Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
265 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. TS. NGÔ THỊ KIM CÚC CHỦ BIÊN
     Khởi nghiệp với nghề chăn nuôi gia súc .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật-NXB. Thông tin và truyền thông , 2022 .- 220 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
/ 12027b

  1. |Khởi nghiệp|  2. |Chăn nuôi|  3. Gia súc|
   I. Ngô Thị Kim Cúc.
   636 KH462NGH
    ĐKCB: M.011424 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN THANH BÌNH
     Nghề chăn nuôi / Nguyễn Thanh Bình .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 174 tr. ; 19 cm.
/ 32.500đ.- 1000b.

  1. |chăn nuôi|
   636.3 / NGH250CH
    ĐKCB: M.008767 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008766 (Sẵn sàng)  
3. VŨ HỒNG ANH
     Cách chọn gà đá / Vũ Hồng Anh; Việt Chương hiệu đính .- In lần thứ 5 .- T.p Hồ Chí Minh : Tổng hợp T.p Hồ Chí Minh , 2011 .- 147 tr. : minh họa ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày những phương pháp chọn giống, nuôi dưỡng những con gà chọi đầy đủ sức lực, các ngón đòn hiểm hóc có thể chiến thắng đối phương
/ 27.000đ.- 1000b.

  1. |Chăn nuôi|  2. |Chọn giống|  3. Gà chọi|
   I. Vũ Hồng Anh.   II. Việt Chương hiệu đính.
   636.5 / C102CH
    ĐKCB: M.008733 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008732 (Sẵn sàng)  
4. Nhà nông làm giàu không khó
  Tóm tắt: Tổng kết những điển hình sản xuất thành công, kinh nghiệm đúc rút từ thực tế sản xuất nông nghiệp: kinh nghiệm thâm canh, trồng trọt các cây ăn quả, phòng trị bệnh cho cây trồng, vật nuôi..

  1. |Nông nghiệp|  2. |Trồng trọt|  3. Chăn nuôi|  4. Kinh nghiệm|  5. Kĩ thuật|
   630 / NH100N
    ĐKCB: M.008781 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008780 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN THANH BÌNH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Quyển 2 : Nuôi trồng thủy đặc sản / Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Xuân, Lê Văn Thường .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 96 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu những ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp và an toàn sinh học trong chăn nuôi. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch như: nuôi dưỡng, chăm sóc, một số bệnh phổ biến và cách phòng trị
/ 18.000đ.- 1000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Công nghệ sinh học|  3. Nuôi trồng thủy sản|
   I. Nguyễn Thanh Bình.   II. Nguyễn Thị Xuân.   III. Lê Văn Thường.
   639.3 / C455NG
    ĐKCB: M.008951 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008952 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN ĐỨC TRỌNG
     Chăn nuôi vịt ngan. An toàn sinh học đảm bảo tính bền vững / Nguyễn Đức Trọng, Hoàng Văn Tiệu, Hoàng Thị Lan .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 119 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày về: tình hình chung của chăn nuôi thuỷ cầm, các biện pháp cụ thể trong chăn nuôi vịt ngan bền vững và đảm bảo vệ sinh môi trường, một số bệnh thường gặp và vấn đề ấp trứng gia cầm cùng tiêu thụ sản phẩm
/ 22.000đ.- 1000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Ngan|  3. Vịt|  4. An toàn|  5. Bền vững|
   I. Nguyễn Đức Trọng.   II. Hoàng Văn Tiệu.   III. Hoàng Thị Lan.
   636.5 / CH115N
    ĐKCB: M.008947 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008948 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật chăn nuôi lợn / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm. .- H. : Thời Đại , 2010 .- 143 tr. : Bảng ; 21 cm.
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về đặc điểm sinh học của lợn nhà; vấn đề cải thiện di truyền ở lợn giống; chế độ dinh dưỡng, chăm sóc và kỹ thuật xây dựng chuồng trại nhằm đạt hiệu quả chăn nuôi cao nhất
/ 24.000đ.- 1500b.

  1. |Kỹ thuật chăn nuôi|  2. |Nông nghiệp|  3. Chăn nuôi|  4. Lợn|
   I. Nguyễn Hữu Hoàng.   II. Lương Xuân Lâm..
   636.4 / K600TH
    ĐKCB: M.007155 (Sẵn sàng)  
8. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi thỏ ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2008 .- 152 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật chăn nuôi và phòng chữa bệnh thường gặp ở thỏ như: đặc điểm sinh lí, tiêu hóa, hiện tượng bất thường và đặc điểm sinh học, kỹ thuật chăn nuôi các loại th theo các lứa tuổi khác nhau và cách phòng chữa bệnh cho thỏ
/ 28000đ.- 1000b

  1. |Vịt|  2. |Gia cầm|  3. Chăn nuôi|  4. Sách hướng dẫn|
   I. Đào Lệ Hằng.
   636.932 / H428Đ
    ĐKCB: M.007017 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Kỹ thuật nuôi vịt thịt, vịt trứng và nuôi vịt trên cạn .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2008 .- 116 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống vịt đang nuôi ở Việt Nam ; đặc điểm tiêu hoá, hấp thụ và nhu cầu dinh dưỡng của vịt ; kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vịt hướng trứng, vịt hướng thịt và vịt trên cạn không cần nước ; một số bệnh thường gặp ở vịt
/ 24000đ.- 1000b

  1. |Gia cầm|  2. |Chăn nuôi|  3. Sách hướng dẫn|
   I. Nguyễn Văn Trí.
   636.5 / K600T
    ĐKCB: M.007006 (Sẵn sàng)  
10. LÊ HỒNG MẬN
     Chăn nuôi lợn nái sinh sản năng suất cao - hiệu quả lớn / Lê Hồng Mận .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 156 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu đến các nông hộ, trang trại nuôi lợn nái tham khảo áp dụng các khâu kỹ thuật chủ yếu về chọn giống, dinh dưỡng, thức ăn, chăm sóc nuôi dưỡng lợn nái, đực giống, lợn con theo mẹ và phòng trừ một số bệnh thường gặp.
/ 28000đ.- 1000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Lợn nái|  3. Hiệu quả|  4. Kinh tế|  5. Kỹ thuật nuôi|
   I. Lê Hồng Mận.
   636.4 / CH115N
    ĐKCB: M.007007 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi vịt, ngang, ngỗng / Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công Nghệ , 2009 .- 180 tr. ; 19 cm.
/ 28.000đ.- 1000b.

  1. |Chăn nuôi|  2. |Phòng bệnh|  3. Vịt|  4. Ngang|  5. Ngỗng|
   I. Nguyễn Văn Trí.   II. Trần Văn Bình.
   636.5 / C120N
    ĐKCB: M.007027 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi trâu, bò / Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 208 tr. ; 19 cm.
/ 30000đ.- 1000b

  1. |Cẩm nang|  2. |Chăn nuôi|  3. Trâu|  4. |
   I. Nguyễn Văn Trí.   II. Trần Văn Bình.
   636.2 / C120N
    ĐKCB: M.006850 (Sẵn sàng)  
13. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm . T.III .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông Nghiệp , 2009 .- 331 tr. ; 21 cm. .- (Hội chăn nuôi Việt Nam)
/ 60000đ.- 500b

  1. |Cẩm nang|  2. |Chăn nuôi|  3. Gia súc|  4. Gia cầm|
   636 / C120N
    ĐKCB: M.006202 (Sẵn sàng)  
14. PHẠM SỸ LĂNG
     Sổ tay thầy thuốc thú y . Tập II : Bệnh ở hệ thống thần kinh và tuần hoàn của vật nuôi kỹ thuật phòng trị / Phạm Sỹ Lăng: chủ biên, Hoàng Văn Năm, Nguyễn Hữu Nam,... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông Nghiệp , 2010 .- 139 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Phương pháp chữa bệnh ở hệ thống thần kinh và tuần hoàn của vật nuôi kỹ thuật phòng trị ở vật nuôi
/ 28800đ.- 500b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Gia súc|  3. Thú y|  4. Sổ tay|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Hoàng Văn Năm.   III. Bạch Quốc Thắng.
   636.089 / S450T
    ĐKCB: M.006204 (Sẵn sàng)  
15. PHẠM SỸ LĂNG
     Sổ tay thầy thuốc thú y . Tập III : Bệnh đường tiêu hóa ở gia súc và kỹ thuật phòng trị / Phạm Sỹ Lăng chủ biên, Phạm Quang Thái, Nguyễn Xuân Dương .- H. : Nông Nghiệp , 2009 .- 207 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Tổng quan về bệnh đường tiêu hóa ở vật nuôi. Giới thiệu các bệnh đường tiêu hóa bao gồm: bệnh truyền nhiễm, bệnh ký sinh trùng, bệnh ngộ độc thức ăn...và các kinh nghiệm phòng chống bệnh cho trâu, bò, ngựa, chó, mèo và gia cầm ở nước ta
/ 45000đ.- 500b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Gia súc|  3. Thú y|  4. Sổ tay|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Phạm Quang Thái.   III. Nguyễn Xuân Dương.
   636.089 / S450T
    ĐKCB: M.006205 (Sẵn sàng)  
16. MAI VĂN SÁNH
     Hướng dẫn nông dân nuôi bò thịt / Mai Văn Sánh .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 64 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu cách giống bò chuyên dụng thịt: Charolais, lymousine, hereford, shorthorn, santa gertrudis,... các giống bò kiêm dụng: brown swiss, simental, sind, sahiwal,... bò vàng Việt Nam; phương pháp nhân giống bò thịt, thời điểm phối giống; chuồng nuôi và thức ăn cho bò thịt
/ 12800đ.- 500b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Bò thịt|
   I. Mai Văn Sánh.
   636.2 / H561D
    ĐKCB: M.006305 (Sẵn sàng)  
17. Cẩm nang chăn nuôi gia súc- gia cầm . T.1 : Những vấn đề chung và cẩm nang chăn nuôi lợn .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông Nghiệp , 2009 .- 642 tr. ; 19 cm. .- (Hội chăn nuôi Việt Nam)
/ 103000đ.- 500b

  1. |Cẩm nang|  2. |Chăn nuôi|  3. Gia súc|  4. Gia cầm|
   636 / C120N
    ĐKCB: M.006200 (Sẵn sàng)  
18. Cẩm nang chăn nuôi gia súc- gia cầm : Tập II .- In lần thứ 2 .- H. : Nông Nghiệp , 2010 .- 511 tr. ; 21 cm. .- (Hội chăn nuôi Việt Nam)
/ 80000đ.- 500b

  1. |Cẩm nang|  2. |Chăn nuôi|  3. Gia súc|  4. Gia cầm|
   636 / C120N
    ĐKCB: M.006201 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN THANH BÌNH
     Kỹ thuật nuôi dế / Nguyễn Thanh Bình, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 100 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số thông tin thú vị về các loài dế trên thế giới, đặc điểm sinh trưởng, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng dế lấy thịt... và một số gương điển hình nuôi dế làm giàu
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Nuôi dế|  3. Kỹ thuật|  4. Dế|  5. Chăm sóc|
   I. Nguyễn Thanh Bình.   II. Lê Văn Thường.   III. Lê Xuân Tài.
   638 / K600TH
    ĐKCB: M.006240 (Sẵn sàng)  
20. Công nghệ sinh học cho nông dân. . T.3 : Chăn nuôi sạch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 95 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu những ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp và an toàn sinh học trong chăn nuôi. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch như: nuôi dưỡng, chăm sóc, một số bệnh phổ biến và cách phòng trị
/ 18000đ.- 1000b

  1. ||  2. |Lợn|  3. Chăn nuôi|  4. Công nghệ sinh học|
   I. Trần Thị Thanh Tuyết.   II. Nguyễn Thị Xuân.
   636 / C455N
    ĐKCB: M.006288 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»