Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. KÕNOSUKE, MATSUSHITA
     Mạn đàm nhân sinh / Matsushita Kõnosuke, dịch: Phạm Thu Giang .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 223 tr. ; 21 cm.
/ 49000đ.- 3000b

  1. |Con người|  2. |Nhân cách|  3. Nhân sinh quan|  4. Đời sống|
   I. Phạm Thu Giang.
   111 / M105Đ
    ĐKCB: M.006818 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN XUÂN QÚY
     Những điều cần biết trong đời sống vợ chồng / Nguyễn Xuân Qúy .- H. : Văn hóa thông tin , 2009 .- 182 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi đáp các vấn đề có liên quan đến tâm sinh lý tình dục vợ chồng như những điều kiêng kỵ trong chuyện chăn gối, đảm bảo sức khỏe cho mình và cho bạn đời, qua đó nhằm giúp bạn gìn giữ hạnh phúc gia đình bền vững
/ 38000đ.- 1000b

  1. |Tâm lý|  2. |Đời sống|  3. Vợ chồng|
   I. Nguyễn Xuân Qúy.
   155.3 / NH556Đ
    ĐKCB: M.006624 (Sẵn sàng)  
3. Những điều cần tránh trong đời sống phụ nữ / Phương Đông biên soạn .- H. : Văn hoá thông tin , 2007 .- 221 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Trình bày các đề về giao tiếp, giáo dục giới tính liến quan đến những điều nên tránh đối với người phụ nữ.
/ 27000đ.- 1000b

  1. |Khoa học|  2. |Phụ nữ|  3. Đời sống|
   I. Phương Đông.
   155.3 / NH556Đ
    ĐKCB: M.006319 (Sẵn sàng)  
4. CHU THỊ THƠM
     Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất và đời sống / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó :biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày các vấn đề sử dụng công nghệ vi sinh trong việc tạo ra phân hữu cơ, sản xuất thức ăn chăn nuôi, các chất kích thích sinh trưởng...
/ 14000đ.- 3000b

  1. Công nghệ sinh học.  2. Sản xuất.  3. Ứng dụng.  4. |Nông nghiệp|  5. |Công nghệ vi sinh|  6. Sản xuất|  7. Đời sống|
   I. Nguyễn Văn Tó biên soạn.   II. Phan Thị Lài.   III. Chu Thị Thơm.
   660.6 / Ư556D
    ĐKCB: M.003975 (Sẵn sàng)  
5. Đan Mạch đời sống xã hội, khoa học và giáo dục / Hoàng Nguyên, Ngọc Phương biên soạn .- H. : Thế giới , 2006 .- 101 tr. ; 18 cm .- (Tủ sách về Đan Mạch)
/ 2000b

  1. |Đời sống|  2. |Khoa học|  3. Giáo dục|
   I. Hoàng Nguyên.   II. Ngọc Phương.
   914.89 / Đ105M
    ĐKCB: M.003783 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003784 (Sẵn sàng)  
6. PGS. TS. PHẠM QUANG HOAN
     Dân tộc Cơ Lao ở Việt Nam truyền thống và biến đổi / Nhóm tác giả: PGS. TS. Phạm Quang Hoan chủ biên, TS. Trần Bình, TS. Lý Hành Sơn, Ths. Trần Hồng Hạnh, TS. Nguyễn Ngọc Thanh, NCV. Nguyễn Thị Minh Nguyệt .- H. : Văn hóa dân tộc , 2003 .- 385 tr. ; 24 cm .- (Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia. Viện dân tộc học)
  Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện tự nhiên, dân số, đời sống sinh hoạt, văn hóa... của người Cơ Lao ở Việt Nam
/ 650b

  1. |Dân tộc Cơ Lao|  2. |Văn hóa|  3. Đời sống|
   305.8959 / D121T
    ĐKCB: M.001949 (Sẵn sàng)  
7. Điển hình xây dựng đời sống văn hóa ở cơ sở . Tập ba .- H. : Nxb. Hà Nội , 2001 .- 174 tr. ; 19 cm .- (Bộ Văn hóa thông tin)
/ 1000b

  1. |Đời sống|  2. |Văn hóa|  3. Điển hình|
   306.09597 / Đ305H
    ĐKCB: M.001146 (Sẵn sàng)