Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
HÀ NGUYỄN Trường học Hà Nội xưa
/ Hà Nguyễn
.- H. : Thông tin và Truyền thông , 2010
.- 72tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Quốc Tử Giám Thăng long - Trường đại học sớm nhất và lớn nhất củ quốc gia Đại Việt trời trung đại. Nơi đây có trường Đông kinh nghĩa thục, ngọn cờ đầu của nền tân học Việt Nam thời cận đại. Nơi đây có nhiều ngôi trường tư thục nổi tiếng của các danh sĩ nối tiếp nhau trong suốt chiều dài lịch sử / 40.000đ.- 1000b.
1. |Trường học--Di tích| 2. |Địa danh| 3. Hà nội| 4. Việt Nam|
371.00959731 / TR561
|
ĐKCB:
M.006191
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
Địa danh Hồ Chí Minh
/ Nhiều tác giả
.- H. : Thanh Niên , 2008
.- 295 tr. ; 21 cm. .- (Tủ sách Danh nhân Hồ Chí Minh)
Tóm tắt: Gồm hơn 1000 địa danh cụ thể, từ tỉnh, thành phố, huyện, thị xã, phường, phố, những căn nhà, chứng kiến sự hiện diện của Người, được sắp xếp theo thứ tự ABC...của chữ cái đứng đầu tên gọi. / 36.000đ.- 1000b.
1. |Địa lí| 2. |Địa danh| 3. Hồ Chí Minh| 4. Việt Nam|
335.4346 / Đ301D
|
ĐKCB:
M.004428
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
LÊ TRUNG HOA Tìm hiểu nguồn gốc địa danh Nam Bộ và Tiếng Việt văn học
/ PGS.TS. Lê Trung Hoa
.- Tái bản lần thứ 1 có bổ sung, sửa chữa .- Tp. HCM : Khoa học xã hội , 2005
.- 298 tr. ; 19 cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Xác định nguồn gốc một số địa danh ở Tp. Hồ Chí Minh. Nguồn gốc, ý nghĩa và quá trình phát triển của địa danh Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng. Các phương pháp cơ bản trong nghiên cứu địa danh. Nguyên nhân thay đổi sai lệch một số địa danh. Nghiên cứu một số địa danh trong tiếng Việt văn học / 33000đ.- 1000b
1. |Địa danh| 2. |Tiếng Việt| 3. Nam Bộ| 4. Việt Nam|
495.9228 / T310H
|
ĐKCB:
M.002608
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
M.002609
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
PHẠM CÔN SƠN 101 điều cần biết: dã ngoại với 75 chương trình hấp dẫn
: Văn hóa và du lịch
. Tập 5
.- H. : Văn hóa thông tin , 2001
.- 174tr : ảnh, bảng ; 18 cm .- (Đất Việt mến yêu. Du lịch những năm 2000)
Tập 5 Tóm tắt: Thông tin về các tour du lịch hấp dẫn trong nước từ đầu năm 2000. Những điều cần biết khi chọn lựa, phác thảo nội dung 1 chương trình du lịch và các địa điểm du lịch trong nước / 10000đ.- 1000b
1. |Chương trình| 2. |Việt nam| 3. Địa danh| 4. Du lịch|
790.1 / M458TR
|
ĐKCB:
M.001118
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
M.001119
(Sẵn sàng)
|
| |
|