Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
46 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. TS. NGUYỄN THANH HUYỀN, THS. VŨ THỊ LAN HƯƠNG; CHỦ BIÊN
     Cẩm nang pháp luật về thuế nhà thầu nước ngoài và hiệp định tránh đánh thuế hai lần .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 333 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Trình bày pháp luật về thuế nhà thầu như: cách xác định thuế nhà thầu, các loại thuế nhà thầu nước ngoài phải nộp, đối tượng áp dụng, đối tượng không áp dụng thuế nhà thầu nước ngoài, hướng dẫn cụ thể cách khai thuế, nộp thuế, hoàn thuế. Và hướng dẫn phạm vi áp dụng hiệp định tránh đánh thuế hai lần, phạm vi các loại thuế áp dụng, nguyên tác áp dụng và các biện pháp cơ bản tránh đánh thuế hai lần
/ 52.000đ.- 500b

  1. |Cẩm nang|  2. |Luật thuế|  3. Văn bản pháp luật|  4. Hiệp định|
   I. Nguyễn Thanh Huyền.   II. Vũ Thị Lan Hương.
   343.59704 / C120N
    ĐKCB: M.011751 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN TIẾN XUÂN, HOÀNG THANH NAM, NGUYỄN THỊ LOAN
     Cẩm nang an toan cho học sinh khi sử dụng Internet .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật-NXB Thông tin và truyền thông , 2022 .- 191 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
/ 15584b

  1. |Cẩm nang|  2. |An toàn máy tính|  3. Học sinh|  4. Sử dụng|  5. Internet|
   I. Nguyễn Tiến Xuân.   II. Hoàng Thanh Nam.   III. Nguyễn Thị Loan.
   005.8 / C120N
    ĐKCB: M.011427 (Sẵn sàng)  
3. PGS.TS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG HOA; TS. NGUYỄN THỊ CHÍNH
     Cẩm nang gia đinh Việt .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2022 .- 136 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Viện tâm lý học và truyền thông
/ 15584b

  1. |Cẩm nang|  2. |Gia đình|  3. Việt Nam|
   I. Nguyễn Thị Phương Hoa.   II. Nguyễn Thị Chính.
   640 / C120N
    ĐKCB: M.011422 (Sẵn sàng)  
4. TS. TRẦN ANH TUẤN, ĐẶNG THỊ MỸ HẠNH
     Cẩm nang giải quyết tranh chấp yêu cầu dân sự .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2022 .- 151 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
/ 15584b

  1. |Cẩm nang|  2. |Giải quyết|  3. Tranh chấp|  4. Dân sự|
   I. Trần Anh Tuấn.   II. Đặng Thị Mỹ Hạnh.
   347.597 / C120N
    ĐKCB: M.011419 (Sẵn sàng)  
5. TRUNG TÁ. TS LƯƠNG KHẮC VỌNG BIÊN SOẠN
     Cẩm nang phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2018 .- 196 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
/ 4864B

  1. |Cẩm nang|  2. |Phòng cháy, chữa cháy|  3. Cứu nạn, cứu hộ|
   I. Lương Khắc Vọng.
   363.37068 /C120N
    ĐKCB: M.010688 (Sẵn sàng)  
6. VŨ THẾ CÔNG
     Cẩm nang công tác công an xã / ThS. Vũ Thế Công .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật-NXB Công an nhân dân , 2020 .- 204 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
/ 4722b

  1. |Cẩm nang|  2. |Công tác|  3. Công an xã|
   I. Vũ Thế Công.
   353.3 / C114
    ĐKCB: M.010675 (Sẵn sàng)  
7. Cẩm nang công tác chăm sóc, bảo vệ và phòng ngừa xâm hại tình dục ở trẻ em .- H. : NXB. Lao động xã hội , 2019 .- 119 tr. ; 21 cm .- (Bộ lao động - thương binh và xã hội)
  Tóm tắt: Trình bày một số qui định của pháp luật quốc tế và Việt Nam về bảo vệ trẻ em trước hành vi xâm hại; nêu trực trạng, đặc điểm, nguyên nhân và giải pháp phòng ngừa xâm hại tình dục trẻ em; các kỹ năng phòng chống xâm hại ở trẻ em
/ 5000b

  1. |Xâm hại tình dục|  2. |Cẩm nang|  3. Trẻ em|  4. Phòng ngừa|
   362.76 / C120N
    ĐKCB: M.010657 (Sẵn sàng)  
8. Cẩm nang công tác Hội và phong trào nông dân / Nguyễn Duy Lượng chủ biên, biên soạn; Mai Văn Tưởng biên soạn .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự Thật , 2016 .- 156 tr. ; 21 cm. .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Nông dân Việt Nam
   Phụ lục: tr. 107 - 152
  Tóm tắt: Giới thiệu quá trình hình thành, phát triển, tính chất, vai trò, chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Hội Nông dân Việt Nam; tổ chức và một số nghiệp vụ công tác của Hội Nông dân cơ sở
/ 10.000đ.- 3174b.

  1. |Phong trào nông dân|  2. |Cẩm nang|  3. Hội Nông dân|  4. Việt Nam|
   I. Nguyễn Duy Lượng chủ biên, biên soạn.   II. Mai Văn Tưởng biên soạn.
   305.5 / C120N
    ĐKCB: M.007543 (Sẵn sàng)  
9. Cẩm nang công tác tư tưởng, lý luận chính trị và báo chí trước yêu cầu mới .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2007 .- 508 tr. ; 27 cm.
  Tóm tắt: Nắm vững và phát huy vai trò của công tác tư tưởng; tư duy lý luận, bản lĩnh chính trị của Đảng trong tình hình mới; đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của bộ máy nhà nước...
/ 280.000đ.- 1000b.

  1. |Chính trị|  2. |Cẩm nang|  3. Đảng Cộng sản Việt Nam|  4. Nhà nước|
   324.259709 / C120N
    ĐKCB: M.007000 (Sẵn sàng)  
10. Cẩm nang Tiếng Anh thương mại / Xuân Hùng biên soạn .- H. : Thanh niên , 2009 .- 432 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Trình bày về các quy luật căn bản của ngữ pháp tiếng Anh và một phần bao quát minh họa cách sử dụng đúng các thuật ngữ thường gây nhầm lẫn hay dùng sai...
/ 69.000đ.- 1000b

  1. |Tiếng Anh|  2. |Cẩm nang|  3. Giao tiếp|  4. Thương mại|
   I. Xuân Hùng biên soạn.
   428 / C120N
    ĐKCB: M.007280 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN VĂN TRUNG
     Cẩm nang hoạt động của cán bộ đoàn cơ sở / Trần Văn Trung .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự Thật , 2011 .- 294 tr. : bảng ; 21 cm. .- (Đầu trang tên sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách Xã, Phường, Thị trấn)
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức chung và cơ bản về công tác đoàn viên, tổ chức cơ sở đoàn, kỹ năng - nghiệp vụ cán bộ đoàn cơ sở, kèm theo các biểu mẫu sử dụng trong công tác Đoàn
/ 10.000đ.- 3850b.

  1. |Đoàn cơ sở|  2. |Cẩm nang|
   324.2597 / C120N
    ĐKCB: M.007409 (Sẵn sàng)  
12. Cẩm nang lấy lại vóc dáng sau sinh : Yoga cho mẹ và bé / Hà Thành books tổng hợp soạn dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 2011 .- 291 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Sự cần thiết nên tập Yoga bảo vệ sức khỏe cho mẹ và em bé, giới thiệu các bài tập thực hành yoga dành cho bà mẹ và bé với nhiều tư thế có kèm hình ảnh minh họa cụ thể
/ 46000đ.- 3000b

  1. |Cẩm nang|  2. |Vóc dáng|  3. Yoga|  4. Mẹ|  5. |
   I. Hà Thành books.
   613.7 / C120N
    ĐKCB: M.007191 (Sẵn sàng)  
13. Cẩm nang cán bộ hội phụ nữ cơ sở .- H. : Chính trị quốc gia , 2011 .- 126 tr. ; 21 cm. .- (Trung ương hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam. Ban tổ chức)
   ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Cung cấp dưới dạng hỏi đáp nhằm trang bị cho cán bộ Hội Liên hiệp Phụ nữ cơ sở những kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ cơ bản nhất về tổ chức công tác Hội và phong trào phụ nữ cơ sở
/ 10000đ.- 3850b

  1. |Hội phụ nữ|  2. |Cẩm nang|  3. Việt Nam|
   305.409597 / C120N
    ĐKCB: M.007720 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN ĐỨC HÀ
     Cẩm nang công tác tổ chức - cán bộ xã, phường, thị trấn / Nguyễn Đức Hà: chủ biên, Phạm Văn Đồng, Đỗ Tuấn Nghĩa,... .- Tái bản lần thứ hai .- H. : Chính trị quốc gia , 2011 .- 351 tr. ; 21 cm. .- (Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn)
   ĐTS ghi: Ban tổ chức Trung ương. Vụ Cơ sở Đảng
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về tổ chức bộ máy chính quyền cấp xã; cán bộ, công chức cấp xã và tổ chức, hoạt động thôn, tổ dân phố
/ 10000đ.- 2500b

  1. |Tổ chức cán bộ|  2. |Cẩm nang|  3. Việt Nam|
   I. Nguyễn Đức Hà.   II. Phạm Văn Đồng.   III. Đỗ Tuấn Nghĩa.
   352.1409597 / C120N
    ĐKCB: M.007731 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN ĐỨC HÀ
     Cẩm nang công tác Đảng / Nguyễn Đức Hà: chủ biên, Lưu Trần Luân, Phạm Mạnh Khởi,... .- Xuất bản lần thứ ba .- H. : Chính trị quốc gia , 2011 .- 287 tr. ; 21 cm. .- (Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn)
   ĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam. Ban tổ chức Trung Ương
  Tóm tắt: Giới thiệu một số quy định về việc xây dựng và thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở, công tác xây dựng Đảng, chức năng, nhiệm vụ của đảng bộ, chi bộ, đảng viên...

  1. |Đảng Cộng sản Việt Nam|  2. |Cẩm nang|  3. Công tác Đảng|  4. Tổ chức Đảng|  5. Việt Nam|
   I. Nguyễn Đức Hà.   II. Lưu Trần Luân.   III. Phạm Mạnh Khởi.
   324.2597071 / C120N
    ĐKCB: M.007708 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi trâu, bò / Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 208 tr. ; 19 cm.
/ 30000đ.- 1000b

  1. |Cẩm nang|  2. |Chăn nuôi|  3. Trâu|  4. |
   I. Nguyễn Văn Trí.   II. Trần Văn Bình.
   636.2 / C120N
    ĐKCB: M.006850 (Sẵn sàng)  
17. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm . T.III .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông Nghiệp , 2009 .- 331 tr. ; 21 cm. .- (Hội chăn nuôi Việt Nam)
/ 60000đ.- 500b

  1. |Cẩm nang|  2. |Chăn nuôi|  3. Gia súc|  4. Gia cầm|
   636 / C120N
    ĐKCB: M.006202 (Sẵn sàng)  
18. Cẩm nang chăn nuôi gia súc- gia cầm . T.1 : Những vấn đề chung và cẩm nang chăn nuôi lợn .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông Nghiệp , 2009 .- 642 tr. ; 19 cm. .- (Hội chăn nuôi Việt Nam)
/ 103000đ.- 500b

  1. |Cẩm nang|  2. |Chăn nuôi|  3. Gia súc|  4. Gia cầm|
   636 / C120N
    ĐKCB: M.006200 (Sẵn sàng)  
19. Cẩm nang chăn nuôi gia súc- gia cầm : Tập II .- In lần thứ 2 .- H. : Nông Nghiệp , 2010 .- 511 tr. ; 21 cm. .- (Hội chăn nuôi Việt Nam)
/ 80000đ.- 500b

  1. |Cẩm nang|  2. |Chăn nuôi|  3. Gia súc|  4. Gia cầm|
   636 / C120N
    ĐKCB: M.006201 (Sẵn sàng)  
20. ĐẬU QUANG TUẤN
     Hướng dẫn sử dụng một số phần mềm hay dùng nhiều trong thực tế / Đậu Quang Tuấn .- H. : Giao thông vận tải , 2007 .- 364 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu cách sử dụng một số loại phần mềm hay như: Phần mềm tăng tốc cho máy tính, phần mềm đóng khung treo ảnh, phần mềm tạo album trực tuyến,.....
/ 50000đ.- 1000b

  1. |Phần mềm mấy tính|  2. |Cẩm nang|  3. Sử dụng|
   I. Đậu Quang Tuấn.
   005.3 / H561D
    ĐKCB: M.004487 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»