12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
Những câu hỏi đáp toàn thiện
: Các cuộc nói chuyện của Đức Thánh Ân A. C. Bhaktivedanta Swami Prabhupada...
/ Dilya Chan - dịch
.- H. : Lao Động; Trung tâm Văn hóa ngôn ngữ Đông Tây , 2008
.- 120 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Gồm các cuộc nói chuyện của Đức Thánh Ân A. C. Bhaktivedanta Swami Prabhupada về: Krsna - đấng hấp dẫn vạn vật, văn hoá Veda, về mục đích chân chính của cuộc sống, con đường tu dưỡng, tín đồ toàn thiện... / 25.000đ.- 2000b.
1. |Đạo Phật| 2. |Kinh Phật| 3. Văn hoá| 4. Triết học|
294.3 / NH556C
|
ĐKCB:
M.006763
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
THÁNH ẤN Tâm phật trong đời thường
/ Thánh Ấn ; Người dịch: Tiến Thành, Kiến Văn
.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2010
.- 159 tr. ; 20 cm.
Tóm tắt: Lí luận theo Phật pháp của nhà Phật về hạnh phúc và bất hạnh, thiện báo, ác báo, số phận có thể thay đổi được khi mỗi cá nhân tự biết làm điều thiện, sửa chữa lỗi lầm... trong sự giáo hoá chúng sinh tâm đại bồ đề của đạo Phật / 25000đ.- 1000b
1. |Giáo lý| 2. |Đạo phật| 3. Cuộc sống|
I. Tiến Thành. II. Kiến Văn.
294.3 / T120P
|
ĐKCB:
M.006932
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
NGUYÊN MINH Phóng sinh chuyện nhỏ khó làm
/ Nguyên Minh
.- H. : Tôn Giáo , 2005
.- 143 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách rộng mở tâm hồn)
Tóm tắt: Phân tích và trình bày những giáo lí của đạo Phật về hành động phóng sinh của con người xuất phát từ tâm từ bi, không suy nghĩ đắn đo nên hay không nên, có lợi hay không có lợi... / 16000đ.- 1000b
1. |Đạo phật| 2. |Phóng sinh| 3. Giáo lý|
I. Nguyên Minh.
294.3 / PH431S
|
ĐKCB:
M.006128
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
WALLACE, B. ALAN Tìm về thực tại
/ Alan Wallace ; Kiều Hạnh dịch
.- H. : Tôn Giáo , 2006
.- 143 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu các bài giảng về pháp "Không", giả hợp và xác thực trong đạo Phật, tầm quan trọng của từ bi và tuệ giác... / 39.500đ.- 1.000b.
1. |Đạo phật| 2. |Phật học|
294.3 / T310V
|
ĐKCB:
M.006049
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
WALLACE, B. ALAN Tìm về thực tại
: Theo sự thỏa thuận với snow lion publications, inc,..., Ithaca, ny 14851 USA
/ b. Alan Wallac ; dịch: Kiều Hạnh
.- H. : Tôn Giáo , 2006
.- 143 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu các bài giảng về pháp "Không", giả hợp và xác thực trong đạo Phật, tầm quan trọng của từ bi và tuệ giác... / 39500đ.- 1000b
1. |Phật học| 2. |Đạo phật|
I. Kiều Hạnh.
294.3 / T310V
|
ĐKCB:
M.006050
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
KHANGSER RINPOCHE Sống an vui
: Phương pháp giải tỏa căng thẳng, vượt qua sợ hãi, và đối trị sân giận
/ Khangser Rinpoche ; Trần Gia Phong dịch giả
.- In lần thứ 3 .- T.p Hồ Chí Minh : Hồng Đức , 2017
.- 95tr. ; 21 cm. .- (Sống mạnh mẽ và hạnh phúc)
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức chi tiết về những diễn biến nội tâm, phương pháp giải tỏa căng thẳng, vượt qua sợ hãi và đối trị sân giận giúp người đọc nhận ra những yếu tố để sống đời hạnh phúc như: Cần có động lực sống; Thấu hiểu quy luật tự nhiên; Kiểm soát lòng tham; Đối trị phiền não. Tám yếu tố mà tác giả đề cập là bản thống kê tương đối đầy đủ nhu cầu để một con người có thể tìm được bình an trong tâm tưởng / 42000đ.- 5000b
1. |Đạo phật| 2. |Cuộc sống| 3. Hạnh phúc| 4. Triết lí|
I. Khangser Rinpoche. II. Trần Gia Phong dịch giả.
294.3 / S455A
|
ĐKCB:
M.010999
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
BUKKYÕ DENDÕ KYÕKAI Lời Phật dạy
/ Bukkyõ Dendõ Kyõkai; Nguyễn Văn Lâm dịch
.- H. : Tôn Giáo , 2007
.- 220tr. ; 20 cm.
Tóm tắt: Gồm những lời dạy của Đức Phật được ghi chép từ 5000 bộ sách có liên quan đến tất cả mọi khía cạnh của đời sống con người / 27000đ. - 1000b.
1. |Đạo Phật| 2. |Giáo lí|
294.3 / L462PH
|
ĐKCB:
M.005326
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
NGUYÊN MINH Phóng sinh chuyện nhỏ khó làm
. Tập 1
/ Nguyên Minh
: Tôn Giáo
.- 143 tr. .- (Tủ sách rộng mở tâm hồn)
Tóm tắt: Hiện nay, việc thực hành phóng sinh được rất nhiều Phật tử quan tâm. Nhưng trong khi thực hành, nhiều người cũng đã gặp không ít trở ngại. Dựa vào lời dạy của các bậc cao tăng danh sĩ như Đại sư Liên Trì, Đại sư Ấn Quang, Từ Vân Sám chủ Tuân Thức, Cư sĩ Tăng Đại Kỳ... hy vọng có thể giúp ích, tạo sự dễ dàng và củng cố quyết tâm cho những người thực hành phóng sinh / 16000đ.
1. |Giáo lí| 2. |Phóng sinh| 3. Đạo phật|
294.3 / PH431S
|
ĐKCB:
M.003107
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
M.003108
(Sẵn sàng)
|
| |
|