Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. BRIDGMAN, ROGER
     Công nghệ / Roger Bridgman; Mai Thế Trung dịch .- In lần thứ 2, có bổ sung .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 80 tr. : minh họa ; 21 cm. .- (Tủ sách kiến thức thế hệ mới)
/ 20.000đ.- 1000b.

  1. |Công nghệ|
   661.0028 / C455N
    ĐKCB: MTN.001948 (Sẵn sàng)  
2. FRIEDMAN, THOMAS L.
     Từng là bá chủ = That used to be us : Nước Mỹ bị tụt hậu ngay trong thế giới mình tạo ra như thế nào và làm sao để quay trở lại / Thomas L. Friedman, Michael Mandelbaum ; Nguyễn Hằng dịch .- Tái bản lần thứ 1 .- T.p Hồ Chí Minh : Trẻ , 2013 .- 405 tr. ; 23 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu toàn cảnh nước Mỹ trong giai đoạn hiện nay và phân tích những cơ hội, thách thức về tất cả các mặt như giáo dục, khoa học, chính trị... để giành lại vị thế bá chủ thế giới
/ 155.000đ.- 1000b.

  1. |Công nghệ|  2. |Xã hội|  3. Sáng tạo|  4. Mỹ|  5. Giáo dục|
   I. Mandelbaum, Michael.   II. Nguyễn Hằng dịch.
   973.932 / T556L
    ĐKCB: M.010902 (Sẵn sàng)  
3. Quy định mới về chuyển giao công nghệ .- H. : Chính Trị Quốc Gia , 2006 .- 146 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Những thông tin cập nhật về chuyển giao công nghệ nói chung. Và các quy định pháp luật điều chỉnh các quan hệ liên quan đến vấn đề này
/ 13000đ.- 700b.

  1. |Luật công nghiệp|  2. |Chuyển giao công nghệ|  3. Pháp luật|  4. Công nghệ|  5. Thông tin|
   346.59704 / QU600Đ
    ĐKCB: M.004154 (Sẵn sàng)  
4. DƯƠNG ĐỨC TÍN
     Vật liệu và công nghệ trong sửa chữa công trình bê tông / Dương Đức Tín, Lê Minh .- H. : Nông Nghiệp , 2002 .- 203 tr. ; 27 cm.
  Tóm tắt: Đánh giá chất lượng bê tông của công trình. Chọn lựa và sử dụng vật liệu sửa chữa công trình bê tông. Kỹ thuật và các công đoạn sửa chữa. Khả năng kéo dài tuổi làm việc cho các công trình bê tông ngành thuỷ lợi.
/ 12.400đ.- 1040b.

  1. |Vật liệu|  2. |công nghệ|  3. sửa chữa công trình bê tông|
   I. Dương Đức Tín.   II. Lê Minh.
   624.1 / V124L
    ĐKCB: M.004071 (Sẵn sàng)  
5. DƯƠNG ĐỨC TIẾN
     Vật liệu công nghệ trong sửa chữa công trình bê tông / Dương Đức Tiến, Lê Minh .- H. : Nông Nghiệp , 2002 .- 203 tr. ; 27 cm.
/ 12.400đ.- 1040b.

  1. |Vật liệu|  2. |công nghệ|  3. công trình bê tông|  4. sửa chữa|
   I. Dương Đức Tiến.   II. Lê Minh.
   691 / V124L
    ĐKCB: M.004075 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN XUÂN LINH
     Ứng dụng công nghệ trong sản xuất hoa / Nguyễn Xuân Linh, Nguyễn Thị Kim Lý .- H. : Lao Động , 2005 .- 198 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật mới trong chọn lai giống và nhân giống hoa, một số biện pháp kỹ thuật trong sản xuất hoa và phòng trừ sâu hại hoa
/ 20000đ.- 1000b

  1. |Công nghệ|  2. |Sản xuất|  3. Hoa|
   I. Nguyễn Xuân Linh.   II. Nguyễn Thị Kim Lý.
   635.9 / Ư556D
    ĐKCB: M.003569 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003570 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN KHẮC THI
     Ứng dụng công nghệ trong sản xuất rau / Trần Khắc Thi, Trần Ngọc Hùng .- H. : Lao Động , 2005 .- 199 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật mới trong chọn lai giống và nhân giống rau, kỹ thuật trồng một số loại hoa chủ yếu bằng phương pháp mới.

  1. |Công nghệ|  2. |Sản xuất|  3. Rau|
   I. Trần Khắc Thi.   II. Trần Ngọc Hùng.
   635 / Ư556D
    ĐKCB: M.003567 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003568 (Sẵn sàng)  
8. GS. TSKH. LÊ DOÃN DIÊN
     Công nghệ sau thu hoạch thuộc ngành Nông nghiệp Việt nam trong xu thế hội nhập và toàn cầu hóa : Tập 1 .- H. : Nông Nghiệp , 2002 .- 297 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Những thông tin cập nhật, hiện đại, bổ ích và rất lý thú thuộc lĩnh vực sau thu hoạch và các lĩnh vực có liên quan.
/ 1000b

  1. |Công nghệ|  2. |Sau thu hoạch|  3. Nông nghiệp|  4. Toàn cầu hóa|
   631.5 / C450NGH
    ĐKCB: M.001904 (Đang mượn)  
9. Công nghệ công nghiệp 11 / Nguyễn Văn Khôi (ch.b.), Nguyễn Văn Ánh, Nguyễn Trọng Bình.. .- Tái bản lần thứ ba .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2010 .- 164 tr. ; 24 cm .- (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
/ 10400đ.- 48000b

  1. [Sách giáo khoa]  2. |Công nghệ|  3. |Công nghiệp|  4. Lớp 11|
   I. Đặng Văn Cứ.   II. Nguyễn Trọng Bình.   III. Nguyễn Văn Ánh.   IV. Nguyễn Văn Khôi.   V. Nguyễn Trọng Khanh.
   338.071 / C455NGH
    ĐKCB: M.000871 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN TRỌNG BÌNH
     Công nghệ chế tạo máy : Tập 1 / PTS Nguyễn Trọng Bình .- H. : NXB Khoa học và kỹ thuật , 1995 .- 384 tr. ; 21 cm .- (Trường đại học bách khoa Hà Nội- Khoa công nghệ chế tạo máy và máy chính xác)
  Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản của việc bảo đảm chất lượng chế tạo các máy móc và thiết bị; Các phương pháp chuẩn bị sản xuất, các phương pháp gia công, sửa chữa cơ khí
/ 20000đ.- 1000b

  1. |Công nghệ|  2. |Chế tạo máy|  3. Cơ khí|
   I. PGS, PTS Nguyễn Trọng Đạt.   II. PGS, PTS Trần Văn Địch.   III. PTS Nguyễn Văn Huyến.   IV. PGS, PTS Nguyễn Đắc Lộc.
   621.8 / C455NGH
    ĐKCB: M.000071 (Sẵn sàng)  
11. VŨ MINH ĐỨC
     Công nghệ gốm xây dựng : Viết theo chương trình đã được Hội đồng ngành Vật liệu xây dựng thông qua / Vũ Minh Đức .- H. : Xây dựng , 1999 .- 475tr : hình vẽ ; 27cm
   ĐTTS ghi: Trường đại học Xây dựng
  Tóm tắt: Cấu trúc và tính chất vật lí - kỹ thuật phân loại sản phẩm. Các chi tiết và kết cấu bằng gốm, vật liệu hợp. Sản phẩm dùng cho mặt ngoài công trình sản phẩm trang bị bên trong nhà. Vật liệu lát nền, gốm cách nhiệt, ống nước
/ 55000đ

  1. |Công nghệ|  2. |Vật liệu xây dựng|  3. Nghề gốm|  4. Giáo trình|
   553.6 / C455NG
    ĐKCB: M.000004 (Sẵn sàng)