Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. VƯƠNG BÂN THÁI CHỦ BIÊN
     Hiện đại hoá giáo dục : Sách tham khảo / Người dịch: Thanh Huyền; Thuý Lan .- Xuất bản lần thứ 2 .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2016 .- 579 tr. ; 21 cm
/ 89.000đ.- 532b

  1. |Hiện đại|  2. |Giáo dục|  3. Chính sách|
   I. Vương Bân Thái.   II. Thanh Huyền.   III. Thuý Lan.
   370 / H305Đ
    ĐKCB: M.011547 (Sẵn sàng)  
2. TS. TRẦN VĂN KHUYÊN, TS. NGUYỄN DIỆU LINH
     Hỏi-đáp về chương trình mỗi xã một sản phẩm OCOP và một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2022 .- 250 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
/ 12027b

  1. |Hỏi đáp|  2. |Chương trình|  3. OCOP|  4. Cơ chế|  5. Chính sách|
   I. Trần Văn Khuyên.   II. Nguyễn Diệu Linh.
   630 / H428Đ
    ĐKCB: M.011421 (Sẵn sàng)  
3. ĐẶNG KIM SƠN, TRẦN CÔNG THẮNG, ĐỖ LIÊN HƯƠNG, VÕ THỊ THANH TÂM, PHẠM THỊ KIM DUNG
     Đổi mới chính sách nông nghiệp Việt Nam bối cảnh, nhu cầu và triển vọng .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2014 .- 172 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Tổng quan về tình hình kinh tế vĩ mô, về nông nghiệp và nông thôn Việt Nam trong giai đoạn từ năm 2000 đến nay. Những cải cách chính sách và công tác thi hành chính sách nông nghiệp trong thời gian qua. Phân tích những thách thức và cơ hội phát triển kinh tế nông nghiệp Việt Nam. Những đề xuất đổi mới chính sách nông nghiệp Việt Nam theo hướng phát triển bền vững
/ 1350b

  1. |Kinh tế nông nghiệp|  2. |Chính sách|  3. Đổi mới Việt Nam|
   I. Đặng Kim Sơn.   II. Trần Công Thắng.   III. Đỗ Liên Hương.   IV. Võ Thị Thanh Tâm.
   338.109597 / Đ452M
    ĐKCB: M.010450 (Sẵn sàng)  
4. Chính sách, cơ chế tài chính với hoạt động khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư và phát triển kinh tế nông thôn .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật-NXB Tài chính , 2020 .- 227 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
/ 3825b

  1. |Chính sách|  2. |Tài chính|  3. Khuyến nông|  4. Khuyến lâm|  5. Khuyến ngư|
   343 / CH312S
    ĐKCB: M.010669 (Sẵn sàng)  
5. VƯƠNG BÂN THÁI
     Hiện đại hóa giáo dục / Vương Bân Thái: chủ biên .- H. : Chính trị quốc gia , 2014 .- 579 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến tầm quan trọng của sự nghiệp giáo dục trong công cuộc xây dựng và phát triển đất nước ở các quốc gia trên thế giới và Trung Quốc. Mục tiêu con đường hiện đại hóa giáo dục của Trung Quốc, vấn đề công bằng giáo dục, đầu tư cho giáo dục, xây dựng đội ngũ giáo viên, cải cách thể chế giáo dục... Là tài liệu tham khảo có giá trị đối với các nhà giáo dục, các nhà hoạch định chính sách và những ai quan tâm tới nền giáo dục nước nhà
/ 10.000đ.- 1000b

  1. |Giáo dục|  2. |Chính sách|  3. Xây dựng|  4. Hoạch định|
   I. Vương Bân Thái.
   370 / H305Đ
    ĐKCB: M.007658 (Sẵn sàng)  
6. Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ và thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng .- H. : Lao động - Xã hội , 2014 .- 103 tr. ; 21 cm. .- (Bộ Lao động - Thương binh và xã hội)
  Tóm tắt: Hướng dẫn quy trình về làm thủ tục lập hồ sơ để hưởng chế độ chính sách của liệt sĩ, thương binh, bệnh binh và bà mẹ Việt Nam anh hùng... ; công tác quản lý hồ sơ như: kí hiệu hồ sơ, sửa đổi thông tin cá nhân, thủ tục di chuyển hồ sơ, thủ tục đổi hoặc cấp lại bằng "Tổ quốc ghi công"
/ 10.000đ.- 24009b.

  1. |Chính sách|  2. |Người có công|  3. Pháp luật|  4. Việt Nam|
   344.59703 / H561D
    ĐKCB: M.007499 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN ĐỨC LỮ
     Tìm hiểu về tôn giáo và chính sách đối với tôn giáo của Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay / Nguyễn Đức Lữ .- H. : Chính trị - hành chính , 2011 .- 211 tr. ; 21 cm.
/ 35000đ.- 2000b

  1. |Tôn giáo|  2. |Chính sách|  3. Đảng Cộng sản Việt Nam|
   I. Nguyễn Đức Lữ.
   200.9597 / T454GI
    ĐKCB: M.007277 (Sẵn sàng)  
8. chính sách giáo dục nghề nghiệp dành cho đồng bào thiểu số, miền núi, hải đảo .- H. : Lao động xã hội , 2018 .- 119 tr. ; 21 cm. .- (Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
  Tóm tắt: Trình bày nội dung cơ bản về chính sách giáo dục nghề nghiệp dành cho người học là đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi, hải đảo và tìm hiểu chung về luật giáo dục nghề nghiệp
/ 10000đ.- 5000b

  1. |Chính sách|  2. |Pháp luật nghề|  3. Dân tộc thiểu số|  4. Miền núi|  5. Hải đảo|
   344.59 / H428Đ
    ĐKCB: M.007012 (Sẵn sàng)  
9. QUÁCH DƯƠNG
     Một số chính sách mới về cứu trợ xã hội và hỗ trợ của nhà nước / Quách Dương .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 220tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Những chính sách cứu trợ của nhà nước về giáo dục dạy nghề, đất đai nhà ở, xoá đói giảm nghèo, chính sách di dân.
/ 28.500đ.- 1.000b.

  1. |Chính trị|  2. |Chính sách|  3. Cứu trợ|  4. Nhà nước|
   361.6 M458S
    ĐKCB: M.005575 (Sẵn sàng)  
10. Quy định mới về tiêu chuẩn, chế độ chính sách đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp / Hồng Minh: biên soạn .- H. : Lao động , 2008 .- 215 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Trình bày các Thông tư, Quyết định của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức nhà nước
/ 35000đ.- 1000b

  1. |Pháp luật|  2. |Việt Nam|  3. Đơn vị sự nghiệp|  4. Chế độ|  5. Chính sách|
   I. Hồng Minh.
   344.597 / QU600Đ
    ĐKCB: M.006436 (Sẵn sàng)  
11. Quy định pháp luật về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức và lực lượng vũ trang .- H. : Chính trị Quốc gia , 2006 .- 198 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Quy định pháp luật về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, lực lượng an ninh và lực lượng vũ trang. Phụ cấp ưu đãi đối với cán bộ công chức trong một số ngành nghề khác
/ 18000đ.- 700b

  1. |Chính sách|  2. |Chế độ|  3. Cán bộ|  4. Công chức|  5. Lực lượng vũ trang|
   339.5 / Q523Đ
    ĐKCB: M.005510 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005509 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN THỊ MINH CHÂU
     Về chính sách đất nông nghiệp ở nước ta hiện nay : Sách tham khảo .- H. : Chính trị Quốc gia , 2007 .- 319 tr. ; 19 cm
/ 28000đ.- 500b

  1. |Chính sách|  2. |Đất nông nghiệp|  3. Việt Nam|
   346.59704 / V250CH
    ĐKCB: M.005513 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005514 (Sẵn sàng)  
13. TRẦN NGỌC BÚT
     Chính sách nông nghiệp nông thôn Việt Nam nửa cuối thế kỉ XX và một số định hướng đến năm 2010 : Sách tham khảo / Trần Ngọc Bút .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 276 tr : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 272-274
  Tóm tắt: Tiềm năng công nghiệp Việt Nam. Chính sách nông nghiệp nông thôn từ năm 1945 đến trước thời kì đổi mới. Chính sách nông nghiệp, nông thôn thời kì đổi mới. Kiến nghị về mục tiêu và định hướng phát triển nông nghiệp nông thôn đến năm 2010. Chính sách đối với nông dân thời kì công nghiệp hoá, hiện đại hoá
/ 24000đ.- 540b.

  1. |Nông thôn|  2. |Tài liệu tham khảo|  3. Việt Nam|  4. Nông nghiệp|  5. Chính sách|
   338.109 597 / CH312S
    ĐKCB: M.001581 (Sẵn sàng)  
14. Chế độ, chính sách đối với bà mẹ Việt Nam anh hùng và người có công với cách mạng .- H. : Chính trị Quốc gia , 2001 .- 332 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Tập hợp các văn bản chủ yếu về chế độ, chính sách đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng, người có công với cách mạng ; chế độ chính sách đối với thương binh, gia đình liệt sĩ, quân nhân, cán bộ, thanh niên xung phong trong kháng chiến
/ 26500đ.- 1040b

  1. |Việt Nam|  2. |Người có công với cách mạng|  3. Chế độ đãi ngộ|  4. Bà mẹ Việt Nam anh hùng|  5. Văn bản pháp luật|
   344.59703 / CH250Đ
    ĐKCB: M.001513 (Sẵn sàng)  
15. PGS, TSKH. LÊ ĐÌNH THẮNG CHỦ BIÊN
     Chính sách phát triển nông nghiệp và nông thôn sau nghị quyết 10 của bộ chính trị : Sách tham khảo .- H. : Chính trị Quốc gia , 2000 .- 250 tr. ; 19 cm .- (Trường đại học kinh tế quốc dân)
  Tóm tắt: Phân tích và xác định vị trí, tầm quan trọng của sản xuất nông nghiệp và phát triển kinh tế nông thôn ở nước ta trong giai đoạn công nghiệp hoá hiện đại hoá. Đánh giá tình hình thực hiện chính sách phát triển nông nghiệp nông thôn từ sau nghị quyết 10 và giải pháp để tiếp tục đổi mới
/ 20500đ.- 600b

  1. |Chính sách|  2. |Nông nghiệp|  3. Nông thôn|
   338.109 597 / CH312S
    ĐKCB: M.000366 (Sẵn sàng)  
16. PGS,PTS. MAI NGỌC CƯỜNG CHỦ BIÊN
     Hoàn thiện chính sách và tổ chức thu hút đầu tư trực tiếp của nước ngoài ở Việt Nam : Sách tham khảo / PGS, PTS. Mai Ngọc Cường, PTS. Phạm Văn Vận, PTS. Nguyễn Thường Lạng, Th.S. Hồ Thị Hải Yến,... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2000 .- 216 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Hệ thống hóa lý luận và thực tiễn chính sách và việc tổ chức thu hút đầu tư trực tiếp của nước ngoài ở Việt Nam trong thời gian qua, đưa ra những kiến nghị để hoàn thiện chính sách và tổ chức thu hút đầu tư ở nước ngoài trong những năm tới.
/ 18000đ.- 800b

  1. |Chính sách|  2. |Thu hút đầu tư|  3. Nước ngoài|  4. Việt Nam|
   339.5 / H406TH
    ĐKCB: M.000214 (Sẵn sàng)