Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
160 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. Từ điển kinh tế Nga - Việt - Anh .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2012 .- 439 tr. ; 22 cm
  Tóm tắt: Cung cấp các vốn từ anh ngữ kinh tế cơ bản và nâng cao, đề cập đến các kiến thức liên quan đến Kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô, kinh tế phát triển và kinh tế quốc tế
/ 84.000đ.- 500b

  1. |Từ điển|  2. |Kinh tế|  3. Nga|  4. Việt|  5. Anh|
   330.03 / T550Đ
    ĐKCB: M.011619 (Sẵn sàng)  
2. ARCHER,JEFFREY; NGƯỜI DỊCH: KIM TRÂM
     Khẩu vị đàn ông : Tập truyện ngắn .- H. : NXB. Phụ nữ , 2001 .- 371 tr. ; 19 cm
/ 35.000đ.- 1200b

  1. |Văn học nước ngoài|  2. |Truyện ngắn|  3. Anh|
   I. Kim Trâm.
   823.008 / KH125V
    ĐKCB: M.011231 (Sẵn sàng)  
3. MORISON, SAMUEL ELIOT
     Chiristophe Colomb đô đốc đại dương / Samuel Eliot Morison ; Hữu Chí, Hoàng Vân dịch .- T.p Hồ Chí Minh : Trẻ , 2000 .- 143 tr. ; 20 cm.
  Tóm tắt: Viết về nhà thám hiểm vĩ đại người Bồ Đào Nha Christophe Colomb: cuộc đời và những hành trình khám phá ra các miền đất mới của ông
/ 11.400đ.- 1500b.

  1. Cristop Côlông.  2. |Văn học hiện đại|  3. |Truyện khoa học|  4. Nhà thám hiểm|  5. Anh|
   840.09 / CH300R
    ĐKCB: MTN.001288 (Sẵn sàng)  
4. DOYLE, CONAN
     Con chó của nhà Baskerville / CoNan DoyLe ; dịch: Cao Thụy .- Tp. HCM : Trẻ , 2002 .- 80 tr. ; 21 cm.
/ 7.500đ.- 1000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện ngắn|  3. Anh|
   I. Cao Thụy.
   823 / C430C
    ĐKCB: MTN.001361 (Sẵn sàng)  
5. MÁC TUÊN
     Hoàng tử và chú bé ăn mày / Mác Tuên, dịch: Xuân Khang .- H. : Thanh niên , 1999 .- 99 tr. ; 19 cm.
/ 9.000đ.- 1000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện ngắn|  3. Anh|
   I. Xuân Khang.
   823 / H407T
    ĐKCB: MTN.000380 (Sẵn sàng)  
6. TÔMXƠN, E.S.
     Lô-bô chúa tể vùng ca-răm-pô : Tập truyện / E.S.Tômxơn ; người dịch: Lê Quốc Hạnh, bìa và minh họa: Đỗ Hùng Tuân .- In lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 1999 .- 119 tr. : Tranh vẽ ; 19 cm.
/ 5.500đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện ngắn|  3. Anh|
   I. Lê Quốc Hạnh.   II. Đỗ Hùng Tuân.
   823 L450B
    ĐKCB: MTN.000326 (Sẵn sàng)  
7. Truyện dân gian Anh : Và Mark Twain - Arthur Conan Doyle / Người dịch: Dương Thành Vũ .- Huế. : Thuận Hóa , 1999 .- 122 tr. ; 19 cm.
/ 10.500đ.- 1000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện dân gian|  3. Anh|
   I. Dương Thành Vũ.
   398.20942 / TR527D
    ĐKCB: MTN.000320 (Sẵn sàng)  
8. ĐÍCHKEN, SÁCLƠ
     Khúc xương cá mầu nhiệm / Sáclơ Đíchken ; dịch: Hà Ngọc và Lan Thi .- H. : Kim Đồng , 1997 .- 63 tr. : Tranh vẽ ; 19 cm. .- (Kho tàng văn học thế giới dành cho trẻ em. Tủ sách Vàng : Tác phẩm chọn lọc dành cho nhi đồng)
/ 3.000đ.- 1000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện ngắn|  3. Anh|
   I. Hà Ngọc.   II. Lan Thi.
   823 / KH506X
    ĐKCB: MTN.000293 (Sẵn sàng)  
9. Thám tử Séc lốc hôm : Đầu mối / Dịch và biên soạn: Phương Lan, minh họa: Đinh Xuân Dũng .- H. : Văn hóa - thông tin , 1998 .- 72 tr. ; 19 cm. .- (Cônan đôi)
/ 3.500đ.- 5000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện trinh thám|  3. Anh|
   I. Phương Lan.   II. Đinh Xuân Dũng.
   823 / TH104T
    ĐKCB: MTN.000239 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000240 (Sẵn sàng)  
10. Thám tử Séc lốc hôm : Kho báu / Dịch và biên soạn: Phương Lan, minh họa: Đinh Xuân Dũng .- H. : Văn hóa - thông tin , 1998 .- 72 tr. ; 19 cm. .- (Cônan đôi)
/ 3.500đ.- 3000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện trinh thám|  3. Anh|
   I. Phương Lan.   II. Đinh Xuân Dũng.
   823 / TH104T
    ĐKCB: MTN.000237 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000238 (Sẵn sàng)  
11. DICKENS, CHARLES
     Chuyện vặt ông Pickwick / Charles Dickens ; nguyên tác: Pickwick Papers, lược thuật: A.G Eyre, người dịch: Phạm Đăng Phụng .- Tp. HCM : Văn nghệ T.p HCM , 1997 .- 238 tr. ; 18 cm.
/ 15.000đ.- 1000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Tiểu thuyết|  3. Anh|
   I. Phạm Đăng Phụng.
   823 / CH527V
    ĐKCB: MTN.000223 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000224 (Sẵn sàng)  
12. WELLS H.G
     Thực phẩm thần kỳ / H.G Wells .- Tp. HCM : Trẻ , 1998 .- 60 tr. : Tranh vẽ ; 20 cm.
/ 4.000đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện tranh|  3. Anh|
   823 TH552PH
    ĐKCB: MTN.000164 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000165 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000170 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000171 (Sẵn sàng)  
13. STEVENSON , R.L
     Bắt cóc / R.L Stevenson ; người dịch: Phạm Cao Hoàng .- Tp. HCM : Trẻ , 1998 .- 59 tr. ; 20 cm.
/ 4.000đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện ngắn|  3. Anh|
   I. Phạm Cao Hoàn.
   823 / B118C
    ĐKCB: MTN.000167 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000166 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000168 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000169 (Sẵn sàng)  
14. DOYLE, CONAN
     Con chó của dòng họ Baskerville . Tập 7 / Conan Doyle ; người dịch: Phạm Quang Trung .- Tái bản có sửa chữa .- Tp. HCM : Văn nghệ T.p HCM , 1996 .- 217 tr. ; 16 cm. .- (Thám tử Sherlock Holmes toàn tập)
/ 7.800đ.- 1000b

  1. |Văn học cận đại|  2. |Truyện trinh thám|  3. Anh|
   I. Phạm Quang Trung.
   823 / C430CH
    ĐKCB: MTN.000028 (Sẵn sàng)  
15. DOYLE, CONAN
     Những khám phá của Sherlock Holmes . Tập 8 / Conan Doyle ; người dịch: Bùi Nhật Tân, Thanh Lộc, Minh Phụng .- Tái bản có sửa chữa .- Tp. HCM : Văn nghệ T.p HCM , 1996 .- 330 tr. ; 16 cm. .- (Thám tử Sherlock Holmes toàn tập)
/ 11.800đ.- 1000b

  1. |Văn học cận đại|  2. |Truyện trinh thám|  3. Anh|
   I. Bùi Nhật Tân.   II. Thanh Lộc.   III. Minh Phụng.
   823 / NH556KH
    ĐKCB: MTN.000027 (Sẵn sàng)  
16. DAHL, ROALD
     Con cá sấu khổng lồ / Roald Dahl ; minh họa: Quentin Blake, người dịch: Nguyễn Vũ Hồng Khanh .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 44 tr. : Tranh vẽ ; 19 cm.
/ 10.000đ.- 3500b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện tranh|  3. Anh|
   I. Nguyễn Vũ Hồng Khanh.
   823 / C430C
    ĐKCB: MTN.005204 (Sẵn sàng)  
17. Những câu chuyện về hiệp sĩ / Lời: Bingham, Jane, minh họa: Marks, Alan, tư vấn ngôn ngữ: Kelly Alison, đại học tổng hợp: Roehampton, Surrey, người dịch: Nguyễn Thùy Chi .- H. : Kim Đồng , 2009 .- 47 tr. : Tranh màu ; 19 cm.
  Tóm tắt: Gồm 3 câu chuyện nói về các vị Hiệp sĩ và những việc làm nghĩa khí của họ trong việc chống lại những tên xấu xa, những thói ngông cuồng ức hiếp những người yếu đuối
/ 13.000đ.- 3000b

  1. |Anh|  2. |Truyện tranh|  3. Văn học thiếu nhi|
   I. Nguyễn Thùy Chi.
   823 / NH556C
    ĐKCB: MTN.006458 (Sẵn sàng)  
18. Shakespeare -Từ chú bé làm da đến nhà viết kịch vĩ đại / Lời: Dickins, Roise, cố vấn ngôn ngữ: Kelly, Alison, minh họa: Unzner, Christa, Unzner, cố vấn Shakespeare: TS. Edmondson, Paul, người dịch: Phú Nguyên .- H. : Kim Đồng , 2012 .- 63 tr. : Tranh màu ; 19 cm. .- (Dành cho độc giả từ 8 -16 tuổi)
/ 22.000đ.- 3000b

  1. |Anh|  2. |Truyện tranh|  3. Văn học thiếu nhi|
   I. Phú Nguyên.
   823 / SH100K
    ĐKCB: MTN.006460 (Sẵn sàng)  
19. Những tác phẩm để đời của Shakespeare : Mac Beth / Lời: Mason Conrad, minh họa: Unzner Christa, cố vấn ngôn ngữ: Kelly Alison, người dịch: Thu Hương .- H. : Kim Đồng , 2012 .- 62 tr. : Tranh màu ; 19 cm. .- (Dành cho độc giả từ 8 -16 tuổi)
   Phỏng theo vở kịch của William Shakespeare
/ 22.000đ.- 3000b

  1. |Anh|  2. |Truyện ngắn|  3. Văn học nước ngoài|  4. Văn học thiếu nhi|
   I. Thu Hương.
   823.008 / NH556T
    ĐKCB: MTN.006461 (Sẵn sàng)  
20. Những câu chuyện về ma / Lời: Punter, Russell, minh họa: Phillips, Mike, dịch: Hằng Nga .- H. : Kim Đồng , 2009 .- 47 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện ma ghê rợn, kỳ bí về ngôi nhà trọ Sởn Gai Ốc, trường học của ma và cái ti vi bị ma ám

  1. |Anh|  2. |Truyện tranh|  3. Văn học thiếu nhi|
   I. Hằng Nga.
   823 / NH556C
    ĐKCB: MTN.006459 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»