Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN MẠNH CƯỜNG
     Xây dựng mô hình hợp tác xã phù hợp về quản lý và xử lý ô nhiễm môi trường tại một số làng nghề chế biến nông - lâm sản : Ebook có tại: vnbook.com.vn / TS. Nguyễn Mạnh Cường: chủ biên .- H. : NXB. Thông tin và truyền thông , 2020 .- 159 tr. ; 21 cm .- (Bộ thông tin và truyền thông)
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu đến bạn đọc những thông tin tổng quan về tình hình ô nhiễm môi trường tại các làng nghề vùng đồng bằng sông Hồng; công tác quản lý, xử lý ô nhiễm môi trường; tình hình hợp tác xã tham gia quản lý và xử lý ô nhiễm môi trường; hướng dẫn xây dựng hợp tác xã phù hợp về quản lý và xử lý ô nhiễm môi trường; hướng dẫn xây dựng hợp tác xã phù hợp về quản lý và xử lý ô nhiễm môi trường tại một số làng nghề chế biến nông - lâm sản để nâng cao vai trò
/ 25000b

  1. |Bảo vệ môi trường|  2. |Phát triển nông thôn|  3. Việt Nam|
   I. Nguyễn Mạnh Cường.   II. Hoàng Văn Long.
   363.7009597 / X126D
    ĐKCB: M.010649 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN VĂN MIỀU
     Truyền thông nâng cao năng lực cho cộng đồng dân cư tham gia bảo vệ môi trường trong xây dựng nông thôn mới : Ebook có tại: vnbook.com.vn / TS. Nhà văn Trần Văn Miều: chủ biên .- H. : NXB. Thông tin và truyền thông , 2020 .- 198 tr. ; 21 cm .- (Bộ thông tin và truyền thông)
  Tóm tắt: Khái niệm về môi trường, bảo vệ môi trường trong xây dựng nông thôn mới. Chủ trương của Đảng và Nhà nước về nâng cao năng lực tham gia bảo vệ môi trường cho cộng đồng dân cư. Truyền thông và giải pháp nâng cao hiệu quả truyền thông môi trường trong xây dựng nông thôn mới
/ 22466b

  1. |Bảo vệ môi trường|  2. |Nông thôn mới|  3. Việt Nam|
   I. Trần Văn Miều.   II. Nguyễn Văn Viết.
   363.7009597 / TR527T
    ĐKCB: M.010644 (Sẵn sàng)  
3. PHỤNG LÂM
     Giảm thiểu khí cacbon / Phụng Lâm biên soạn .- H. : Văn hóa - thông tin , 2013 .- 167 tr. ; 21 cm. .- (Những cách tốt nhất để bảo vệ môi trường)
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm và sự cần thiết của khí các bon; các phương thức sử dụng các bon thấp và cách bảo vệ môi trường không khí và giảm thiểu khí cácbon
/ 41.000đ.- 1000b

  1. |Bảo vệ môi trường|  2. |Khí quyển|  3. Cac bon|
   I. Phụng Lâm.
   363.7 / GI104T
    ĐKCB: M.010565 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010566 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010567 (Sẵn sàng)  
4. Thu hồi, phân loại và tận dụng phế liệu / Kim Phụng biên soạn .- H. : Văn hóa - thông tin , 2013 .- 159 tr. ; 21 cm. .- (Những cách tốt nhất để bảo vệ môi trường)
  Tóm tắt: Giới thiệu những hành động thiết thực để tận dụng và tái sử dụng các phế liệu góp phần bảo vệ môi trường
/ 39.000đ.- 1000b

  1. |Bảo vệ môi trường|  2. |Vệ sinh|  3. Thu hồ|  4. Phế liệu|  5. Tái sử dụng|
   I. Kim Phụng.
   363.72 / TH500H
    ĐKCB: M.010579 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010580 (Sẵn sàng)  
5. TRỊNH THANH PHONG
     Chúng em bảo vệ môi trường / Trịnh Thanh Phong .- H. : Văn hóa dân tộc , 2000 .- 58 tr. ; 19 cm.
/ 8.400đ.- 850b.

  1. |bảo vệ môi trường|
   741.0959774 / CH513E
    ĐKCB: MTN.000699 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000700 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000701 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000702 (Sẵn sàng)  
6. THÁI THỊ NGỌC DƯ
     Cùng nhau làm sạch hành tinh / Thái Thị Ngọc Dư: chủ biên, Phạm Gia Trân, Nguyễn Đăng Tuấn .- H. : Giáo dục , 2003 .- 60 tr. : Tranh màu ; 20 cm. .- ("Giữ gìn hành tinh sạch và xanh")
/ 7.500đ.- 4000b

  1. |Bảo vệ môi trường|  2. |Chất thải|  3. Xử lí rác|
   I. Thái Thị Ngọc Dư.   II. Phạm Gia Trân.   III. Nguyễn Đăng Tuấn.
   363.72 / C513N
    ĐKCB: MTN.005195 (Sẵn sàng)  
7. Những quy định chung về bảo vệ môi trường : Hỏi - đáp pháp luật về bảo vệ môi trường / Minh Quang biên soạn .- H. : Văn hóa dân tộc , 2012 .- 95 tr. ; 20 cm.
  Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi - đáp về nội dung luật bảo vệ môi trường nhằm mục đích phổ biến kiến thức pháp luật cho các cá nhân và cộng đồng bao gồm: những hiểu biết chung về môi trường, thanh tra, xử lý vi phạm, giải quyết khiếu nại, tố cáo, bồi thường thiệt hại...
/ 10.000đ.- 8460b

  1. |Pháp luật|  2. |Bảo vệ môi trường|  3. Việt Nam|
   I. Minh Quang.
   344.59704 / NH556Q
    ĐKCB: M.007538 (Sẵn sàng)  
8. Hỏi - Đáp về công tác bảo vệ môi trường ở cơ sở .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 278 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về công tác bảo vệ môi trường ở cơ sở như: Môi trường và tài nguyên, đa dạng sinh học, ô nhiễm môi trường, biến đổi khí hậu, sức khoẻ môi trường, đạo đức môi trường, phát triển bền vững...
/ 10.000đ.- 3850b.

  1. |Bảo vệ môi trường|  2. |Sách hỏi đáp|
   363.7 / H428Đ
    ĐKCB: M.007401 (Sẵn sàng)  
9. Hỏi - đáp tuổi trẻ với công tác bảo vệ môi trường và nguồn nước sạch .- H. : Thanh niên , 2010 .- 200 tr. ; 21 cm. .- (Trung ương đoàn thanh niên công sản Hồ Chí Minh)
  Tóm tắt: Cung cấp các chủ trương, quan điểm của Đảng, pháp luật của nhà nước về bảo vệ môi trường và các hoạt động của đoàn thanh niên tham gia bảo vệ môi trường
/ 40000đ.- 1500b

  1. |Bảo vệ môi trường|  2. |Hỏi đáp|  3. Đoàn Thanh niên|
   363.7 / H428Đ
    ĐKCB: M.007148 (Sẵn sàng)  
10. VIỆT NAM (CHXHCN). LUẬT LỆ VÀ SẮC LỆNH
     Luật thuế bảo vệ môi trường / Việt Nam (CHXHCN). Luật lệ và sắc lệnh .- H. : Chính Trị - Hành Chính , 2011 .- 15 tr. ; 19 cm.
/ 6000đ.- 100b.

  1. |Pháp luật|  2. |Bảo vệ môi trường|  3. Việt Nam; Văn bản pháp luật|  4. Văn bản pháp luật|  5. Luật thuế|
   343.59705 / L504T
    ĐKCB: M.007167 (Sẵn sàng)  
11. BuBu xả rác .- In lần thứ 22 .- Tp. HCM : Trẻ , 2018 .- 16 tr. ; 19 cm .- (Bé học lễ giáo ;Tập 4)
  Tóm tắt: Một hôm, BuBu được mẹ dẫn đi chơi công viên, BuBu vô tình vứt giấy gói kẹo xuống đất và bị mẹ bắt gặp. Mẹ BuBu đã giải thích cho BuBu hiểu hành động ấy và phân tích cho BuBu tại sao BuBu không nên xả rác, BuBu đã nghe theo lời mẹ...
/ 10000đ.- 3000b

  1. |Giáo dục mầm non|  2. |Bảo vệ môi trường|  3. Giữ vệ sinh|  4. Văn học thiếu nhi|
   895.9223 / B500B
    ĐKCB: MTN.006747 (Sẵn sàng)  
12. SHOHAM, SHLOMO
     Israel đã kiến tạo tương lai như thế nào? / Shlomo Shoham; Trần Thảo Lam dịch .- H. : Thế Giới , 2018 .- 318 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu lý thuyết "Trí tuệ tương lai" dựa trên tình hình Israel để phát triển chính sách, hiện thực hóa các ý tưởng về tương lại một cách có hệ thống, đưa các yếu tố bền vững và dự đoán tương lai vào lĩnh vực hành chính công, phân tích vai trò, hoạt động của uỷ ban vì các thế hệ tương lai, đưa ra các ý kiến đối với các lĩnh vực hành động cụ thể: Giáo dục, sức khoẻ, môi trường
/ 149.000đ.- 5000b.

  1. |Phát triển bền vững|  2. |Bảo vệ môi trường|  3. Israel|
   I. Shlomo Shoham.   II. Trần Thảo Lam dịch.
   338.95694 / I300S
    ĐKCB: M.010932 (Sẵn sàng)  
13. Hướng dẫn cộng đồng xây dựng mô hình bảo vệ môi trường .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật; Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam , 2015 .- 143 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn. - ĐTTS ghi: Cục Bảo vệ môi trường. Trung tâm Nâng cao nhận thức cộng đồng
   Cục bảo vệ môi trường trung tâm nâng cao nhận thức công cộng
  Tóm tắt: Tổng quan về các mô hình bảo vệ môi trường tiêu biểu và phát huy hiệu quả của các mô hình bảo vệ môi trường có sự tham gia của cộng đồng
/ 3840b

  1. |Bảo vệ môi trường|  2. |Mô hình|  3. Cộng đồng|
   363.7 / H561D
    ĐKCB: M.002272 (Sẵn sàng)  
14. Mô hình phát triển sản xuất và bảo vệ môi trường .- H. : Văn hóa dân tộc , 2002 .- 195 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách phổ biến kiến thức)
   Công ty văn hóa Bảo Thắng. Ban biên tập - biên dịch
/ 22500đ.- 700b

  1. |Báo chí|  2. |Bảo vệ môi trường|  3. Nông dân|
   333.7 / M450H
    ĐKCB: M.001723 (Sẵn sàng)  
15. CHU CÔNG PHÙNG
     Mười vạn câu hỏi vì sao? - Bảo vệ môi trường / Biên dịch: Chu Công Phùng .- H. : Khoa Học Kỹ thuật , 1999 .- 231 tr. ; 19 cm.
/ 12500đ.- 2000b

  1. |mười vạn câu hỏi vì sao|  2. |bảo vệ môi trường|
   363.7 / M558V
    ĐKCB: M.000934 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN PHƯỚC TƯƠNG
     Tiếng kêu cứu của trái đất / Nguyễn Phước Tương .- H. : Giáo dục , 1999 .- 392tr : bảng, sơ đồ ; 27cm
   Thư mục: tr. 377-390
  Tóm tắt: Các hiện tượng ô nhiễm môi trường của không khí, nước, đất, đại dương, không gian vũ trụ do các nhân tố bụi, tiếng ồn, ánh sáng, sóng điện từ, chất độc điôxin, phóng xạ nguyên tử. Hậu quả của việc tăng dân số đối với môi trường cũng như chiến lược toàn cầu của thế giới và kế hoạch hành động quốc gia nước ta về bảo vệ môi trường bền vững
/ 34400đ

  1. |đất|  2. |nước ngọt|  3. ánh sáng|  4. chất thải độc hại|  5. sóng điện từ|
   363.739 / T306K
    ĐKCB: M.000005 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»