nga biên soạn .- H. : Lao động - Xã hội , 2007 .- 360 tr. ; 21 cm. .- (Y học gia đình)
  Tóm tắt: Tập hợp những bài viết bổ ích, lý thú, có giá trị thực tiễn cao trong lĩnh vực khoa học đời sống và khoa học y học. Nêu lên những nguyên nhân ảnh hưởng đến sức khỏe căng thẳng, vất vả, môi trường ô nhiễm... và những phương pháp để bảo vệ sức khỏe như tập luyện thân thể, ăn uống sinh hoạt điều độ, vệ sinh...
/ 45.00đ.- 1000b.

  1. |Sức khoẻ|  2. |Dinh dưỡng|  3. Dinh dưỡng|
   I. Minh Quang.   II. Kiều Nga biên soạn.
   613 / S552KH
    ĐKCB: M.006043 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»