Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Những câu chuyện tri thức về 12 con giáp : Dê / Hoàng Hương biên dịch .- Tp. HCM : Trẻ , 2002 .- 95 tr. : Tranh vẽ ; 19 cm.
/ 10.500đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện tranh|  3. 12 con giáp|  4. |
   I. Hoàng Hương.
   133.3 / NH556C
    ĐKCB: MTN.001503 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN THANH BÌNH
     Kỹ thuật nuôi dế / Nguyễn Thanh Bình, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 100 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số thông tin thú vị về các loài dế trên thế giới, đặc điểm sinh trưởng, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng dế lấy thịt... và một số gương điển hình nuôi dế làm giàu
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Nuôi dế|  3. Kỹ thuật|  4. Dế|  5. Chăm sóc|
   I. Nguyễn Thanh Bình.   II. Lê Văn Thường.   III. Lê Xuân Tài.
   638 / K600TH
    ĐKCB: M.006240 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN XUÂN GIAO
     Kỹ thuật nuôi nhím, dế, lươn, rắn, trăn / Nguyễn Xuân Giao .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 155 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách được biên soạn nhằm cung cấp cho bà con những kiến thức về con giống, kĩ thuật chăm sóc, chồng trại, thức ăn; giá trị dinh dưỡng cũng như một vài món ăn vừa bổ dưỡng vừa trị bệnh của các loài nhím, dê, lươn, rắn, trăn để bà con tham khảo phục vụ cho việc chăn nuôi phát triển kinh tế.
/ 28000đ.- 1000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Nhím|  3. Dế|  4. Lươn|  5. Rắn|
   I. Nguyễn Xuân Giao.
   636.088 / K600TH
    ĐKCB: M.006861 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN THIỆN
     Nuôi dê sữa và dê thịt / Nguyễn Thiện, Đinh Văn Hiến .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 78 tr. ; 19 cm.
/ 7.000đ.- 2000b.

  1. |Chăn nuôi|  2. ||
   I. Đinh Văn Hiến.
   636.3 / N515D
    ĐKCB: M.005742 (Sẵn sàng)  
5. ĐINH VĂN BÌNH
     Kỹ thuật chăn nuôi dê / Đinh Văn Bình, Nguyễn Quang Sức .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 127 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Vai trò và ý nghĩa kinh tế của ngành chăn nuôi dê, công tác giống dê, thức ăn và kỹ thuật nuôi dưỡng, kỹ thuật chăn nuôi dê, kỹ thuật phòng và trị bệnh cho dê, kỹ thuật chế biến bảo quản và sử dụng sản phẩm dê.
/ 10.000đ. - 1000b.

  1. |Chăn nuôi|  2. ||  3. Kĩ thuật|
   I. Đinh Văn Bình.   II. Nguyễn Quang Sức.
   636.3 / K600TH
    ĐKCB: M.005744 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN THIỆN
     Trồng cỏ nuôi dê / Nguyễn Thiện .- H. : Nông Nghiệp , 2005 .- 71 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Kỹ thuật trồng cỏ làm thức ăn cho dê
/ 8.000đ.- 1000b.

  1. |Chăn nuôi|  2. |cỏ|  3. |
   633.2 / TR455C
    ĐKCB: M.004967 (Sẵn sàng)  
7. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi dê ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2008 .- 131 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về kĩ thuật chăn nuôi dê bao gồm: công tác giống, chăm sóc, nuôi dưỡng, thú y, những gợi ý cho việc phát triển thị trường và định hướng lên kế hoạch chăn nuôi dê
/ 25000đ.- 1000b

  1. |Chăn nuôi|  2. ||  3. Gia súc|  4. Gia đình|
   I. Đào Lệ Hằng.
   636.3 / H428Đ
    ĐKCB: M.006379 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN VĂN BÌNH
     Bệnh quan trọng của trâu, bò, dê và biện pháp phòng trị / Trần Văn Bình .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2008 .- 128 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Mô tả các bệnh thường gặp ở động vật nhai lại theo 4 nhóm bệnh truyền nhiễm, bệnh nội khoa, bệnh kí sinh trùng, bệnh sản khoa và các biện pháp phòng trị
/ 23000đ.- 1000b

  1. |Bệnh gia súc|  2. |Trâu|  3. |  4. |  5. Biện pháp phòng trị|
   I. Trần Văn Bình.
   636.2 / B256Q
    ĐKCB: M.006385 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN THIỆN
     Hướng dẫn kỹ thuật mới nuôi dưỡng và phòng trị bệnh dê / Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình .- H. : Nông Nghiệp , 2008 .- 74 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: trình bày lợi ích của nuôi dê, các giống dê thích hợp nuôi ở miền núi, một số bệnh thường gặp và cách nuôi dê. Những nguyên tắc chung về phòng bệnh cho dê. Giới thiệu nguyên nhân, triệu chứng, cách điều trị và phòng những bệnh thường xảy ra ở dê như bệnh do vi khuẩn và virút, bệnh ký sinh trùng, bệnh do dinh dưỡng và tiêu hóa
/ 12500đ.- 500b

  1. |Nông nghiệp|  2. |Chăn nuôi|  3. Phòng trị bệnh|  4. |
   I. Nguyễn Thiện.   II. Đinh Văn Bình.
   636.3 / H561D
    ĐKCB: M.004434 (Sẵn sàng)  
10. Bạn của nhà nông / Xuân Diện biên soạn .- H. : Văn hóa dân tộc , 2005 .- 185 tr. ; 19 cm
/ 20000đ.- 1000b

  1. ||  2. |Chăn nuôi|  3. Bắp cải|  4. Cà chua|  5. Trồng trọt|
   631.5 / B105C
    ĐKCB: M.002856 (Sẵn sàng)  
11. PGS. TS. PHAN ĐỊCH LÂN
     Bệnh ký sinh trùng ở đàn dê Việt Nam : Sách cho nông dân miền núi / PGS. TS. Phan Địch Lân, TS. Nguyễn Thị Kim Lan, TS. Nguyễn Văn Quang .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 220 tr. : ảnh, hình vẽ ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp chẩn đoán và phòng chống bệnh kí sinh trùng phổ biến ở dê; Bệnh giun sán đường tiêu hoá của dê địa phương một số tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam và biện pháp phòng; Giới thiệu một số loại thuốc phòng trị bệnh kí sinh trùng cho dê
/ 2000b

  1. |Bệnh kí sinh trùng|  2. ||  3. Chẩn đoán|  4. Điều trị|
   I. Nguyễn Văn Quang.   II. Nguyễn Thị Kim Lan.
   636.13 / B256K
    ĐKCB: M.001907 (Sẵn sàng)