Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
152 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. PGS.TS. BÙI VŨ HUY, GS.TS. NGUYỄN VĂN KÍNH: CHỦ BIÊN
     Bệnh truyền nhiễm nhiệt đới cách chẩn đoán, điều trị và phòng bệnh .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật- NXB. Y học , 2022 .- 267 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
/ 15584b

  1. |Bệnh truyền nhiễm|  2. |Nhiệt đới|  3. Chẩn đoán|  4. Điều trị|  5. Phòng bệnh|
   I. Bùi Vũ Huy.   II. Nguyễn Văn Kính.
   616.9 / B256TR
    ĐKCB: M.011418 (Sẵn sàng)  
2. Bác sĩ tốt nhất là chính mình . Tập 4 : Những lời khuyên bổ ích cho sức khỏe .- Tái bản lần thứ 11 .- Tp. HCM : Trẻ , 2017 .- 139 tr. ; 20 cm.
  Tóm tắt: Tập hợp những lời khuyên của bác sĩ như: Cách phòng tránh chứng đau lưng, Âm nhạc với sức khỏe, Giải độc cơ thể, Hạn chế tăng cân tuổi trung niên...
/ 40.000đ.- 2000b

  1. |An toàn cá nhân|  2. |Sức khỏe|  3. Chăm sóc sức khỏe|  4. Điều trị|
   613 / B101S
    ĐKCB: M.008302 (Sẵn sàng)  
3. Bác sĩ tốt nhất là chính mình . Tập 9 : Cao huyết áp - Sát thủ thầm lặng .- Tái bản lần thứ 9 .- Tp. HCM : Trẻ , 2017 .- 139 tr. ; 20 cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về huyết áp và bệnh cao huyết áp, cách phòng ngừa, điều trị bằng các liệu pháp ăn uống, luyện tập..
/ 40.000đ.- 2000b

  1. |An toàn cá nhân|  2. |Cao huyết áp|  3. Phòng bệnh|  4. Điều trị|
   613 / B101S
    ĐKCB: M.008305 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN MINH TÂM BIÊN SOẠN
     Triệu chứng - phòng ngừa và điều trị bệnh gan / Trần Minh Tâm, Thu Cúc biên soạn .- H. : Thanh Niên , 2012 .- 127 tr. ; 21 cm.
/ 20.000đ.- 1000b.

  1. |Bệnh gan|  2. |Chẩn đoán|  3. Điều trị|
   I. Trần Minh Tâm.   II. Thu Cúc biên soạn.
   616.3 / TR309C
    ĐKCB: M.007880 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.007899 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM SỸ LĂNG
     Một số bệnh mới quan trọng ở lợn và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng: chủ biên, Nguyễn Bá Hiên, Huỳnh Thị Mỹ Lệ,... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 151 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh mới xuất hiện ở Việt Nam, phương pháp chuẩn đoán, điều trị bệnh ở lợn như: Bệnh mới do virus, vi khuẩn ở lợn, bệnh kí sinh trùng ở lợn, thuốc và vacxin thường dùng cho lợn
/ 43.000đ.- 1000b

  1. |Bệnh gia súc|  2. |Lợn|  3. Biện pháp phòng trị|  4. Điều trị|  5. Thú y|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Nguyễn Bá Hiên.   III. Huỳnh Thị Mỹ Lệ.
   636.4 / M458S
    ĐKCB: M.007679 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008810 (Sẵn sàng)  
6. PHAN VĂN CHIÊU
     Ẩm thực trị bệnh đái đường : Hướng dẫn ăn uống để trị bệnh đái đường bằng các món ăn đơn giản dễ làm / Phan Văn Chiêu .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa và bổ sung .- Huế : Thuận Hóa , 2013 .- 124 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên nhân, triệu chứng, phân loại, các triệu chứng của bệnh đái đường và hướng dẫn ăn uống để trị bệnh đái đường bằng các món ăn đơn giản dễ làm; giúp những người bị bệnh đái đường có một phương pháp điều trị thông qua chế độ ăn uống khoa học
/ 25.000đ.- 500b

  1. |Món ăn|  2. |Bài thuốc|  3. Bệnh đái đường|  4. Bệnh tiểu đường|  5. Điều trị|
   I. Phan Văn Chiêu.
   616.4 / Â120TH
    ĐKCB: M.007583 (Sẵn sàng)  
7. ĐÔNG A SÁNG
     Xoa bóp huyệt vị phương pháp trị liệu đắc sắc của y học Trung Quốc / Đông A Sáng .- H. : Văn hóa - thông tin , 2005 .- 475 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về xoa bóp huyệt vị trị liệu. Hướng dẫn chi tiết phương pháp xoa bóp huyệt vị trị liệu các bệnh từ thông thường đến bệnh nan y, từ phòng bệnh đến xoa bóp tiêu trừ mệt nhọc, trị bệnh nam nữ thường gặp, bệnh người cao tuổi thường mắc phải và xoa bóp giúp nữ giới giữ gìn nhan sắc
/ 52.000đ.- 1000b

  1. |Ấn huyệt|  2. |Xoa bóp|  3. Điều trị|  4. Chăm sóc sức khỏe|
   I. Đông A Sáng.
   615.8 / X401B
    ĐKCB: M.007514 (Sẵn sàng)  
8. NAM VIỆT
     Phát hiện và điều trị bệnh tuyến tiền liệt / Nam Việt .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 382 tr. ; 21 cm. .- (Y học thường thức)
/ 65000đ.- 500b

  1. |Bệnh tuyến tiền liệt|  2. |Chẩn đoán|  3. Điều trị|
   I. Nam Việt.
   616.6 / PH110H
    ĐKCB: M.007217 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN THỊ PHONG
     Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ / Nguyễn Thị Phong .- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- H. : Đại học quốc gia Hà Nội , 2011 .- 189 tr. ; 21 cm. .- (Bộ giáo dục và đào tạo. Trường cao đẳng sư phạm Trung ương)
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về một số bệnh thường gặp ở trẻ em lứa tuổi nhà trẻ và mẫu giáo như các bệnh chuyên khoa, bệnh truyền nhiễm cũng như 1 số tai nạn bất ngờ ở trẻ em. Giới thiệu về thuốc, cách sử dụng thuốc, kỹ năng chăm sóc và xử lý ban đầu khi trẻ mắc bệnh hoặc bị tai nạn ở trường mầm non
/ 28000đ.- 1000b

  1. |Bệnh trẻ em|  2. |Trẻ em|  3. Điều trị|  4. Phòng trị|
   I. Nguyễn Thị Phong.
   618.92 / PH431B
    ĐKCB: M.007221 (Sẵn sàng)  
10. Mát xa chân tay trị bách bệnh / Tào Nga biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 179 tr. ; 20 cm. .- (Trí tuệ y học phương Đông)
  Tóm tắt: Hướng dẫn nhận biết huyệt vị để chuẩn bị cho việc mát xa và những phương pháp mát xa chân tay để điều trị một số bệnh thường gặp
/ 34000đ.- 1000b

  1. |Đông y|  2. |Xoa bóp|  3. Điều trị|  4. Bàn tay|  5. Bàn chân|
   I. Tào Nga.
   615.8 / M110X
    ĐKCB: M.007211 (Sẵn sàng)  
11. Ăn uống trị liệu và mát xa cho người bệnh dạ dày / Tào Nga biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 189 tr. ; 20 cm. .- (Trí tuệ y học phương Đông)
  Tóm tắt: Những nguyên tắc trong việc ăn uống của người mắc bệnh ruột và dạ dày; cách nhận biết những loại thức ăn đồ uống nên hoặc không nên dùng; những bài thuốc bắc bác sĩ khuyên dung; các loại rau có tác dụng bảo vệ dạ dày ruột tốt nhất được chuyên gia lựa chọn... Bên cạnh đó, cuốn sách còn dành ra một phần hướng dẫn các thao tác mát xa toàn thân chữa trị căn bệnh dạ dày
/ 36000đ.- 1000đ

  1. |Đông y|  2. |Bệnh dạ dày|  3. Liệu pháp ăn uống|  4. Xoa bóp|  5. Điều trị|
   I. Tào Nga.
   616.3 / Ă115U
    ĐKCB: M.007212 (Sẵn sàng)  
12. Ăn uống trị liệu và mát xa cho người bệnh đái đường / Tào Nga biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 189 tr. ; 20 cm. .- (Trí tuệ y học phương Đông)
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về nguyên tắc ăn uống của người mắc bệnh tiểu đường: Giới thiệu những món ăn kiêng không nên ăn, những chất dinh dưỡng làm giảm hiệu quả đường trong máu và cách sử dụng thực phẩm thay thế chế biến món ăn và hiệu quả của việc matxa
/ 37000đ.- 1000b

  1. |Đông y|  2. |Tiểu đường|  3. Liệu pháp ăn uống|  4. Xoa bóp|  5. Điều trị|
   I. Tào Nga.
   616.4 / Ă115U
    ĐKCB: M.007203 (Sẵn sàng)  
13. Khám chữa bệnh qua đôi bàn tay / Tào Nga biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 215 tr. ; 20 cm. .- (Trí tuệ y học phương Đông)
  Tóm tắt: Tìm hiểu sơ lược về phương pháp chẩn đoán bệnh từ trên bàn tay kết hợp với phương pháp nhìn đoán bệnh của đông y, kết hợp với tri thức khoa học hiện đại
/ 40000đ.- 1000b

  1. |Đông y|  2. |Bệnh|  3. Bàn tay|  4. Y học|  5. Điều trị|
   I. Tào Nga.
   616 / KH104V
    ĐKCB: M.007200 (Sẵn sàng)  
14. 49 huyệt vị chữa bệnh / Tào Nga biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 175 tr. ; 20 cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về các huyệt vị và kinh lạc trên cơ thể và áp dụng phương pháp mát xa, xoa bóp toàn thân để tăng cường sức khỏe và trị các bệnh như: hen suyễn, đau đầu, thiếu máu, đau răng
/ 33500đ.- 1000b

  1. |Dược lý học|  2. |Đông y|  3. Huyệt vị|  4. Điều trị|  5. Bấm huyệt|
   I. Tào Nga.
   615.8 / B454M
    ĐKCB: M.007201 (Sẵn sàng)  
15. Đánh cảm giác hơi trị bách bệnh / Tào Nga biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 207 tr. ; 20 cm. .- (Trí tuệ y học phương Đông)
  Tóm tắt: Giới thiệu đến bạn đọc một phương pháp trị bệnh đánh cảm - giác hơi đã được lưu truyền qua nhiều đời và rất có được rất nhiều bệnh
/ 39500đ.- 1000b

  1. |Đông y|  2. |Đánh gió|  3. Điều trị|  4. Bệnh|  5. Giác hơi|
   I. Tào Nga.
   615.8 / Đ107C
    ĐKCB: M.007202 (Sẵn sàng)  
16. Mát xa tai trị bách bệnh / Tào Nga biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 179 tr. ; 20 cm. .- (Trí tuệ y học Phương Đông)
  Tóm tắt: Hướng dẫn nhận biết huyệt vị ở tai để chuẩn bị mát xa và những phương pháp mát xa để điều trị một số bệnh. Phương pháp chăm sóc bảo vệ tai và những điều nên tránh khi mát xa tai
/ 34000đ.- 1000b

  1. |Đông y|  2. |Xoa bóp|  3. Điều trị|  4. Tai|
   I. Tào Nga.
   615.8 / M110X
    ĐKCB: M.007204 (Sẵn sàng)  
17. Mát xa toàn thân trị bách bệnh / Tào Nga biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 165 tr. ; 20 cm. .- (Trí tuệ y học Phương Đông)
  Tóm tắt: Hướng dẫn nhận biết huyệt vị để chuẩn bị mát xa và những phương pháp mát xa để điều trị một số bệnh
/ 31500đ.- 1000b

  1. |Dươc lý học|  2. |Đông y|  3. Xoa bóp|  4. Mát xa|  5. Điều trị|
   I. Tào Nga.
   615.8 / M110X
    ĐKCB: M.007205 (Sẵn sàng)  
18. 60 bài thuốc đông y trị bệnh thường dùng trong gia đình / Tào Nga biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 211 tr. ; 20 cm. .- (Trí tuệ y học Phương Đông)
  Tóm tắt: Trình bày cách thức nhận biết và phương pháp sắc nấu cây thuốc Đông y; Giới thiệu công dụng và cách thức chế biến 60 loại thuốc Bắc bổ khí, trị ho hen, tiêu hóa thức ăn, cầm máu, thanh nhiệt giải độc,... để dưỡng sinh trị bệnh.
/ 41000đ.- 1000b

  1. |Điều trị|  2. |Thuốc Bắc|  3. Đông y|  4. Bài thuốc|
   I. Tào Nga.
   615.8 / S111M
    ĐKCB: M.007208 (Sẵn sàng)  
19. KHÁNH LINH
     Phát hiện và điều trị bệnh táo bón / Khánh Linh, Hà Sơn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 334 tr. ; 21 cm. .- (Y học thường thức)
  Tóm tắt: Hệ thống những kiến thức cơ bản về nguyên nhân, tác hại, cách điều trị và chế độ điều dưỡng cho bệnh nhân táo bón
/ 57000đ.- 500b

  1. |Bệnh táo bón|  2. |Chẩn đoán|  3. Điều trị|
   I. Khánh Linh.   II. Hà Sơn.
   616.3 / PH110H
    ĐKCB: M.007194 (Sẵn sàng)  
20. HÀ LINH
     Phát hiện và điều trị bệnh viêm loét đường tiêu hóa / Hà Linh, Khánh Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 382 tr. ; 21 cm. .- (Y học thường thức)
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức chung về bệnh viêm loét đường tiêu hóa, phương pháp chuẩn đoán và điều trị bệnh viêm loét đường tiêu hóa, tự điều trị viêm loét đường tiêu hóa…
/ 65000đ.- 500b

  1. |Bệnh hệ tiêu hóa|  2. |Viêm loét|  3. Hệ tiêu hóa|  4. Chẩn đoán|  5. Điều trị|
   I. Hà Linh.   II. Khánh Linh.
   616.3 / PH110H
    ĐKCB: M.007214 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»