Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Hỏi và đáp về 54 dân tộc Việt Nam .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2015 .- 432 tr. ; 15 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát 54 dân tộc sinh sống trên đất nước Việt Nam qua những nét riêng về lịch sử, văn hoá, hoạt động kinh tế, phong tục tập quán... dưới dạng các câu hỏi và đá
/ 50.000đ.- 3.000b

  1. |Dân tộc|  2. |Hỏi đáp|  3. Việt Nam|
   305.895 / H428V
    ĐKCB: M.011663 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011664 (Sẵn sàng)  
2. TS. THÁI VĂN LONG; THS. NGUYỄN ĐỨC TOÀN ĐỒNG CHỦ BIÊN
     Cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc của nhân dân Palestine sau chiến tranh lạnh .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia , 2009 .- 202 tr. ; 19 cm
/ 24.000đ.- 550b

  1. |Chiến tranh lạnh|  2. |Độc lập|  3. Dân tộc|  4. Palestine|
   I. Thái Văn Long.   II. Nguyễn Đức Toàn.
   303.6 / C514CĐ
    ĐKCB: M.011535 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011536 (Sẵn sàng)  
3. VŨ QUANG DŨNG TUYỂN CHỌN, BIÊN SOẠN
     Sự tích bốn mùa xuân hạ thu đông : Truyện kể về phong tục các dân tộc Việt Nam . Tập 3 .- H. : NXB. Hội nhà văn , 2022 .- 423 tr. ; 21 cm .- (Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam)
/ 2000b

  1. |Văn hoá dân gian|  2. |Truyện kể|  3. Phong tục tập quán|  4. Dân tộc|  5. Việt Nam|
   I. Vũ Quang Dũng.
   398.209597 / S550T
    ĐKCB: M.011377 (Sẵn sàng)  
4. VŨ QUANG DŨNG TUYỂN CHỌN, BIÊN SOẠN
     Sự tích bốn mùa xuân hạ thu đông : Truyện kể về phong tục các dân tộc Việt Nam . Tập 2 .- H. : NXB. Hội nhà văn , 2022 .- 407 tr. ; 21 cm .- (Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam)
/ 2000b

  1. |Văn hoá dân gian|  2. |Truyện kể|  3. Phong tục tập quán|  4. Dân tộc|  5. Việt Nam|
   I. Vũ Quang Dũng.
   398.209597 / S550T
    ĐKCB: M.011376 (Sẵn sàng)  
5. MÃ A LỀNH, TRIỆU THỊ PHƯƠNG: BIÊN SOẠN
     Phong tục thờ cúng tổ tiên nét đẹp văn hoá các dân tộc Việt Nam .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật-NXB Văn hoá dân tộc , 2015 .- 120 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu về phong tục, nghi lễ thờ cúng tổ tiên của một số dân tộc như: phong tục thờ cúng của người Tày, Nùng, Hmông, Thái, Hà Nhì Đen, Kháng, Bố Y, La Hủ...
/ 3840b

  1. |Phong tục truyền thống|  2. |Thờ cúng tổ tiên|  3. Việt Nam|  4. Dân tộc|
   I. Mã A Lềnh.   II. Triệu Thị Phương.
   390.09597 / PH431T
    ĐKCB: M.010692 (Sẵn sàng)  
6. LÊ VĂN YÊN
     Tư tưởng Hồ Chí Minh về đoàn kết quốc tế trong cách mạng giải phóng dân tộc / PGS.TS. Lê Văn Yên .- H. : NXB. Thông tin và truyền thông , 2019 .- 446 tr. ; 21 cm
  1. |Tư tưởng|  2. |Hồ Chí Minh|  3. Đoàn kết|  4. Quốc tế|  5. Dân tộc|
   I. Lê Văn Yên.
   335.4346 / T550T
    ĐKCB: M.010620 (Sẵn sàng)  
7. Sổ tay phổ biến pháp luật về phòng, chống các tệ nạn xã hội đối với đồng bào dân tộc miền núi, vùng sâu, vùng xa .- H. : NXB. Lao động-xã hội , 2014 .- 180 tr. ; 21 cm .- (Bộ lao động - thương binh và xã hội)
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi liên quan chủ trương, chính sách và hệ thống pháp luật về phòng, chống các tệ nạn xã hội như: mại dâm, ma tuý, mua bán người và HIV
/ 7289b

  1. |Pháp luật|  2. |Phòng chống|  3. Tệ nạn xã hội|  4. Dân tộc|
   344.59705 / S450T
    ĐKCB: M.010418 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010419 (Sẵn sàng)  
8. Quốc gia và dân tộc : Câu hỏi - câu trả lời dành cho học sinh từ 6-14 tuổi .- T.p Hồ Chí Minh : Tổng hợp T.p Hồ Chí Minh , 2004 .- 32 tr. : hình ảnh ; 21 cm.
/ 12.000đ.- 1000b.

  1. |Văn học thiếu nhi; Việt Nam; Truyện tranh|  2. |Quốc Gia|  3. Dân tộc|
   959 / Q514G
    ĐKCB: MTN.003450 (Sẵn sàng trên giá)  
9. GIA KHANG
     Trí tuệ dân tộc Pháp / Gia Khang, Kiến Văn biên dịch .- H. : Thời Đại , 2011 .- 246 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Phân tích các khía cạnh lịch sử, văn hoá, chính trị, khoa học, đời sống... của đất nước và con người Pháp, nhằm tôn vinh trí tuệ và tính cách đặc sắc của dân tộc Pháp
/ 54.000đ.- 1500b.

  1. |Lịch sử|  2. |Dân tộc|  3. Trí tuệ|  4. Pháp|
   I. Gia Khang.   II. Kiến Văn biên dịch.
   944 / TR300T
    ĐKCB: M.007754 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.007755 (Sẵn sàng)  
10. GIA KHANG
     Trí tuệ dân tộc Mỹ / Gia Khang, Kiến Văn biên dịch .- H. : Thời Đại , 2011 .- 166 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những tinh hoa của đất nước, cuộc sống và con người Mỹ. Nghiên cứu phương thức vận dụng và sáng tạo của trí tuệ dân tộc Mỹ
/ 38.000đ.- 1500b.

  1. |Dân tộc|  2. |Đời sống văn hóa|  3. Truyền thống lịch sử|  4. Mỹ|
   I. Gia Khang.   II. Kiến Văn biên dịch.
   973 / TR300T
    ĐKCB: M.007750 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.007751 (Sẵn sàng)  
11. LÊ ANH THƠ
     Một số trò chơi dân gian và thể thao dân tộc ở Việt Nam / Lê Anh Thơ .- H. : Thể dục thể thao , 2010 .- 195 tr. ; 19 cm.
/ 25500đ.- 2500b

  1. |Trò chơi|  2. |Dân gian|  3. Thể thao|  4. Dân tộc|  5. Việt Nam|
   I. Lê Anh Thơ.
   790.1 / M458S
    ĐKCB: M.006661 (Sẵn sàng)  
12. VY TRỌNG TOÁN
     Bản sắc văn hóa hành trang của mỗi dân tộc / Vy Trọng Toán .- H. : Văn hoá Dân tộc , 2005 .- 235 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Sách trình bày tính chất quan trọng của văn hoá đối với mỗi dân tộc.

  1. |Văn hóa Việt Nam|  2. |Bản sắc|  3. Dân tộc|
   306 / B105S
    ĐKCB: M.004755 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.004754 (Sẵn sàng)  
13. Đẻ đất đẻ nước : Trường ca, Truyện thơ các dân tộc, Mường, Tày, Nùng... .- H. : Văn học , 2004 .- 207 tr. ; 19 cm.
/ 20000đ.- 700b

  1. |Văn học dân gian|  2. |Việt Nam|  3. Dân tộc|
   398.209597 / Đ200Đ
    ĐKCB: M.004299 (Sẵn sàng)  
14. BÙI THIẾT
     54 Dân tộc Việt Nam và các tên gọi khác / Bùi Thiết .- H. : Thanh niên , 1999 .- 231 tr. ; 19 cm .- (Viện văn hóa - Bộ văn hóa thông tin)
  Tóm tắt: Giới thiệu đầy đủ về tên gọi của 54 dân tộc , địa bàn sinh sống, các tên gọi khác nhau cùng những nét đặc thù riêng của từng dân tộc.
/ 20000đ.- 1500b

  1. |Lịch sử|  2. |Dân tộc|  3. Việt Nam|
   I. Bùi Thiết.
   305.895 / N114M
    ĐKCB: M.004028 (Sẵn sàng)  
15. ĐẶNG VĂN LUNG
     Văn hóa thánh mẫu / Đặng Văn Lung .- H. : Văn hóa thông tin , 2004 .- 627 tr. ; 21 cm .- (Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Văn học)
  Tóm tắt: Truyền thuyết về Thánh Mẫu, về Mị Châu...
/ 65000đ.- 800b

  1. |Việt nam|  2. |Văn hóa dân gian|  3. Dân tộc|
   398.09597 / V115H
    ĐKCB: M.003639 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003640 (Sẵn sàng)  
16. NGÔ VĂN TRỤ - NGUYỄN XUÂN CẦN CHỦ BIÊN
     Dân tộc Sán Dìu ở Bắc Giang / Nhóm biên soạn: Nguyễn Thu Minh - Nguyễn Hữu Phương - Nguyễn Hữu Tự - Nguyễn Thị Nga - Trần Văn Lạng - Phùng Thị Mai Anh, Cố vấn dân tộc học: Đằng Quang Sáng .- H. : Văn hóa dân tộc , 2003 .- 406 tr. ; 19 cm
/ 750b

  1. |Dân tộc|  2. |Sán Dìu|  3. Bắc Giang|
   305.895100959725 / D121T
    ĐKCB: M.001944 (Đang mượn)  
17. TH.S TÔ ĐÔNG HẢI
     Nghi lễ và âm nhạc trong nghi lễ của người M'Nông (Bu Nong) .- H. : Văn hóa dân tộc , 2003 .- 455 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Những nghi lễ và lễ hội liên quan đến phong tục tập quán và sinh hoạt của người M'Nông. Các hình thức âm nhạc nghi lễ ở người M'Nông.
/ 800b

  1. |Dân tộc|  2. |Người M'nông|  3. Lễ hội|  4. Nghi lễ|  5. Âm nhạc|
   305.89593 / NGH300L
    ĐKCB: M.001914 (Sẵn sàng)  
18. NỊNH VĂN ĐỘ
     Văn hóa truyền thống các dân tộc Tày -Dao, Sán Dìu ở Tuyên Quang / Nịnh Văn Độ chủ biên, Nguyễn Phi Khanh - Hoàng Thế Hùng .- H. : Văn hóa dân tộc , 2003 .- 327 tr. ; 19 cm
/ 1030b

  1. |Văn học truyền thống|  2. |Dân tộc|
   306 / V115H
    ĐKCB: M.001911 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN MINH SAN
     Tiếp cận tín ngưỡng dân dã Việt Nam .- Tái bản, có sửa chữa bổ sung .- H. : Văn hoá dân tộc , 1998 .- 392 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Tục lệ thờ cúng một số vị thần thánh của các dân tộc ở Việt Nam như thờ Bà Chúa Thượng Ngàn, bà Chúa Liễu Hạnh, Thánh mẫu Yana, Ling Sơn Thánh Mẫu, Thiên Hậu,... Các tín ngưỡng dân dã ở một số địa phương: Khánh Hoà, Nha Trang, Tây Nguyên
/ 36000đ.- 600b

  1. |Việt Nam|  2. |Dân tộc|  3. Tín ngưỡng|  4. Văn hóa dân gian|  5. Văn hoá tinh thần|
   390.09597 / T308C
    ĐKCB: M.001168 (Sẵn sàng)  
20. LÊ KHẢ PHIÊU
     Phát huy sức mạnh toàn dân tộc, xây dựng nước Việt Nam dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh .- H. : Chính trị quốc gia , 2000 .- 372 tr. ; 22 cm
/ 25000đ.- 1500b

  1. |Dân tộc|  2. |Việt Nam|  3. Công bằng|  4. Dân chủ|  5. Văn minh|
   324.259 707 1 / PH110H
    ĐKCB: M.000207 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»