Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN THANH BÌNH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Quyển 2 : Nuôi trồng thủy đặc sản / Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Xuân, Lê Văn Thường .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 96 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu những ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp và an toàn sinh học trong chăn nuôi. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch như: nuôi dưỡng, chăm sóc, một số bệnh phổ biến và cách phòng trị
/ 18.000đ.- 1000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Công nghệ sinh học|  3. Nuôi trồng thủy sản|
   I. Nguyễn Thanh Bình.   II. Nguyễn Thị Xuân.   III. Lê Văn Thường.
   639.3 / C455NG
    ĐKCB: M.008951 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008952 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN THỊ THUYẾT
     Công nghệ sinh học cho nông dân. . T.7 : Nhân giống, trồng hoa / Trần Thị Thuyết, Nguyễn Thị Xuân .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 91 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày quy trình chọn tạo, nhân giống và trồng một số loài hoa như: hoa lan, hoa lily, hoa loa kèn, hoa layơn, hoa đồng tiền, hoa cẩm chướng bằng cách áp dụng công nghệ sinh học
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Công nghệ sinh học|  2. |Ứng dụng|  3. Nhân giống|  4. Hoa|  5. Trồng trọt|
   I. Trần Thị Thanh Thuyết.   II. Nguyễn Thị Xuân.
   635.9 / C455N
    ĐKCB: M.006235 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN THỊ THUYẾT
     Công nghệ sinh học cho nông dân. . T.6 : Sản xuất rau sạch / Trần Thị Thuyết, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Bình, Lê Văn Thường, Nguyễn Thị Xuân .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 98 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày những nguyên tắc và quy định chung trong sản xuất rau an toàn. Giới thiệu các phương pháp trồng rau ứng dụng công nghệ cao và công nghệ sinh học
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Công nghệ sinh học|  2. |Rau sạch|  3. Trồng trọt|
   I. Nguyễn Thị Thu Hà.   II. Nguyễn Thanh Bình.   III. Lê Văn Thường.   IV. Nguyễn Thị Xuân.
   635 / C455N
    ĐKCB: M.006243 (Sẵn sàng)  
4. Công nghệ sinh học cho nông dân. . T.3 : Chăn nuôi sạch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 95 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu những ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp và an toàn sinh học trong chăn nuôi. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch như: nuôi dưỡng, chăm sóc, một số bệnh phổ biến và cách phòng trị
/ 18000đ.- 1000b

  1. ||  2. |Lợn|  3. Chăn nuôi|  4. Công nghệ sinh học|
   I. Trần Thị Thanh Tuyết.   II. Nguyễn Thị Xuân.
   636 / C455N
    ĐKCB: M.006288 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN THANH BÌNH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . T.2 : Nuôi trồng thủy đặc sản / Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Xuân, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 96 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu những ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp và an toàn sinh học trong chăn nuôi. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch như: nuôi dưỡng, chăm sóc, một số bệnh phổ biến và cách phòng trị
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Công nghệ sinh học|  3. Nuôi trồng thủy sản|
   I. Nguyễn Thanh Bình.   II. Nguyễn Thị Xuân.   III. Lê Văn Thường.   IV. Lê Xuân Tài.
   639.3 / C455NG
    ĐKCB: M.006290 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN MƯỜI
     Công nghệ sinh học / Biên soạn: Nguyễn Mười; Biên khảo bổ sung: Nguyễn Ngọc Hải .- H. : Lao động - xã hội , 2008 .- 297 tr. ; 21cm .- (Bộ sách bổ trợ kiến thức Chìa khóa vàng)
  Tóm tắt: Dạng sách khoa học thường thức trình bày tri thức về công nghệ sinh học, ứng dụng của công nghệ sinh học trong mọi mặt của đời sống
/ 42000đ.- 2000b

  1. |Công nghệ sinh học|  2. |Khoa học thường thức|  3. Sinh học ứng dụng|
   I. Nguyễn Mười.   II. Nguyễn Ngọc Hải.
   660.6 / C455NGH
    ĐKCB: M.006291 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.006292 (Sẵn sàng)  
7. LƯƠNG ĐỨC PHẨM
     Công nghệ vi sinh vật / Lương Đức Phẩm .- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 428 tr. ; 27 cm
  Tóm tắt: Khái quát một cách có hệ thống các quá trình vi sinh vật cơ bản làm cơ sở cho việc sản xuất các chế phẩm vi sinh. những sản phẩm của công nghệ vi sinh, các sản phẩm lên men; Các chế phẩm enzim; Các sản phẩm trao đổi chất bậc 1,2
/ 1000b

  1. |Chế phẩm|  2. |Công nghệ sinh học|  3. Vi sinh vật|
   I. Lương Đức Phẩm.
   660.6 / C455NGH
    ĐKCB: M.003822 (Sẵn sàng)  
8. KIỀU HỮU ẢNH
     Chuyên đề công nghệ sinh học : Sách bồi dưỡng thường xuyên chu kỳ 1997-2000 cho giáo viên THPT / Kiều Hữu ảnh, Nguyễn Lân Hùng b.s .- H. : Giáo dục , 2000 .- 172tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thư mục: tr. 169-170
  Tóm tắt: Đối tượng và nhiệm vụ của công nghệ sinh học. Cơ sở khoa học của công nghệ sinh học. Quá trình công nghệ trên vi sinh vật. Quy trình công nghệ trên tế bào, mô động vật và thực vật
/ 9200đ.- 3000b.

  1. |Công nghệ sinh học|  2. |Tế bào|  3. Vi sinh vật|  4. Phổ thông trung học|  5. Sách giáo viên|
   I. Nguyễn Lân Hùng.
   660.6 / C455NGH
    ĐKCB: M.002091 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN NHƯ HIỀN
     Công nghệ sinh học và ứng dụng vào phát triển nông nghiệp nông thôn / B.s: Nguyễn Như Hiền, Nguyễn Như Ất .- H. : Thanh niên , 2001 .- 282tr ; 19cm .- (Bộ sách "Hướng nghiệp cho thanh niên")
   Thư mục: tr. 273-276
  Tóm tắt: Nội dung và phân loại công nghệ sinh học. Công nghệ sinh học với chiến lược bảo vệ tài nguyên sinh vật và xây dựng nền nông nghiệp sinh thái bền vững. Công nghệ sinh học trong sản xuất nông nghiệp, trong chế biến, sản xuất các sản phẩm nông nghiệp. Thực trạng, triển vọng công nghệ sinh học ở Việt Nam và một số giải pháp
/ 23000đ.- 2000b.

  1. |Thanh niên|  2. |Công nghệ sinh học|  3. Nông nghiệp|  4. Hướng nghiệp|
   I. Nguyễn Như Ất.
   660.6 / C455N
    ĐKCB: M.001291 (Đang mượn)