Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
33 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Các nhà vật lý vĩ đại : K.F.Gauxơ, I. Niutơn, J. Jun . Tập 2 / Vũ Bội Tuyền biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2001 .- 56 tr. ; 19 cm. .- (Kể chuyện danh nhân)
/ 8.500đ.- 1500b

  1. |Nhà vật lý học|  2. |Danh nhân|  3. Thế giới|
   I. Vũ Bội Tuyền.
   530.092 / C101N
    ĐKCB: MTN.001472 (Sẵn sàng)  
2. Các nhà sinh học lỗi lạc : F. Humbôn, C. Đácuyn, J.H. Fabrơ . Tập 2 / Vũ Bội Tuyền biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2001 .- 59 tr. ; 19 cm. .- (Kể chuyện danh nhân)
/ 8.500đ.- 1500b

  1. |Danh nhân|  2. |Sinh học|  3. Thế giới|
   I. Vũ Bội Tuyền.
   610.92 / C101N
    ĐKCB: MTN.001476 (Sẵn sàng)  
3. LÊ MINH QUỐC
     Danh nhân sư phạm Việt Nam . Phần hai / Lê Minh Quốc .- Tp. HCM : Trẻ , 2001 .- 151 tr. ; 19 cm. .- (Kể chuyện danh nhân Việt Nam)
  Tóm tắt: Giới thiệu các danh nhân sư phạm Việt Nam, những người thầy mẫu mực trong mọi lĩnh vực khác nhau: người thầy dạy viết chữ đẹp, người chuyên soạn sách dạy trẻ em...
/ 13.600đ.- 2000b

  1. |Danh nhân|  2. |Truyện danh nhân|  3. Sư phạm|  4. Việt Nam|
   I. Lê Minh Quốc.
   895.9223 / D107N
    ĐKCB: MTN.001087 (Sẵn sàng)  
4. Các nhà vật lý vĩ đại : Acsimet, Côpecnic, Galilê / Vũ Bội Tuyền biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2001 .- 67 tr. : Tranh màu ; 19 cm. .- (Kể chuyện Danh nhân)
/ 8.500đ.- 1500b

  1. |Nhà vật lý học|  2. |Danh nhân|  3. Thế giới|
   I. Vũ Bội Tuyền.
   530.092 / C101N
    ĐKCB: MTN.001008 (Sẵn sàng)  
5. Các nhà hóa học nổi tiếng : R. Bôi, A. Lavoaziê, J. Đantơn / Vũ Bội Tuyền biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2001 .- 57 tr. : Tranh màu ; 19 cm. .- (Kể chuyện Danh nhân)
  1. |Nhà hòa học|  2. |Danh nhân|
   I. Vũ Bội Tuyền.
   540.92 / C101N
    ĐKCB: MTN.001006 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.001475 (Sẵn sàng)  
6. Các nhà sinh học lỗi lạc : Hoa Đà, W.Hacvây, E.Jennơ / Vũ Bội Tuyền biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2001 .- 59 tr. : Tranh màu ; 19 cm. .- (Kể chuyện Danh nhân)
/ 8.500đ.- 1500b

  1. |Danh nhân|  2. |Sinh học|  3. Thế giới|
   I. Vũ Bội Tuyền.
   610.92 / C101N
    ĐKCB: MTN.001004 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.001477 (Sẵn sàng)  
7. Các nhà phát minh kiệt xuất : J. Guytenbec. B. Phranclanh. J. Oat / Vũ Bội Tuyền biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2001 .- 55 tr. : Tranh màu ; 19 cm. .- (Kể chuyện Danh nhân)
/ 8.500đ.- 1500b

  1. |Danh nhân|  2. |Nhà phát minh|
   I. Vũ Bội Tuyền.
   609.2 / C101N
    ĐKCB: MTN.001005 (Sẵn sàng)  
8. Những hạt thóc trên bàn cờ : Chuyện khoa học và danh nhân khoa học / Vũ Bội Tuyền sưu tầm và biên soạn .- H. : Phụ nữ , 1998 .- 185 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện về các danh nhân khoa học cùng những khám phá, phát minh nổi tiếng của họ đã để lại dấu ấn trong lịch sử khoa học của loài người
/ 13.000đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Danh nhân|  3. Khoa học|  4. Thế giới|
   I. Vũ Bội Tuyền.
   500 / NH556H
    ĐKCB: MTN.000243 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000244 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN ANH
     Lê Văn Hưu và bộ quốc sử đầu tiên / Nguyễn Anh .- H. : Kim Đồng , 2009 .- 55 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách Danh nhân Việt Nam)
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử cuộc đời và những đóng góp của Lê Văn Hưu dưới thời nhà Trần đặc biệt trong việc nghiên cứu biên soạn bộ Đại Việt sử ký gồm 30 quyển chép từ thời Triệu Vũ Đế (207-136 trc CN) đến Lý Chiêu Hoàng (1224-1226)
/ 8.500đ.- 2000b

  1. |Lê Văn Hưu|  2. |Sự nghiệp|  3. iểu sử|  4. Danh nhân|  5. Nhà Trần|
   I. Nguyễn Anh.
   959.7024092 / L250V
    ĐKCB: MTN.005640 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.005641 (Sẵn sàng)  
10. Danh nhân đất học Quảng Điền : Tam giáp tiến sĩ Trần Đạo Tiềm / Trần Quang Chu biên tập .- Tp. HCM : nxb. Tp. HCM , 2012 .- 70 tr. ; 21 cm.
/ 10.000đ.- 1000b

  1. |Danh nhân|  2. |Đất học|  3. Quảng Điền|
   I. Trần Quang Chu.
   959.7024092 / D107N
    ĐKCB: M.007529 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.007530 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008218 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008217 (Sẵn sàng)  
11. VŨ NGỌC KHÁNH
     Danh nhân truyện ký Nguyễn Trãi / Vũ Ngọc Khánh .- H. : Văn hóa Dân Tộc , 2010 .- 195 tr. ; 19 cm.
/ 32.000đ.- 820b.

  1. Nguyễn Trãi (1380-1442).  2. Nhà văn, nhà văn hoá, chính trị gia.  3. |Nhân vật lịch sử|  4. |Danh nhân|  5. Việt Nam|  6. Truyện kí|
   959.7026 / D107N
    ĐKCB: M.008022 (Sẵn sàng)  
12. Nhân kiệt Thăng Long Hà Nội / Lam Khê, Khánh Minh: sưu tầm biên soạn .- H. : Thanh niên , 2010 .- 163 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu đôi nét về các nhân vật Chu văn An, Lý Thường Kiệt, Phùng Khắc Khoan, Ngô Thì Nhậm, Cao Bá Quát, Ngô Quyền.
/ 28000đ.- 1000b

  1. |Danh nhân|  2. |Lịch sử|  3. Hà Nội (Việt Nam)|  4. Tiểu sử nhân vật|
   I. Lam Khê.   II. Khánh Minh.
   959.7092 / NH121K
    ĐKCB: M.005834 (Sẵn sàng)  
13. Đời vui có Bác Hồ : Hưởng ứng cuộc vận động học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh .- H. : Quân đội nhân dân , 2008 .- 257 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Những dấu ấn về Bác từ thuở thiếu thời đến lúc Người về cõi vĩnh hằng; giới thiệu một số bài viết, lá thư tâm huyết, thơ chúc tết...của Bác; cùng một số bài thơ, ca từ của các tác giả trong nước cũng như bạn bè quốc tế viết về Bác
/ 48000đ.- 1590b

  1. |Danh nhân|  2. |Hồ Chí Minh|  3. Đạo đức|  4. Tư tưởng Hồ Chí Minh|  5. Việt Nam|
   335.4346 / Đ462V
    ĐKCB: M.004485 (Sẵn sàng)  
14. 219 danh nhân thế giới tiểu sử và giai thoại / Lương Văn Hồng: biên soạn .- H. : Kim Đồng , 2009 .- 287 tr. ; 21 cm.
/ 38000đ.- 3000b

  1. |Danh nhân|  2. |Tiểu sử|  3. Cuộc đời|  4. Sự nghiệp|  5. Thế giới|
   I. Lương Văn Hồng.
   920 / H103TR
    ĐKCB: M.006911 (Sẵn sàng)  
15. VŨ BỘI TUYỀN BIÊN SOẠN
     Chuyện kể về những nhà sinh học nổi tiếng thế giới / Vũ Bội Tuyền biên soạn .- Tái bản có bổ sung .- H. : Thanh Niên , 2006 .- 360 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và sự nghiệp của các nhà sinh học nổi tiếng trên toàn thế giới như: Hipocrates, A. Vesalius, W. Harvey, A. V. Leewwenhoek...
/ 36.000đ.- 1000b.

  1. |Chuyện kể|  2. |Danh nhân|  3. Tiểu sử|  4. Sinh học|
   570.92 / CH527K
    ĐKCB: M.005579 (Sẵn sàng)  
16. VŨ BỘI TUYỀN
     Chuyện kể về những nhà sinh học nổi tiếng thế giới / Vũ Bội Tuyền .- Tái bản có bổ sung .- H. : Thanh Niên , 2005 .- 340 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và sự nghiệp của các nhà sinh học nổi tiếng trên toàn thế giới như: Hipocrates, A. Vesalius, W. Harvey, A. V. Leewwenhoek...
/ 34.000đ.- 1000b.

  1. |Chuyện kể|  2. |Danh nhân|  3. Tiểu sử|  4. Sinh học|
   570.92 / CH527K
    ĐKCB: M.005580 (Sẵn sàng)  
17. HOÀNG THANH ĐẠM
     Nguyễn Trường Tộ thời thế và tư duy cách tân / Hoàng Thanh Đạm .- T.p Hồ Chí Minh : Văn Nghệ T.p Hồ Chí Minh , 2001 .- 336 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Những kết quả nghiên cứu mới nhất về Nguyễn Trường Tộ nhằm giúp bạn đọc đánh giá đúng tầm cao trí tuệ và tinh thần yêu nước của nhà tư tưởng cách tân lỗi lạc họ Nguyễn cũng như một số điều bất cập và hạn chế lịch sử của ông.
/ 29.000đ.- 1.000b.

  1. |Lịch sử|  2. |Nhân vật|  3. Việt Nam|  4. Danh nhân|  5. Nguyễn Trường Tộ|
   959.7029092 / NG527T
    ĐKCB: M.006254 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN KIM LÂN
     Truyện kể về danh nhân thế giới / Nguyễn Kim Lân: sưu tầm và biên soạn .- H. : Giáo dục , 2004 .- 176 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số danh nhân thế giới có những đóng góp, cống hiến quan trọng trong các lĩnh vực khoa học, chính trị, văn học... như Lômônôxốp, Magienlăng,...
/ 12500đ.- 2500b

  1. |Danh nhân|  2. |Thế giới|  3. Truyện|  4. Tiểu sử|
   I. Nguyễn Kim Lân.
   920.02 / TR527K
    ĐKCB: M.004635 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN DUY HỢP
     Danh nhân Nguyễn Gia Thiều : Văn sĩ Việt Nam / Nguyễn Duy Hợp .- H. : Văn Hóa Thông tin , 2003 .- 256tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Nghiên cứu tìm hiểu cuộc đời và sự nghiệp của danh nhân Nguyễn Gia Thiều, giới thiệu tác phẩm "Cung oán ngâm khúc" và một số bài thơ ngắn của tác giả.
/ 25000đ.- 1000b.

  1. |Nguyễn Gia Thiều|  2. |Việt Nam|  3. Danh nhân|
   I. Nguyễn Duy Hợp.
   895.9225 / D107N
    ĐKCB: M.004256 (Sẵn sàng)  
20. VŨ BỘI TUYỀN
     Những mẫu chuyện lý thú về các danh nhân thời trẻ .- H. : Văn hoá thông tin , 2000 .- 266 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Gồm những mẫu chuyện lý thú về thời trẻ của 54 danh nhân nổi tiếng trên thế giới
/ 24000đ.- 1000b

  1. |Thời trẻ|  2. |Danh nhân|  3. Khoa học|
   509.2 / NH556M
    ĐKCB: M.001662 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»