Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
37 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN NGỌC MINH BIÊN SOẠN
     157 công dụng bổ dưỡng và trị bệnh từ cây, củ, quả / Nguyễn Ngọc Minh biên soạn .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2009 .- 251tr. ; 19 cm.
/ 40.000đ.- 1000b.

  1. |Chữa bệnh|  2. |Rau|  3. Củ|  4. quả|
   615.8 / M458T
    ĐKCB: M.005853 (Sẵn sàng)  
2. Nhìn tay biết bệnh. Bí quyết chẩn đoán khí-sắc-hình của bàn tay / Thái Nhiên, Phạm Viết Dự biên soạn .- H. : Từ điển bách khoa , 2007 .- 222 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách quan sát kỹ hình dạng, đường nét và sắc thái của các ngón tay, móng tay, lòng bàn tay để biết được tình trạng sức khỏe
/ 25000đ.- 2000b

  1. |Bói toán|  2. |Bàn tay|  3. Chữa bệnh|
   I. Thái Nhiên.   II. Phạm Viết Dự.
   133.6 / NH311T
    ĐKCB: M.006823 (Sẵn sàng)  
3. MINH HẠNH
     Chữa bệnh bằng rau, củ, quả và động vật / Minh Hạnh biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2008 .- 231 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Những kiến thức về những giá trị và cách chữa bệnh từ rau, củ, quả và động vật thường gặp trong cuộc sống hàng ngày
/ 27000đ.- 800b

  1. |Chữa bệnh|  2. |Rau|  3. Củ|  4. Quả|  5. Động vật|
   I. Minh Hạnh.
   615.5 / CH551B
    ĐKCB: M.006136 (Sẵn sàng trên giá)  
4. TRƯƠNG ANH VĂN
     101 điều hữu ích cho trẻ . Tập 1 : Rèn kỹ năng / Trương Anh Văn, Nhậm Đại Lâm ; Đinh Công Kỳ biên dịch .- T.p Hồ Chí Minh : Trẻ , 2005 .- 195 tr. ; 19 cm.
/ 19.500đ.- 1000b.

  1. |Chăm sóc sức khoẻ|  2. |chữa bệnh|  3. Trẻ em|  4. Sách thường thức|
   I. Trương Anh Văn.   II. Nhậm Đại Lâm.   III. Đinh Công Kỳ biên dịch.
   618.92 / M458T
    ĐKCB: M.005610 (Sẵn sàng)  
5. TRƯƠNG ANH VĂN
     101 điều hữu ích cho trẻ . T.2 : Tự chăm sóc sức khỏe / Trương Anh Văn, Nhậm Đại Lâm ; Đinh Công Kỳ biên dịch .- T.p Hồ Chí Minh : Trẻ , 2005 .- 192 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các cách và phương pháp chăm sóc sức khoẻ, điều trị một số bệnh thường gặp ở trẻ em như: rôm sẩy, mụn nhọt, viêm tai giữa, giun, phát ban, cảm cúm, hen suyễn, nói lắp...
/ 19.500đ.- 1000b.

  1. |Chăm sóc sức khoẻ|  2. |Chữa bệnh|  3. Trẻ em|  4. Sách thường thức|
   I. Trương Anh Văn.   II. Nhậm Đại Lâm.   III. Đinh Công Kỳ biên dịch.
   618.92 / M458T
    ĐKCB: M.005611 (Sẵn sàng)  
6. VŨ THIẾU DÂN BIÊN SOẠN
     Những bài thuốc dân gian chữa bệnh : (Giới thiệu 25 cây thuốc nam dễ trồng, tiện sử dụng, công hiệu, dễ tìm) / Vũ Thiếu Dân biên soạn .- H. : Văn Hóa Thông tin , 2006 .- 222 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài thuốc dân gian chữa bệnh hiệu quả bằng 25 cây thuốc nam dễ trồng, tiện sử dụng
/ 24.000đ.- 1.000b.

  1. |Dân gian|  2. |Chữa bệnh|  3. Y học|
   615.8 / NH556B
    ĐKCB: M.005732 (Sẵn sàng)  
7. Cháo dinh dưỡng và chữa bệnh / Thái Dương biên soạn .- H. : Lao động , 2008 .- 207 tr. ; 21 cm.
/ 34000đ.- 1000b

  1. |Cháo|  2. |Dinh dưỡng|  3. Chữa bệnh|
   I. Thái Dương.
   613.2 / CH108D
    ĐKCB: M.006442 (Sẵn sàng)  
8. QUÁCH TUẤN VINH
     Chữa bệnh phụ nữ bằng đông y / Quách Tuấn Vinh .- H. : Văn hoá thông tin , 2008 .- 275 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài thuốc phòng và chữa bệnh cho phụ nữ bằng thuốc Nam, kết hợp bấm huyệt nhằm đạt hiệu quả tốt trong việc điều trị và nâng cao chất lượng sống
/ 31000đ.- 800b

  1. |Phòng bệnh|  2. |Chữa bệnh|  3. Điều trị|  4. Phụ nữ|  5. Đông y|
   I. Quách Tuấn Vinh.
   615.8 / PH431CH
    ĐKCB: M.006373 (Sẵn sàng)  
9. Thuốc hay dễ làm : 450 bài thuốc dân gian chữa bệnh thông qua con đường ăn uống / Lan Phương sưu tầm, biên soạn .- H. : Văn hoá thông tin , 2008 .- 279 tr. ; 19 cm.
/ 34000đ.- 800b

  1. |Bài thuốc dân gian|  2. |Bài thuốc đông y|  3. Chữa bệnh|
   I. Lan Phương.
   615.8 / TH514H
    ĐKCB: M.006326 (Sẵn sàng)  
10. VƯƠNG THỪA ÂN
     Những bài thuốc hay chữa bệnh phụ nữ và trẻ em / Vương Thừa Ân .- Tái bản có bổ sung, sửa chữa .- H. : Phụ Nữ , 2008 .- 231 tr. ; 21 cm.
/ 38.000đ.- 1000b.

  1. |chữa bệnh|  2. |Thuốc hay|  3. Phụ nữ|  4. Trẻ em|
   615.8 / NH556B
    ĐKCB: M.004898 (Sẵn sàng trên giá)  
11. Xoa bóp chữa bệnh đau lưng / Ngọc Phương b.s .- H. : Văn hoá thông tin , 2007 .- 107 tr. ; 19 cm. .- (Phương pháp chữa bệnh bằng y học cổ truyền)
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về bệnh đau lưng và phương pháp chữa bệnh này bằng cách xoa bóp
/ 12000đ.- 1000b

  1. |Chữa bệnh|  2. |Xoa bóp|  3. Đau lưng|
   I. Ngọc Phương.
   615.8 / X401B
    ĐKCB: M.005081 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005079 (Sẵn sàng)  
12. CỔ ĐỨC TRỌNG
     Hướng dẫn chọn và dùng linh chi trong phòng chữa bệnh / Cổ Đức Trọng .- Tái bản có sửa chữa và bổ sung .- Tp. HCM : Trẻ , 2008 .- 99 tr. ; 20 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về nấm linh chi; công dụng của nấm linh chi trong phòng và chữa bệnh ; lược sử sưu tầm - trồng trọt và sản xuất linh chi tại Việt Nam....
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Sức khỏe|  2. |Chữa bệnh|  3. Linh Chi|
   I. Cổ Đức Trọng.
   613.2 / H561D
    ĐKCB: M.004479 (Sẵn sàng)  
13. MINH ANH BIÊN SOẠN
     50 cách đề phòng và chế ngự stress / Minh Anh biên soạn .- T.p Hồ Chí Minh : Tổng hợp T.p Hồ Chí Minh , 2007 .- 143 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Gồm 50 lời khuyên thực tiễn dễ áp dụng để khắc phục, ngăn ngừa stress bằng cách giảm cường độ trong sinh hoạt hằng ngày, sử dụng dược thảo, ăn uống hợp lý...
/ 15000đ.- 1000b

  1. |Y học|  2. |Chữa bệnh|  3. Stress|
   616.89 / N114M
    ĐKCB: M.005323 (Đang mượn)  
14. VŨ QUỐC TRUNG
     Ẩm thực đông tây phòng chữa bệnh và nâng cao sức khỏe / Vũ Quốc Trung sưu tầm và tuyển chọn .- H. : Văn Hóa Thông tin , 2004 .- 431tr. ; 19 cm.
/ 44000đ.- 800b

  1. |ẩm thực|  2. |chữa bệnh|  3. y học|  4. sức khỏe|
   613.2 / Â120T
    ĐKCB: M.004801 (Sẵn sàng)  
15. PHẠM SĨ CẢO
     Một số hiểu biết cần thiết để tự phòng, chữa bệnh . Tập 1 / Phạm Sĩ Cảo .- H. : Phụ Nữ , 1997 .- 142 tr. ; 19 cm.
/ 11000đ.- 2.000b.

  1. |PHÒNG BỆNH|  2. |CHỮA BỆNH|
   616 / M458S
    ĐKCB: M.004172 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN TẤT SAN
     Phòng chữa bệnh đau đầu / Bác sĩ Nguyễn Tất San biên soạn. .- H. : Phụ Nữ , 2007 .- 183tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn các phương pháp phòng chữa bệnh đau đầu.
/ 20000đ.- 2000b

  1. |y học|  2. |sức khỏe|  3. chữa bệnh|  4. Đau đầu|
   616.8 / PH431C
    ĐKCB: M.004151 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN VĂN XỨNG
     Y học thực hành thực nghiệm toàn bộ : Rút trong ba bộ sách: Ngoại khóa thông dụng, nhứt thiên thần phương, nhứt thiên diệu dược / Nguyễn Văn Xứng .- Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp , 1998 .- 504 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Cuốn sách giúp bạn đọc tham khảo, nghiên cứu và ứng dụng về lĩnh vực chữa bệnh theo y học dân tộc cổ truyền. Các bệnh như bệnh ở ngoài da ,tay chân, mặt, cổ, ngực, lưng, bụng, tai mắt răng, miệng, lưỡi, ... Bệnh ở trong như xương, thịt, gân, tim, gan,phổi, bao tử, ruột, cật...
/ 35000đ.- 1000b

  1. |Bài thuốc|  2. |Chữa bệnh|  3. Y học dân tộc|  4. Y học cổ truyền|
   I. Nguyễn Văn Xứng.
   615 / Y600TH
    ĐKCB: M.003939 (Sẵn sàng)  
18. LÊ NGUYỆT NGA
     100 cách chữa bệnh thần kinh / Lê Nguyệt Nga, Nguyễn Cúc Hoa, Đinh Công Kỳ, Nguyễn Minh Khuê .- Tp. HCM : Y học , 2002 .- 175 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách y học thực hành)
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Y học|  2. |Chữa bệnh|  3. Thần kinh|
   I. Lê Nguyệt Nga.   II. Nguyễn Cúc Hoa.   III. Đinh Công Kỳ.   IV. Nguyễn Minh Khuê.
   616.8 / M458TR
    ĐKCB: M.003938 (Sẵn sàng)  
19. Những phương thuốc kỳ diệu / Phạm Huy Long biên dịch .- H. : Văn hóa Thông tin , 2004 .- 278tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm 20 bài giảng dựa trên cơ sở khoa học giải phẫu về bộ não, các cơ bắp, các loại thần kinh, tác động của lí và hoá học giúp việc tập luyện đạt được những quyền lực huyền bí như: Có thể nhìn được sự việc thật xa trở nên gần nhờ ống kính viễn tú, chỉ cầm một đồ vật lên cũng rõ lịch sử quá khứ của nó, có thể hiểu đựơc người khác khi gặp họ
/ 28000đ.- 1000b.

  1. |Người|  2. |Năng lượng sinh học|  3. Y học|  4. Chữa bệnh|
   I. Phạm Huy Long.
   619 / NH556PH
    ĐKCB: M.003425 (Đang mượn)  
    ĐKCB: M.003426 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.004790 (Sẵn sàng)  
20. PHẠM THIỆP
     Cẩm nang bệnh thuốc gia đình / DS. Phạm Thiệp, BS. Phạm Đức Nhuận .- H. : Văn hoá thông tin , 2003 .- 306 tr. ; 19 cm
/ 42000đ.- 800b

  1. |Y học|  2. |Gia đình|  3. Chữa bệnh|
   I. Phạm Đức Nhuận.
   615.8 / C120N
    ĐKCB: M.002627 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»