Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
33 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. TRẦN THỊ ÁNH TUYẾT
     Công nghệ sinh học cho nông dân. . T.4 : Chế phẩm sinh học bảo vệ cây trồng / Trần Thị Ánh Tuyết, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Bình, Lê Văn Thường, Nguyễn Thị Xuân .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 99 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về chế phẩm sinh học dùng trong nông nghiệp. Giới thiệu các nhóm chế phẩm sinh học ứng dụng trong nông nghiệp và một số chế phẩm sinh học được ưu chuộng trong sản xuất
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Chế phẩm sinh học|  2. |Cây trồng|  3. Ứng dụng|
   I. Nguyễn Thị Thu Hà.   II. Nguyễn Thanh Bình.   III. Lê Văn Thường.   IV. Nguyễn Thị Xuân.
   631.8 / C455N
    ĐKCB: M.006236 (Sẵn sàng)  
2. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Sâu bệnh hại rau và biện pháp phòng trừ / Đường Hồng Dật .- H. : Nông Nghiệp , 2007 .- 216 tr. ; 19 cm.
/ 30000đ.- 1000b

  1. |Nông nghiệp|  2. |Cây trồng|  3. Các loại bệnh|
   I. Đường Hồng Dật.
   632 S125B
    ĐKCB: M.005457 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005456 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN VĂN ĐĨNH
     Nhện hại cây trồng và biện pháp phòng chống / Nguyễn Văn Đĩnh .- H. : Nông Nghiệp , 2002 .- 55 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm chung về nhện hại cây. Một số loại nhện hại cây trồng quan trọng và biện pháp phòng chống nhện hiện đại ở Việt Nam. Phương pháp điều tra và nhân nuôi nhện
/ 8000đ.- 1000b

  1. |Bảo vệ thực vật|  2. |Nhện|  3. Cây trồng|
   I. Nguyễn Văn Đĩnh.
   632 / NH254H
    ĐKCB: M.004611 (Sẵn sàng)  
4. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Kỹ thuật bón phân cân đối và hợp lý cho cây trồng / Đường Hồng Dật .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2008 .- 155 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách bón phân cân đối và hợp lý, qui trình bón phân cho một số cây trồng và một số điều cần chú ý
/ 28000đ.- 1000b

  1. |Bón phân|  2. |Cây trồng|  3. Kỹ thuật|
   I. Đường Hồng Dật.
   631.8 / K600TH
    ĐKCB: M.006380 (Đang mượn)  
5. NGUYỄN CÔNG VINH
     Hỏi - đáp về đất, phân bón và cây trồng / Nguyễn Công Vinh .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 92 tr. ; 19 cm .- (Viện thổ nhưỡng - Nông Hóa. ACIR - World Vision)
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về đất, phân bón và cây trồng như: đặc điểm, tính chất hóa học, vai trò của đất, khái niệm về phân bón, chất dinh dưỡng trong đất...
/ 18500đ.- 1000b

  1. |Sách hỏi đáp|  2. |Cây trồng|  3. Phân bón|  4. Đất|
   I. Nguyễn Công Vinh.
   631.8 / H428Đ
    ĐKCB: M.005319 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN DUY MINH
     Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây trồng : Gieo hạt - chiết cành - giâm cành - ghép cành . Tập 1 / Nguyễn Duy Minh .- Tái bản .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 107 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách xã, phường, thị trấn)
  Tóm tắt: Hướng dẫn, bổ sung kiến thức về kỹ thuật nhân giống cây trồng cho bà con nông dân nhằm đem lại hiệu quả kinh tế tốt nhất, tăng thu nhập cho người dân trong lĩnh vực nông lâm nghiệp thông qua các khâu chuẩn bị dụng cụ và vật liệu phục vụ trong nhân giống cây trồng; các phương pháp nhân giống từ hạt giống, từ rễ cây
/ 10000đ.- 1030b

  1. |Lâm nghiệp|  2. |Chọn giống|  3. Cây trồng|  4. Nông nghiệp|  5. kỹ thuật|
   631.5 / C120N
    ĐKCB: M.005347 (Sẵn sàng)  
7. HOÀNG ĐỨC PHƯƠNG
     Kỹ thuật thâm canh cây trồng . Tập III : Kỹ thuật chăm sóc cây trồng và bảo quản sản phẩm / Hoàng Đức Phương .- H. : Nông Nghiệp , 2004 .- 220 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về vấn đề thâm canh cây trồng trong đó gồm: cung cấp nước cho cây, sử dụng giống, luân canh, phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch và bảo quản

  1. |Nông nghiệp|  2. |Thâm canh|  3. Cây trồng|
   631.8 / K600TH
    ĐKCB: M.004767 (Sẵn sàng)  
8. ĐỖ ÁNH
     Độ phì nhiêu của đất và dinh dưỡng cây trồng / Đỗ Ánh .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 88 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Sách trình bày về khả năng của đất cung cấp cho cây, trong thời gian sinh trưởng, một số lượng nước và chất dinh dưỡng cần thiết
/ 8000đ.- 1000b

  1. |Dinh dưỡng|  2. |Đất nông nghiệp|  3. Độ phì nhiêu|  4. Cây trồng|  5. Nông nghiệp|
   I. Đỗ Ánh.
   631.4 / Đ450PH
    ĐKCB: M.004000 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.004001 (Sẵn sàng)  
9. LÊ VĂN TRI
     Hỏi đáp về các chế phẩm điều hoà sinh trưởng tăng năng suất cây trồng / Lê Văn Tri .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Nông Nghiệp , 2003 .- 82 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách bón phân làm tăng năng suất cây trồng
/ 7200đ.- 2000b

  1. |Cây trồng|  2. |Sinh trưởng|  3. Năng suất|
   I. Lê Văn Tri.
   631.8 / H428Đ
    ĐKCB: M.003986 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003987 (Sẵn sàng)  
10. CHU THỊ THƠM (B.S)
     Kỹ thuật tưới và các giải pháp giảm mức tưới / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. .- H. : Lao Động , 2005 .- 103 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Kỹ thuật tưới phun mưa và các giải pháp giảm mức tưới đối với cây lúa, cây ngô, khoai.
/ 10000đ.- 1000b

  1. |kỹ thuật tưới|  2. |Tưới nước|  3. Cây trồng|
   I. Chu Thị Thơm.   II. Phan Thị Lài.   III. Nguyễn Văn Tó.
   613.5 / K600TH
    ĐKCB: M.003671 (Sẵn sàng)  
11. HOÀNG ĐỨC PHƯƠNG
     Kỹ thuật thâm canh cây trồng . T.3 : Kỹ thuật chăm sóc cây trồng và bảo quản sản phẩm / Hoàng Đức Phương .- H. : Nông Nghiệp , 2004 .- 220 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về vấn đề thâm canh cây trồng trong đó gồm: cung cấp nước cho cây, sử dụng giống, luân canh, phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch và bảo quản
/ 1030b

  1. |Kỹ thuật|  2. |Thâm canh|  3. Cây trồng|
   I. Hoàng Đức Phương.
   631.8 / K600
    ĐKCB: M.003759 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003776 (Sẵn sàng)  
12. CHU THỊ THƠM (B.S)
     Kỹ thuật tưới và các giải pháp giảm mức tưới / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao Động , 2005 .- 101tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Kỹ thuật tưới phun mưa và các giải pháp giảm mức tưới đối với cây lúa, cây ngô, khoai.
/ 10000đ.- 1000b

  1. |Kỹ thuật|  2. |Tưới nước|  3. Cây trồng|
   I. Chu Thị Thơm.   II. Phan Thị Lài.   III. Nguyễn Văn Tó.
   631.5 / K600TH
    ĐKCB: M.003553 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003554 (Sẵn sàng)  
13. TRẦN VĂN HÒA
     101 câu hỏi thường gặp trong sản xuất nông nghiệp . T.4 : Sâu bệnh hại cây trồng cách phòng trị / ThS. Trần Văn Hòa chủ biên, KS. Hứa Văn Chung, PTS. Trần Văn Hải,... .- Tp. HCM : Trẻ , 2000 .- 123 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 100 câu hỏi thường gặp trong trồng trọt - sản xuất - chăn nuôi.
/ 10000đ.- 3000b

  1. |Sâu bệnh|  2. |Cây trồng|  3. Phòng Trị|  4. Nông nghiệp|
   I. ThS. Dương Minh.   II. ThS. Phạm Hoàng Oanh.
   632 / M458TR
    ĐKCB: M.000396 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003204 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003205 (Sẵn sàng)  
14. Kỹ thuật nuôi trồng giống cây trồng, vật nuôi ứng dụng kỹ thuật tiến bộ phát triển .- H. : Nông Nghiệp , 2002 .- 40 tr. ; 19 cm
/ 6000đ.- 1800b

  1. |Kỹ thuật|  2. |Nuôi trồng|  3. Cây trồng|  4. Vật nuôi|
   634 K600TH
    ĐKCB: M.003028 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003029 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN DUY LƯỢNG
     Kỷ thuật trồng và chăm sóc một số cây trồng chính / TS. Nguyễn Duy Lượng chủ biên, Mai Văn Tưởng, Đỗ Phương Mai .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2015 .- 164 tr. ; 21 cm
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
/ 3174b

  1. |Kỹ thuật|  2. |Chăm sóc|  3. Cây trồng|
   634 / K600TH
    ĐKCB: M.002138 (Sẵn sàng)  
16. HOÀNG ĐỨC PHƯƠNG
     Kỹ thuật thâm canh cây trồng . T.1 : Thời vụ và những kiến thức về đất đai liên quan tới gieo trồng / Hoàng Đức Phương .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 172tr : bảng, hình vẽ ; 19cm
   T.1: Thời vụ và những kiến thức về đất đai liên quan tới gieo trồng
  Tóm tắt: Những yếu tố khí hậu, thời tiết ảnh hưởng tới cây trồng. mối quan hệ giữa thời vụ với sự sinh trưởng và phát triển, bệnh hại ở cây trồng. Đất đai và kỹ thuậtlàm đất, cải tạo bảo vệ đất
/ 500b.

  1. |Kĩ thuật thâm canh|  2. |Cây trồng|  3. Đất đai|
   631.8 / K600TH
    ĐKCB: M.001980 (Sẵn sàng)  
17. HOÀNG ĐỨC PHƯƠNG
     Kỹ thuật thâm canh cây trồng . T.2 : Kỹ thuật bón phân cho cây trồng / PGS.TS. Hoàng Đức Phương .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 196tr : bảng ; 19cm
   T.2: Kỹ thuật bón phân cho cây trồng
  Tóm tắt: Giới thiệu vai trò, tác dụng sinh lí của từng loại phân đối với cây trồng. Cách chọn lựa phân trong quá trình sử dụng. Nguyên tắc và kỹ thuật bón phân cho từng loại cây trồng: lúa, khoai, đậu..
/ 500b.

  1. |Phân bón|  2. |Sử dụng|  3. Cây trồng|
   631.8 / K600TH
    ĐKCB: M.001981 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN LÂN HÙNG
     Trao đổi với nông dân cách làm ăn / Nguyễn Lân Hùng .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 199tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Khuyến nông hiện nay có nội dung rộn lớn và phong phú chuyển giao đến nông dân những tiến bộ kỹ thuật và công nghệ mới nhằm tăng năng suất và chất lượng nông sản đáp ứng nhu cầu cho người nông dân
/ 14000đ.- 1000b.

  1. |Cây trồng|  2. |Chăn nuôi|  3. Cây ăn trái|  4. Qui hoạch|  5. Thâm canh|
   630 / TR108Đ
    ĐKCB: M.001373 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001374 (Sẵn sàng)  
19. PHẠM VĂN LẦM
     Biện pháp canh tác phòng chống sâu bệnh và cỏ dại trong nông nghiệp / Phạm Văn Lầm .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 80tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về biện pháp canh tác bảo vệ thực vật. Các biện pháp canh tác bảo vệ thực vật đã được ứng dụng và biện pháp canh tác bảo vệ thực vật cụ thể đối với một số cây trồng chính
/ 6000đ

  1. |Cây trồng|  2. |Canh tác|  3. Bảo vệ thực vật|  4. Nông nghiệp|
   632 / B305P
    ĐKCB: M.001296 (Đang mượn)  
    ĐKCB: M.001297 (Đang mượn)  
20. PHẠM VĂN LẦM
     Biện pháp canh tác phòng chống sâu bệnh và cỏ dại trong nông nghiệp / PGS.PTS. Phạm Văn Lầm .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 80 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về biện pháp canh tác bảo vệ thực vật. Các biện pháp canh tác bảo vệ thực vật đã được ứng dụng và biện pháp canh tác bảo vệ thực vật cụ thể đối với một số cây trồng chính
/ 6000đ.- 1030b

  1. |Cây trồng|  2. |Canh tác|  3. Bảo vệ thực vật|  4. Nông nghiệp|
   632 / B305PH
    ĐKCB: M.000391 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»