Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
49 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. HOÀNG VĂN LONG
     Nâng cao hiệu quả hợp tác xã nông nghiệp vùng đồng bào dân tộc thiểu số các tỉnh Tây Bắc trong quá trình xây dựng nông thôn mới : Ebook có tại: vnbook.com.vn / Hoàng Văn Long: chủ biên .- H. : NXB. Thông tin và truyền thông , 2020 .- 177 tr. ; 21 cm .- (Bộ thông tin và truyền thông)
  Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp những thông tin và kiến thức hữu ích cho cán bộ thực hiện nhiệm vụ chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ thông tin tuyên truyền về tình hình tổ chức, hoạt động của các hợp tác xã nông nghiệp vùng đồng bào dân tộc thiểu số tại các tỉnh Tây Bắc, từ đó đưa ra giải pháp để nâng cao hiệu quả hoạt động của hợp tác xã nông nghiệp, tăng thu nhập cho thành viên hợp tác xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và góp phần xây dựng nông thôn mới tại các tỉnh Tây Bắc
/ 22466b

  1. |Dân tộc thiểu số|  2. |Điều kiện kinh tế|  3. Hợp tác xã nông nghiệp|  4. Tỉnh Tây Bắc|
   I. Hoàng Văn Long.   II. Nguyễn Mạnh Cường.
   334.09597 / N122C
    ĐKCB: M.010645 (Sẵn sàng)  
2. Người lấy vợ đá .- H. : Văn học , 2000 .- 134 tr. ; 19 cm. .- (Truyện cổ các dân tộc ít người Việt Nam)
/ 11.000đ.- 700b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện cổ|  3. Dân tộc thiểu số|
   398.209597 / NG558L
    ĐKCB: MTN.000652 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000653 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000655 (Sẵn sàng)  
3. Sự tích đom đóm .- H. : Văn học , 2000 .- 163 tr. ; 19 cm. .- (Truyện cổ các dân tộc ít người Việt Nam)
/ 13.000đ.- 700b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện cổ|  3. Dân tộc thiểu số|
   398.209597 / S550T
    ĐKCB: MTN.000649 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000650 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000651 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000654 (Sẵn sàng)  
4. Lấy chồng nhím .- H. : Văn học , 2000 .- 142 tr. ; 19 cm. .- (Truyện cổ các dân tộc ít người Việt Nam)
/ 11.500đ.- 700b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện cổ|  3. Dân tộc thiểu số|
   398.209597 / L125CH
    ĐKCB: MTN.000644 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000646 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000647 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000648 (Sẵn sàng)  
5. Cối đá đổi vàng .- H. : Văn học , 2000 .- 143 tr. ; 19 cm. .- (Truyện cổ các dân tộc ít người Việt Nam)
/ 11.500đ.- 700b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện cổ|  3. Dân tộc thiểu số|
   398.209597 / C452Đ
    ĐKCB: MTN.000641 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000642 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000643 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000645 (Sẵn sàng)  
6. Thần lửa .- H. : Văn học , 2000 .- 158 tr. ; 19 cm. .- (Truyện cổ các dân tộc ít người Việt Nam)
/ 12.500đ.- 700b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện cổ|  3. Dân tộc thiểu số|
   398.209597 / TH121L
    ĐKCB: MTN.000602 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000603 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000601 (Sẵn sàng)  
7. Chàng ngốc săn hươu : Truyện cổ Hà Nhì, truyện cổ H'Mông .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 103 tr. ; 21 cm. .- (Truyện cổ tích các dân tộc thiểu số Việt Nam)
/ 9.500đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện cổ tích|  3. Dân tộc thiểu số|
   398.209597 / CH106N
    ĐKCB: MTN.003891 (Đang mượn)  
8. Di ông lấy mặt trời : Truyện cổ Giáy, truyện cổ Gia Rai, truyện cổ Giẻ riêng .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 115 tr. ; 21 cm. .- (Truyện cổ tích các dân tộc thiểu số Việt Nam)
/ 10.000đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện cổ tích|  3. Dân tộc thiểu số|
   398.209597 / D300O
    ĐKCB: MTN.005132 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.003893 (Đang mượn)  
    ĐKCB: MTN.003894 (Đang mượn)  
9. Ba chàng dũng sĩ : Truyện cổ Ba na, truyện cổ Bru .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 83 tr. ; 21 cm. .- (Truyện cổ tích các dân tộc thiểu số Việt Nam)
/ 8.000đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện cổ tích|  3. Dân tộc thiểu số|  4. Việt Nam|
   398.209597 / B100C
    ĐKCB: MTN.005128 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.003910 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.003909 (Đang mượn)  
10. Sự tích Sáo ôi : Truyện cổ Mường, truyện cổ M' nông .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 87 tr. ; 21 cm. .- (Truyện cổ tích các dân tộc thiểu số Việt Nam)
/ 8.000đ.- 3000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện cổ tích|  3. Dân tộc thiểu số|
   398.209597 / S550T
    ĐKCB: MTN.005130 (Đang mượn)  
11. Con thỏ đi chài cá : Truyện cổ Co, truyện cổ Cơ Ho, truyện cổ Cờ lao, truyện cổ Dao .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 95 tr. ; 21 cm. .- (Truyện cổ tích các dân tộc thiểu số Việt Nam)
/ 9.000đ.- 3000b

  1. |Văn học dân gian|  2. |Truyện cổ tích|  3. Dân tộc thiểu số|
   398.209597 / C430T
    ĐKCB: MTN.005147 (Đang mượn)  
    ĐKCB: MTN.005148 (Sẵn sàng trên giá)  
12. Tiếng hát của người đá : Truyện cổ Nùng , truyện cổ Phù Lá, truyện cổ Pu Péo, truyện cổ Raglai .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 95 tr. ; 21 cm. .- (Truyện cổ tích các dân tộc thiểu số Việt Nam)
/ 9.000đ.- 3000b

  1. |Văn học dân gian|  2. |Truyện thiếu nhi|  3. Dân tộc thiểu số|
   398.209597 / T306H
    ĐKCB: MTN.005139 (Sẵn sàng trên giá)  
13. Nàng Bum Viêm : Truyện cổ Cơ Tu, truyện cổ Chơ Ro, truyện cổ Chu ru .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 95 tr. ; 21 cm. .- (Truyện cổ tích các dân tộc thiểu số Việt Nam)
/ 9.000đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện cổ|  3. Dân tộc thiểu số|
   398.209597 / N106B
    ĐKCB: MTN.005143 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.005144 (Đang mượn)  
14. VI HOÀNG
     Kẻ thù của ấm no hạnh phúc / Vi Hoàng .- H. : Văn hóa dân tộc , 2010 .- 48 tr. ; 21 cm. .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Phân tích những yếu tố tâm lý ngăn trở đồng bào dân tộc thiểu số chậm phát triển như: tự ti, nhút nhát, ỷ lại, duy trì những thói quen xấu trong cuộc sống, những tệ nạn xã hội còn tồn tại trong cộng đồng
/ 13000đ.- 820b

  1. |Tệ nạn xã hội|  2. |Thói quen|  3. Dân tộc thiểu số|
   I. Vi Hoàng.
   305.895 / K200T
    ĐKCB: M.007078 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.007077 (Sẵn sàng)  
15. chính sách giáo dục nghề nghiệp dành cho đồng bào thiểu số, miền núi, hải đảo .- H. : Lao động xã hội , 2018 .- 119 tr. ; 21 cm. .- (Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
  Tóm tắt: Trình bày nội dung cơ bản về chính sách giáo dục nghề nghiệp dành cho người học là đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi, hải đảo và tìm hiểu chung về luật giáo dục nghề nghiệp
/ 10000đ.- 5000b

  1. |Chính sách|  2. |Pháp luật nghề|  3. Dân tộc thiểu số|  4. Miền núi|  5. Hải đảo|
   344.59 / H428Đ
    ĐKCB: M.007012 (Sẵn sàng)  
16. LÊ ĐỨC LƯU
     Nuôi trồng cây, con có hiệu quả kinh tế / Lê Đức Lưu (ch.b.), Đỗ Đoàn Hiệp, Nguyễn Thị Minh Phương .- H. : Văn hoá Dân tộc , 2010 .- 79 tr. ; 21 cm.
/ 21.000đ.- 820b.

  1. |Trồng trọt; Chăn nuôi; Nông nghiệp|  2. |Dân tộc thiểu số|  3. Miền núi|  4. Kinh tế nông nghiệp|
   I. Đỗ Đoàn Hiệp.   II. Nguyễn Thị Minh Phương.
   338.1 / N515T
    ĐKCB: M.006197 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.006196 (Sẵn sàng)  
17. Y BAN
     Cưới chợ và những truyện ngắn mới .- H. : Văn học , 2005 .- 187 tr. ; 19 cm
/ 25000đ.- 1000b

  1. |Dân tộc thiểu số|  2. |Việt Nam|  3. Truyện ngắn|
   895.922 334 / C558C
    ĐKCB: M.002884 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.002885 (Sẵn sàng)  
18. ĐOÀN THANH NÔ
     Người Khmer ở Kiên Giang .- H. : Văn hóa dân tộc , 2002 .- 193 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu nguồn gốc lịch sử, bản sắc văn hóa, phong tục lễ hội của dân tộc Khơ Me ở Kiên Giang
/ 1800b

  1. |Dân tộc Khmer|  2. |Kiên Giang|  3. Dân tộc thiểu số|
   305.895932 / NG558KH
    ĐKCB: M.001945 (Sẵn sàng)  
19. NÔNG QUỐC CHẤN
     Tính thống nhất mà đa dạng của văn nghệ các dân tộc Việt Nam : Tiểu luận / Nông Quốc Chấn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2002 .- 196 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Bao gồm bài nghiên cứu, phê bình và tiểu luận bàn về văn hoá, văn nghệ dân tộc, về chính sách dân tộc, chính sách văn hoá của Đảng và về giữ gìn và phát huy giá trị văn hoá văn nghệ truyền thống nói chung và văn nghệ dân tộc thiểu số nói riêng
/ 800b

  1. |Chính sách dân tộc|  2. |Dân tộc thiểu số|  3. Việt Nam|  4. Văn hóa|  5. Văn nghệ|
   I. Nông Quốc Chấn.
   895.9224 / T312TH
    ĐKCB: M.001938 (Sẵn sàng)  
20. HÀ QUẾ LÂM
     Xóa đói giảm nghèo ở vùng dân tộc thiểu số nước ta hiện nay - thực trạng và giải pháp : Sách tham khảo / Hà Quế Lâm .- H. : Chính Trị Quốc Gia , 2002 .- 215 tr. ; 19 cm.
/ 20000đ.- 640b.

  1. |Dân tộc Thiểu số|  2. |Xóa đói giảm nghèo|  3. Thực trạng|  4. Giải pháp|
   339.409597 / X401Đ
    ĐKCB: M.001526 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»