22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
Du ngoạn vòng quanh Châu Á trên lưng ngựa
/ Hồ Bất Khuất, Nguyễn Thị Như Nguyện: dịch từ nguyên bản tiếng Nga
.- H. : Lokid Premium , 2014
.- 234 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Ghi lại hành trình chuyến du ngoạn của công tước Konstantin Aleksandrivich Vyazemski đến Việt Nam năm 1892. Qua đó giúp độc giả thấu hiểu hơn về lịch sử, văn hóa, phong tục, tập quán của các dân tộc cũng như vẻ đẹp hoang sơ và kỳ thú của phong cảnh Việt Nam năm 1892 / 10.000đ.- 1000b
1. |Địa lý| 2. |Nhật ký| 3. Du hành| 4. Việt Nam|
I. Hồ Bất Khuất. II. Nguyễn Thị Như Nguyện.
915.97 / D500NG
|
ĐKCB:
M.011232
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
Du ngoạn vòng quanh châu Á trên lưng ngựa
: Nhật ký Việt Nam năm 1892
/ Chủ biên: A.A. Sokolov, Hồ Bất Khuất, Nguyễn Thị Như Nguyện: dịch từ nguyên bản tiếng Nga
.- H. : Thế giới , 2014
.- 234 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Ghi lại hành trình chuyến du ngoạn của công tước Konstantin Aleksandrivich Vyazemski đến Việt Nam năm 1892. Qua đó giúp độc giả thấu hiểu hơn về lịch sử, văn hóa, phong tục, tập quán của các dân tộc cũng như vẻ đẹp hoang sơ và kỳ thú của phong cảnh Việt Nam năm 1892 / 10.000đ.
1. |Địa lý| 2. |Nhật ký| 3. Du hành| 4. Việt Nam|
I. Hồ Bất Khuất. II. Nguyễn Thị Như Nguyện.
915.97 / D500NG
|
ĐKCB:
M.011233
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
5.
HOÀNG THIẾU SƠN Việt Nam non xanh nước biếc
/ Hoàng Thiếu Sơn, Tạ Thị Bảo Kim
.- H. : Kim Đồng , 2006
.- 231 tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu các danh lam thắng cảnh của Việt Nam như: Sa Pa, Ba Bể, Tam Đảo, Cúc Phương, Phong Nha, Đà Nẵng, Hội An, Nha Trang, Cam Ranh, Đà Lạt... / 18000đ. - 2000b.
1. |Địa lý| 2. |Bản đồ| 3. Danh lam thắng cảnh| 4. Việt Nam|
I. Hoàng Thiếu Sơn. II. Tạ Thị Bảo Kim.
915.97 / V308N
|
ĐKCB:
M.005613
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
M.005190
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Dưới chân núi Hoàng Liên
.- H. : Lao động , 2008
.- 189 tr. ; 19 cm. .- (Hội nhà báo Tỉnh Yên Bái)
Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm địa lý, con người, phong tục tập quán, điều kiện phát triển kinh tế và con người của Vùng núi Hoàng Liên Sơn / 25500đ.- 1000b
1. |Địa lý| 2. |Việt Nam| 3. Tây Bắc| 4. Hoàng Liên|
915.97104 / D558CH
|
ĐKCB:
M.006453
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
HOÀNG THIẾU SƠN Việt Nam non xanh nước biếc
/ Hoàng Thiếu Sơn, Tạ Thị Bảo Kim
.- In lần thứ hai .- H. : Kim Đồng , 2007
.- 231 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các danh lam thắng cảnh của Việt Nam như: Sa Pa, Ba Bể, Tam Đảo, Cúc Phương, Phong Nha, Đà Nẵng, Hội An, Nha Trang, Cam Ranh, Đà Lạt... / 18000đ.- 1000b
1. |Bản đồ| 2. |Địa lý| 3. Danh lam thắng cảnh| 4. Việt Nam|
I. Hoàng Thiếu Sơn. II. Tạ Thị Bảo Kim.
915.97 / V308N
|
ĐKCB:
M.004579
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
HOÀNG NGHĨA Những dòng sông nổi tiếng
/ Hoàng Nghĩa
.- T.p Hồ Chí Minh : Trẻ , 2005
.- 209 tr. ; 20cm.
Tóm tắt: Sách trình bày về hình ảnh sống động và lịch sử những dòng những dòng sông nổi tiếng thế giới. / 21.500đ.- 2000b.
1. |Địa lý| 2. |Thế giới|
910.91 / NH556D
|
ĐKCB:
M.003682
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
15.
Chuyện Huế ít người biết
/ Trần Hữu Lục sưu tầm, tuyển chọn
.- Tp. HCM : Trẻ , 2004
.- 230 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Tập hợp những bài viết về Huế theo từng lĩnh vực: Di tích-thắng cảnh, lễ hội-sinh hoạt, nhân vật, nghệ thuật thể hiện dưới nhiều phong cách khác nhau, từ nhiều nguồn tư liệu khác nhau: Chính sử, huyền sử, dân gian, hiện thực... / 24000đ.- 2000b
1. |Địa lý| 2. |Lịch sử| 3. Văn hóa| 4. Huế|
306.40959749 / CH527
|
ĐKCB:
M.002528
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
M.002529
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
Đại Nam nhất thống chí
. T.5
/ Quốc sử quán triều Nguyễn; Phạm Trọng Điềm dịch; Đào Duy Anh hiệu đính
.- Huế : Thuận Hóa , 1997
.- 408 tr. ; 19 cm .- (Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử học)
Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hóa, chính trị, kinh tế... của các tỉnh Hà Tiên, Biên Hòa, Định Tường, Vĩnh Long, Quần đảo Côn Lôn, An Giang, Gia định. Các sông lớn ở Việt Nam / 40000đ.- 500b
1. |Việt Nam| 2. |Địa lý| 3. Địa phương chí|
I. Phạm Trọng Điềm.
915.97 / Đ103N
|
ĐKCB:
M.001795
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
Đại Nam nhất thống chí
. T.4
/ Quốc sử quán triều Nguyễn; Phạm Trọng Điềm dịch; Đào Duy Anh hiệu đính
.- Huế : Thuận Hóa , 1997
.- 430 tr. ; 19 cm .- (Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử học)
Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hóa, chính trị, kinh tế... của các tỉnh Quảng Yên, Bắc Ninh, Thái Nguyên, Sơn Tây, Hưng Hóa, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Cao Bằng / 40000đ.- 500b
1. |Việt Nam| 2. |Địa lý| 3. Địa phương chí|
I. Phạm Trọng Điềm.
915.97 / Đ103N
|
ĐKCB:
M.001794
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
Đại Nam nhất thống chí
. T.3
/ Quốc sử quán triều Nguyễn; Phạm Trọng Điềm dịch; Đào Duy Anh hiệu đính
.- Huế : Thuận Hóa , 1997
.- 466 tr. ; 19 cm .- (Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử học)
Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hóa, chính trị, kinh tế... của các tỉnh Bình Định, Đạo Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Hà Nội, Ninh Bình, Hưng Yên, Nam Định, Hải Dương / 40000đ.- 500b
1. |Việt Nam| 2. |Địa lý| 3. Địa phương chí|
I. Phạm Trọng Điềm.
915.97 / Đ103N
|
ĐKCB:
M.001793
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
Đại Nam nhất thống chí
. T.2
/ Quốc sử quán triều Nguyễn; Phạm Trọng Điềm dịch; Đào Duy Anh hiệu đính
.- Huế : Thuận Hóa , 1997
.- 454 tr. ; 19 cm .- (Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử học)
Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hóa, chính trị, kinh tế... của các tỉnh Quảng Bình, Đạo Hà Tĩnh, tỉnh Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Nam, Quảng Ngãi / 46000đ.- 500b
1. |Việt Nam| 2. |Địa lý| 3. Địa phương chí|
I. Phạm Trọng Điềm.
915.97 / Đ103N
|
ĐKCB:
M.001792
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
Đại Nam nhất thống chí
. T.1
/ Quốc sử quán triều Nguyễn; Phạm Trọng Điềm dịch; Đào Duy Anh hiệu đính
.- Huế : Thuận Hóa , 1997
.- 427 tr. ; 19 cm .- (Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử học)
Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý (thành trì, đàn miếu, núi sông...) và lịch sử, văn hóa, chính trị, kinh tế... của Kinh sư và phủ Thừa Thiên / 41000đ.- 500b
1. |Việt Nam| 2. |Địa lý| 3. Địa phương chí|
I. Phạm Trọng Điềm.
915.97 / Đ103N
|
ĐKCB:
M.001791
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|