Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN THỊ NGỌC
     Quản lý môi trường đô thị Nhật Bản và khả năng ứng dụng ở Việt Nam .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia , 2016 .- 359 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Trình bày khái quát chung về quản lý môi trường. Phân tích quản lý môi trường đô thị Nhật Bản - Việt Nam. Thực trạng những tương đồng và khác biệt giữa đô thị Việt Nam - Nhật Bản ảnh hưởng đến vấn đề quản lý môi trường đô thị ở Việt Nam cùng một số giải pháp đề xuất từ kinh nghiệm của Nhật Bản
/ 93.000đ.- 500b

  1. |Môi trường|  2. |Đô thị|  3. Ứng dụng|  4. Nhật Bản|  5. Việt Nam|
   I. Nguyễn Thị Ngọc.
   363.7009597 / QU105L
    ĐKCB: M.011546 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011753 (Sẵn sàng)  
2. LÊ BÁ AN
     Tạo, chỉnh sửa, định dạng và in bảng tính với Excel 2002 / Lê Bá An .- H. : Thống kê , 2003 .- 191 tr. ; 14 cm. .- (Tủ sách các bước tắt học nhanh máy tính)
  Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp tạo, chỉnh sửa, định dạng và in bảng tính với Excel 2002
/ 10.000đ.- 1000b

  1. |Tin học|  2. |Excel|  3. Ứng dụng|
   I. Lê Bá An.
   005.3 / T108TR
    ĐKCB: M.007440 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN CÔNG MINH
     Tự học các kỹ năng cơ bản Microsoft Office Power Point 2010 cho người mới sử dụng / Nguyễn Công Minh và nhóm tin học thực dụng .- T.p Hồ Chí Minh : Hồng Đức , 2010 .- 436 tr. ; 24 cm.
/ 74.000đ.- 1000b.

  1. |tin học|  2. |Microsoft Office Power Point 2010|  3. ứng dụng|
   I. Nguyễn Công Minh.   II. nhóm tin học thực dụng.
   005.5 / T550H
    ĐKCB: M.007258 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN THỊ THUYẾT
     Công nghệ sinh học cho nông dân. . T.7 : Nhân giống, trồng hoa / Trần Thị Thuyết, Nguyễn Thị Xuân .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 91 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày quy trình chọn tạo, nhân giống và trồng một số loài hoa như: hoa lan, hoa lily, hoa loa kèn, hoa layơn, hoa đồng tiền, hoa cẩm chướng bằng cách áp dụng công nghệ sinh học
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Công nghệ sinh học|  2. |Ứng dụng|  3. Nhân giống|  4. Hoa|  5. Trồng trọt|
   I. Trần Thị Thanh Thuyết.   II. Nguyễn Thị Xuân.
   635.9 / C455N
    ĐKCB: M.006235 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN THỊ ÁNH TUYẾT
     Công nghệ sinh học cho nông dân. . T.4 : Chế phẩm sinh học bảo vệ cây trồng / Trần Thị Ánh Tuyết, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Bình, Lê Văn Thường, Nguyễn Thị Xuân .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 99 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về chế phẩm sinh học dùng trong nông nghiệp. Giới thiệu các nhóm chế phẩm sinh học ứng dụng trong nông nghiệp và một số chế phẩm sinh học được ưu chuộng trong sản xuất
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Chế phẩm sinh học|  2. |Cây trồng|  3. Ứng dụng|
   I. Nguyễn Thị Thu Hà.   II. Nguyễn Thanh Bình.   III. Lê Văn Thường.   IV. Nguyễn Thị Xuân.
   631.8 / C455N
    ĐKCB: M.006236 (Sẵn sàng)  
6. Từ trái tim đến trái tim / Quang Ngọc biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 141 tr. ; 21 cm. .- (Tâm hồn cao thượng)
  Tóm tắt: Từ những gì chúng ta nhận, chúng ta có thể sống. Tuy vậy, từ những gì chúng ta cho đi, chúng ta có thể tạo nên cuộc sống...Đó chính là những thông điệp mà tài liệu muốn gởi đến cho các bạn.
/ 24000đ.- 1000b

  1. |Tâm lý học|  2. |Ứng dụng|
   I. Quang Ngọc.
   808.88 / T550TR
    ĐKCB: M.006600 (Sẵn sàng)  
7. Sức mạnh của tình yêu / Quang Ngọc biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 141 tr. ; 21 cm. .- (Tâm hồn cao thượng)
  Tóm tắt: Sức mạnh vĩ đại nhất mà nhân loại có được trong tay chính là tình yêu...Đó chính là những thông điệp mà tài liệu muốn gởi đến cho các bạn.
/ 24000đ.- 1000b

  1. |Tâm lý học|  2. |Ứng dụng|  3. Tình yêu|
   I. Quang Ngọc.
   158 / S552M
    ĐKCB: M.006593 (Sẵn sàng)  
8. CHU THỊ THƠM
     Các bài toán ứng dụng trong chăn nuôi / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó bs. .- H. : Lao động , 2006 .- 138 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài toán ứng dụng trong chăn nuôi: Xác định cơ cấu, quy mô đàn gia súc; Xác định việc sinh sản và phát triển của gia súc; Xác định thức ăn gia súc; Tính toán thuốc dùng cho gia súc...
/ 14000đ.- 3000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Kinh tế|  3. Bài toán|  4. Ứng dụng|
   I. Chu Thị Thơm.   II. Phan Thị Lài.   III. Nguyễn Văn Tó.
   636.002 / C101B
    ĐKCB: M.006149 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN ĐÌNH PHƯ
     Nhân điện những phát hiện và ứng dụng / Nguyễn Đình Phư .- Tái bản lần thứ 7 .- H. : Văn Hóa Thông tin , 2011 .- 351 tr. ; 20 cm.
/ 65.000đ.- 1.500b.

  1. |Nhân điện|  2. |phát hiện|  3. ứng dụng|
   001.9 / NH121Đ
    ĐKCB: M.006512 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN, DUY CẦN
     Óc sáng suốt / Nguyễn, Duy Cần .- Tái bản lần thứ 11 .- Tp. HCM : Trẻ , 2017 .- 179 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách Thu Giang)
  Tóm tắt: Tác giả hướng tới việc giúp con người thoát khỏi thế giới mù mờ đầy sợ hãi của sự thiếu hiểu biết, để đạt đến một thế giới quan minh triết.Hướng con người tự học, tự rèn luyện để có bộ óc sáng suốt, biết suy nghĩ và phán đoán theo tinh thần khoa học.
/ 50000đ.- 3000b

  1. |Tâm lý học|  2. |Ứng dụng|  3. Tư duy|
   I. Nguyễn Duy Cần.
   158 / O419S
    ĐKCB: M.010936 (Sẵn sàng)  
11. LIM, BILLI P.S.
     Dám thất bại : Dare to fail / Billi P.S. Lim; Trần Hạo Nhiên dịch .- Tái bản lần thứ .- Tp. Hồ Chí Minh : In lần thứ 26 , 2017 .- 204 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện của các danh nhân, nhà khoa học, diễn viên điện ảnh... đã từng thất bại trong cuộc sống và sự nghiệp nhưng đã cố gắng vươn lên và thành đạt. Bài học kinh nghiệm rút ra từ những thất bại đó
/ 55000đ.- 2000b

  1. |Tâm lí cá nhân|  2. |Ứng dụng|  3. Cuộc sống|  4. Thất bại|
   I. Trần Hạo Nhiên.
   650.1 / D104TH
    ĐKCB: M.010821 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010822 (Sẵn sàng)  
12. SHARMA, ROBIN
     Điều vĩ đại đời thường = The greatness guide / Robin Sharma; Phạm Anh Tuấn dịch .- In lần thứ 7 .- T.p Hồ Chí Minh : Trẻ , 2017 .- 272 tr. ; 20 cm.
  Tóm tắt: 101 câu chuyện và ý tưởng của tác giả trong quyển sách này chính là 101 bài học minh chứng cho triết lý mọi hành trình trở nên vĩ đại điều khởi đầu từ những điều thật giản dị và gần gũi, cũng giống như hành trình vạn dặm khởi đầu từ một bước chân giản đơn, giúp con người thành công trong cuộc sống
/ 80.000đ.- 2000b.

  1. |Kinh doanh|  2. |Quản lý|  3. Thành công|  4. Bí quyết|  5. Ứng dụng|
   I. Robin Sharma.   II. Phạm Anh Tuấn dịch.
   158.1 / Đ309V
    ĐKCB: M.010709 (Sẵn sàng)  
13. SHARMA, ROBIN
     Điều vĩ đại đời thường = The greatness guide / Robin Sharma; Phạm Anh Tuấn dịch .- In lần thứ 16 .- T.p Hồ Chí Minh : Trẻ , 2017 .- 272 tr. ; 20 cm.
  Tóm tắt: 101 câu chuyện và ý tưởng của tác giả trong quyển sách này chính là 101 bài học minh chứng cho triết lý mọi hành trình trở nên vĩ đại điều khởi đầu từ những điều thật giản dị và gần gũi, cũng giống như hành trình vạn dặm khởi đầu từ một bước chân giản đơn, giúp con người thành công trong cuộc sống
/ 80.000đ.- 2000b.

  1. |Bí quyết|  2. |Kinh doanh-|  3. Tâm lý học ứng dụng|  4. Thành công|  5. Ứng dụng|
   I. Robin Sharma.   II. Phạm Anh Tuấn dịch.
   158.1 / Đ309V
    ĐKCB: M.010710 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN QUANG THẠCH
     Etylen và ứng dụng trong trồng trọt / Nguyễn Quang Thạch chủ biên, Nguyễn Mạnh Khải, Trần Hạnh Phúc .- H. : Nông Nghiệp , 1999 .- 74 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách khuyến nông cho mọi nhà)
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức trong nghiên cứu sinh học và nhất là các thông tin cần thiết về etylen và các ứng dụng có hiệu quả của nó trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp
/ 7200đ.- 1540b

  1. |Etylen|  2. |Ứng dụng|  3. Trồng trọt|
   571.2 / E200T
    ĐKCB: M.003004 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003005 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN QUANG THẠCH
     Etylen và ứng dụng trong trồng trọt / Nguyễn Quang Thạch (ch.b), Nguyễn Mạnh Khải, Trần Hạnh Phúc .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 74tr : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông cho mọi người)
  Tóm tắt: Chất điều hoà sinh trưởng thực vật và vai trò đối với cây trồng. Etylen và ứng dụng của nó trong nông nghiệp. Sử dụng các chất kháng etylen trong sản xuất và bảo quản sản phẩm rau quả
/ 7200đ

  1. |Etylen|  2. |chất điều hoà sinh trưởng|  3. nông nghiệp|  4. ứng dụng|  5. Cây trồng|
   I. Trần Hạnh Phúc.   II. Nguyễn Mạnh Khải.
   631.8 / E200L
    ĐKCB: M.000510 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN VĂN THIỆN
     Di truyền học số lượng ứng dụng trong chăn nuôi / PGS. PTS. Nguyễn Văn Thiện .- H. : NXB. Nông Nghiệp , 1995 .- 207tr. : 2030b ; 19 cm
  Tóm tắt: Giúp các nhà chăn nuôi và các nhà làm công tác giống nắm được lý luận, phương pháp của môn di truyền học số lượng ứng dụng vào thực tiễn của công tác giống vật nuôi.
/ 4900đ

  1. |Di truyền|  2. |Số lượng|  3. Ứng dụng|  4. Chăn nuôi|
   576.5 / D300TR
    ĐKCB: M.000063 (Sẵn sàng)