Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
37 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây nhãn / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm .- H. : Thời Đại , 2010 .- 142 tr. : minh họa ; 21 cm.
  Tóm tắt: Đưa ra các phương pháp chăm sóc cây nhãn non đến khi trưởng thành một cách hợp lí, khoa học. Ngoài ra còn giới thiệu với bà con các biện pháp thâm canh, cải tạo vườn nhãn
/ 24.000đ.- 1500b.

  1. |Trồng trọt|  2. |Cây ăn quả|  3. Cây nhãn|  4. Kĩ thuật trồng|
   I. Nguyễn Hữu Hoàng.   II. Lương Xuân Lâm.
   634 / K600TH
    ĐKCB: M.007157 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật trồng ngô đạt năng suất cao / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm .- H. : Thời đại , 2010 .- 130 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những kỹ thuật trồng ngô đạt năng suất cao, phòng trừ sâu bệnh và chuột phá hoại cây ngô, kỹ thuật thu hoạch và bảo quản ngô, quy trình kỹ thuật trồng ngô ngọt
/ 22000đ.- 1500b

  1. |Trồng trọt|  2. |Cây ăn quả|  3. Ngô|  4. Kĩ thuật trồng|
   I. Nguyễn Hữu Hoàng.   II. Lương Xuân Lâm.
   633.1 / K600TH
    ĐKCB: M.007156 (Sẵn sàng)  
3. NGÔ HỒNG BÌNH
     Kỹ thuật trồng xoài, bảo quản và chế biến / Ngô Hồng Bình .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 77 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về kĩ thuật trồng, nhân giống, chăm sóc và thu hoạch bảo quản, chế biến xoài
/ 14.000đ- 1030b.

  1. |Trồng trọt|  2. |Xoài|  3. Cây ăn quả|  4. Sách thường thức|
   634 / K600T
    ĐKCB: M.005746 (Sẵn sàng)  
4. ĐÀO QUANG HƯNG
     Sâu bệnh hại cây ăn quả đặc sản ở miền Nam và biện pháp phòng trừ / Đào Quang Hưng .- H. : Nông Nghiệp , 2004 .- 61tr. ; 19 cm. .- (Trung tâm Khuyến nông Quốc Gia)
/ 9.000đ.- 2030b.

  1. |Phòng trừ sâu bệnh|  2. |Kỹ thuật|  3. Cây ăn quả|
   634 / S125B
    ĐKCB: M.004615 (Sẵn sàng)  
5. NGÔ HỒNG BÌNH
     Kỹ thuật trồng xoài bảo quản và chế biến / Ngô Hồng Bình: chủ biên .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 79 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về kĩ thuật trồng, nhân giống, chăm sóc và thu hoạch bảo quản, chế biến xoài.
/ 14000đ.- 1030b

  1. |Xoài|  2. |Trồng trọt|  3. Bảo quản|  4. Chế biến|  5. Cây ăn quả|
   I. Ngô Hồng Bình.
   634 / K600T
    ĐKCB: M.004667 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM VĂN CÔN
     Kỹ thuật thu hái bảo quản quả tươi sạch một số loại trái cây / Phạm Văn Côn .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 104 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu nguyên lí chung về sự hình thành quả, sự chín của quả, thành phần các chất dinh dưỡng trong quả, quá trình và yếu tố ảnh hưởng đến thời hạn bảo quản quả tươi. Hướng dẫn kĩ thuật thu hoạch, bảo quản một số loại quả như quả có múi, quả chuối, dứa, nhãn, vải , xoài
/ 15600đ.- 1030b

  1. |Kỹ thuật|  2. |Thu hái|  3. Bảo quản|  4. Cây ăn quả|
   I. Phạm Văn Côn.
   634 / K600TH
    ĐKCB: M.004668 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN THẾ TỤC
     100 câu hỏi về cây vải / Trần Thế Tục .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Nông Nghiệp , 2008 .- 163 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Các giống vải, phương pháp nhân giống, kĩ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch và bảo quản. Một số sâu bệnh chính hại vải và cách phòng chống
/ 16.500đ.- 500b.

  1. |Trồng trọt|  2. |Cây ăn quả|  3. Cây vải|  4. Kĩ thuật trồng|
   634 / M458T
    ĐKCB: M.004433 (Sẵn sàng)  
8. Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây ăn quả theo iso . T.1 : Cây có múi .- H. : Lao động - xã hội , 2006 .- 143 tr. ; 21 cm .- (Dựu án phát triển chè và cây ăn quả .Trung tâm nghiên cứu xuất bản sách và tạp chí (RPC))
  Tóm tắt: Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây có múi, tổng quản bảo quản nông sản sau thu hoạch,
/ 18500đ.- 1000b

  1. |Kỹ thuật|  2. |Cây ăn quả|  3. ISO|
   634 / K600TH
    ĐKCB: M.005547 (Sẵn sàng)  
9. TRƯƠNG ĐÍCH
     Kỹ thuật trồng các giống lạc, đậu đỗ, rau quả và cây ăn củ mới / Trương Đích .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Nông Nghiệp , 2005 .- 105 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, những đặc tính chủ yếu, yêu cầu kỹ thuật và hướng dẫn kỹ thuật gieo trồng các giống lạc, giống đậu xanh, đậu tương, đậu ăn quả, giống cải bắp, cải xanh, cải ngọt, ớt, giống cà chua, dưa chuột, dưa hấu và giống khoai tây, khoai lang, sắn
/ 8500đ.- 2000b

  1. |Trồng trọt|  2. |Cây ăn quả|  3. Đậu|  4. Rau quả|
   I. Trương Đích.
   633 / K600TH
    ĐKCB: M.005316 (Sẵn sàng)  
10. NGÔ HỒNG BÌNH
     Kĩ thuật trồng bưởi bảo quản và chế biến / Ngô Hồng Bình .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 40 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn những kỹ thuật trồng bưởi cơ bản như: chọn đất có đặc điểm và tỉ lệ dinh dưỡng phù hợp, cách chọn giống, những chú ý về thời điểm, nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm, cách phòng và trị bệnh
/ 8000đ.- 1030b

  1. |Kỹ thuật|  2. |Nông nghiệp|  3. Cây ăn quả|  4. Cây bưởi|
   I. Ngô Hồng Bình.
   634 / K600TH
    ĐKCB: M.005318 (Sẵn sàng)  
11. HÀ MINH TRUNG
     Kỹ thuật trồng trọt và phòng trừ sâu bệnh cho một số cây ăn quả vùng núi phía Bắc / Hà Minh Trung chủ biên, Philippe Cao Van, Cirad Flhor, Nguyễn Văn Tuất, Lê Đức Khánh, Nguyễn Văn Vấn .- Tái bản .- H. : Nông Nghiệp , 2005 .- 79 tr. ; 19 cm. .- (Viện bảo vệ thực vật)
  Tóm tắt: Kỹ thuật trồng cây ăn quả: Cam quýt, mận đào, nhãn vải. Sâu bệnh hại cây ăn quả và cách phòng trừ
/ 9000đ.- 1000b

  1. |Trồng trọt|  2. |Vùng núi|  3. Phòng trừ sâu bệnh|  4. Cây ăn quả|  5. Miền Bắc|
   I. Hà Minh Trung.   II. Nguyễn Văn Tuất.   III. Lê Đức Khánh.   IV. Nguyễn Văn Vấn.
   634.0 / K600TH
    ĐKCB: M.005306 (Sẵn sàng)  
12. Kỹ thuật ghép cây ăn quả : Sách hướng dẫn nông dân học và làm .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 56 tr. ; 21 cm .- (Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn, Trung tâm khuyến nông quốc gia)
  Tóm tắt: Cung cấp cho nông dân và các nhà làm vườn một số kỹ thuật cơ bản về ghép cây ăn quả
/ 8000đ.- 2000b

  1. |Nông nghiệp|  2. |Kỹ thuật|  3. Ghép cây|  4. Cây ăn quả|
   634 / K600TH
    ĐKCB: M.004713 (Sẵn sàng)  
13. HÀ THỊ HIẾN
     Cách thức cải tạo vườn, ao thả cá ở gia đình / Hà Thị Hiến .- Tái bản .- H. : Văn hóa dân tộc , 2004 .- 67 tr. ; 19 cm
/ 7500đ.- 530b

  1. |Kỹ thuật|  2. |Cây ăn quả|  3. Trồng trọt|  4. Chăn nuôi|  5. Cá, rau|
   I. Hà Thị Hiến.
   639.3 / C102T
    ĐKCB: M.004724 (Sẵn sàng)  
14. Sử dụng dầu khoáng làm vườn và dầu khoáng nông nghiệp trong phòng trừ tổng hợp sâu bệnh hại cây ăn quả có múi / Rae, D. J. Beattie, G. A. C. Nguyễn Văn Tuất ; Nguyễn Văn Cảm; Phạm Văn Lầm; Dương Anh Tuấn .- Tái bản .- H. : Nông Nghiệp , 2004 .- 135 tr. ; 22 cm .- (Trung tâm làm vườn và trồng trọt( Trường Đại học Tây Sydney) Viện bảo vệ thực vật)
/ 14000đ.- 1000b

  1. |Cây ăn quả|  2. |Cây có múi|  3. Phòng trừ sâu bệnh|
   I. Rae, D. J.   II. Beattie, G. A. C.   III. Nguyễn Văn Tuất.   IV. Nguyễn Văn Cảm.
   634 / S550D
    ĐKCB: M.004695 (Sẵn sàng)  
15. Kỹ thuật ghép cây ăn quả : Sách hướng dẫn nông dân học và làm .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 56 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn, Trung tâm khuyến nông quốc gia
  Tóm tắt: Cung cấp cho nông dân và các nhà làm vườn một số kỹ thuật cơ bản về ghép cây ăn quả tiên tiến trên Thế giới
/ 8000đ.- 2000b

  1. |Nông nghiệp|  2. |Cây ăn quả|  3. Kỹ thuật ghép|  4. Sách hướng dẫn|
   634 / K600TH
    ĐKCB: M.004313 (Sẵn sàng)  
16. Sổ tay hướng dẫn tiêu chuẩn vườn ươm và kỹ thuật nhân giống cây ăn quả miền Nam : Dự án phát triển chè và cây ăn quả / Nguyễn Minh Châu, Lê Thị Thu Hồng, Phạm Ngọc Liễu, Huỳnh Trí Đức,... .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 171 tr. ; 21 cm .- (Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. Ngân hàng phát triển châu Á. Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam)
  Tóm tắt: Hướng dẫn tiêu chuẩn vườn ươm và kỹ thuật, nhân giống cây ăn quả miền Nam
/ 1000b

  1. |Sổ tay|  2. |Trồng trọt|  3. Cây ăn quả|  4. Nhân giống|  5. Vườn ươm|
   I. Lâm Thị Mỹ Nương.   II. Nguyễn Hữu Thành.   III. Phạm Văn Vui.   IV. Trần Thế Tục.
   634 / S450T
    ĐKCB: M.004010 (Sẵn sàng)  
17. Sổ tay kỹ thuật trồng cây ăn quả miền Trung và miền Nam : Dự án phát triển chè và cây ăn quả / Nguyễn Minh Châu, Võ Hữu Thoại, Bùi Thị Mỹ Hồng, Võ Thế Truyền, Huỳnh Văn Tấn,... .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 220 tr. ; 21 cm .- (Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. Ngân hàng phát triển châu Á. Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam)
   ĐTTS ghi: Sổ tay kỹ thuật trồng cây ăn quả miền Trung và miền Nam( Dùng cho nông dân tham gia dự án phát triển chè và cây ăn quả)
  Tóm tắt: Sổ tay trồng cây ăn quả miền Trung và miền Nam
/ 5000b

  1. |Sổ tay|  2. |Cây ăn quả|  3. Kỹ thuật trồng|  4. Phòng trừ sâu bệnh|
   I. Lê Thị Khỏe.   II. Huỳnh Trí Đức.   III. Huỳnh Văn Thành.   IV. Nguyễn Văn Hòa.
   634 / S450T
    ĐKCB: M.004009 (Sẵn sàng)  
18. HÀ THỊ HIẾN
     Hướng dẫn trồng, thu hoạch, bảo quản và chế biến trái cây / Hà Thị Hiến b.s .- H. : Văn hóa dân tộc , 2004 .- 126 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách trồng, thu hoạch, bảo quản và chế biến trái cây
/ 13000đ.- 600b

  1. |Trồng trọt|  2. |Thu hoạch|  3. Bảo quản|  4. Chế biến|  5. Cây ăn quả|
   I. Hà Thị Hiến.
   634 / H561D
    ĐKCB: M.004006 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.004007 (Sẵn sàng)  
19. VŨ KHẮC NHƯỢNG
     Phát hiện và phòng trừ sâu bệnh hại cây ăn quả ở Việt Nam . Tập 1 : Cây có múi và nhãn vải / Vũ Khắc Nhượng : Lao động - Xã hội
  Tóm tắt: Sách chia làm hai phần, phần đầu nêu thực trạng tình hình sâu bệnh trên cây có múi và vải nhãn ở nước ta. Phần hai trình bày các bệnh, dấu hiệu, và cách phòng trị sao cho có hiệu quả.
/ 17000đ.- 1000b.

  1. |Phòng trừ sâu bệnh|  2. |Kỹ thuật|  3. Cây ăn quả|
   634 / PH110H
    ĐKCB: M.003681 (Sẵn sàng)  
20. BÙI THANH HÀ (CH.B)
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả / Bùi Thanh Hà chủ biên .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2005 .- 200 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cẩm nang dành cho những người làm vườn, cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ăn qủa, phương pháp nhân giống, bón phân một số loại cây ăn qủa phổ biến, cách phòng trừ sâu bệnh hại cây.
/ 23.500đ.- 500b.

  1. |Kỹ thuật|  2. |Trồng-|  3. Chăm sóc|  4. Cây ăn quả|
   634 / K600TH
    ĐKCB: M.003565 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003566 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»