Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
26 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Truyện tiếu lâm Trung Quốc / Mai Ngọc Thanh, Lê Văn Đình biên soạn .- H. : Văn học , 2008 .- 342tr. ; 19cm
/ 52000đ

  1. Trung Quốc.  2. Truyện tiếu lâm.  3. Văn học dân gian.
   I. Mai Ngọc Thanh.
   
Không có ấn phẩm để cho mượn
2. HOÀNG BẢO
     Những câu chuyện cổ tích chọn lọc / Hoàng Bảo, Ngọc Tuyền sưu tầm, biên soạn .- Hải phòng : Nxb. Hải Phòng , 2004 .- 304tr. ; 19cm .- (Chuyện mẹ kể con nghe)
/ 32000đ. - 700b.

  1. Truyện cổ tích.  2. Việt Nam.  3. Văn học dân gian.  4. |Văn học Việt Nam|  5. |Thiếu nhi|
   I. Hoàng Bảo.   II. Ngọc Tuyền.
   398.209597 / NH556C
    ĐKCB: M.003871 (Sẵn sàng)  
3. Truyện cười dân gian Việt Nam / Nguyễn Hữu Ái sưu tầm .- H. : Văn Hóa Thông tin , 2005 .- 323 tr. ; 19cm
/ 36.000đ.- 1000b.

  1. Văn học dân gian.  2. Truyện cười.  3. Văn học Việt Nam.
   398.27 / TR527C
    ĐKCB: M.003664 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003665 (Sẵn sàng)  
4. 1001 đêm : Nghìn lẻ một đêm . Tập 1 .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hóa Sài Gòn , 2006 .- 290tr. ; 21cm.
/ 36000đ.- 1000b.

  1. Truyện ngắn.  2. Văn học dân gian.  3. ảrập Xêut.
   398.20953 / NGH311L
    ĐKCB: M.002807 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.002808 (Sẵn sàng)  
5. NHẤT NHƯ
     Nghệ thuật câu đối / Nhất Như, Phạm Cao Hoàn .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2004 .- 312tr. : tranh vẽ, ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, đặc điểm nghệ thuật các loại câu đối và một số quy tắc làm câu đối
/ 33000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Nghiên cứu văn học.  3. {Việt Nam}  4. [Câu đối]
   I. Phạm Cao Hoàn.
   
Không có ấn phẩm để cho mượn
6. VÕ HỒNG THIÊN LỮ (B.S)
     Câu đố Việt Nam / Võ Hồng Thiên Lữ sưu tầm, biên soạn .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2000 .- 243tr. ; 16cm.
/ 10.000đ.- 2.000b

  1. Việt Nam.  2. Câu đố.  3. Văn học dân gian.
   I. Võ Hồng Thiên Lữ.
   398.609597 / C125Đ
    ĐKCB: M.002244 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.002245 (Sẵn sàng)  
7. Tuyển tập văn học dân gian Việt Nam . T.5 : Sử thi và truyện thơ / B.s., tuyển chọn: Trần Thị An, Nguyễn Thị Quế .- H. : Giáo dục , 1999 .- 1107tr. ; 24cm .- (Trung tâm KHXH và Nhân văn Quốc Gia. Viện Văn Học)
  Tóm tắt: Tuyển tập các bài tục ngữ, ca dao có trong dân gian Việt Nam
/ 127000đ.- 2000b.

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Ca dao]  4. [Tục ngữ]
   I. Trần Thị An.   II. Nguyễn Thị Quế.
   398.809597 / T527T
    ĐKCB: M.000957 (Sẵn sàng)  
8. Tuyển tập văn học dân gian Việt Nam . T.4 ; Q.1 : Tục ngữ - ca dao / B.s., tuyển chọn: Trần Thị An, Nguyễn Thị Quế .- H. : Giáo dục , 1999 .- 787tr. ; 24cm .- (Trung tâm KHXH và Nhân văn Quốc Gia. Viện Văn Học)
  Tóm tắt: Tuyển tập các bài tục ngữ, ca dao có trong dân gian Việt Nam
/ 90000đ.- 2000b.

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Ca dao]  4. [Tục ngữ]
   I. Trần Thị An.   II. Nguyễn Thị Quế.
   398.809597 / T527T
    ĐKCB: M.000956 (Sẵn sàng)  
9. HOÀNG THỊ CẤP
     Văn học dân gian của người Cơ Lao đỏ / Hoàng Thị Cấp sưu tầm và dịch nghĩa .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 207tr. ; 21cm.
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
/ 75000đ.

  1. Câu đố.  2. Dân ca.  3. Truyện cổ.  4. Văn học.  5. Văn học dân gian.  6. {Việt Nam}  7. |Dân tộc Cơ Lao Đỏ|
   398.209597163 V115H
    ĐKCB: M.09920 (Sẵn sàng)  
10. Văn học dân gian Thái Bình / Phạm Đức Duật biên soạn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 723tr. ; 21cm.
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Tài liệu tham khảo : Tr.717-718
  Tóm tắt: Tìm hiểu về hoàn cảnh tự nhiên và xã hội; giá trị tư tưởng và nghệ thuật của thơ ca dân gian và tự sự dân gian Thái Bình. Giới thiệu về các thể loại văn học dân gian Thái Bình.
/ 220000đ.

  1. Văn học.  2. Văn học dân gian.  3. {Thái Bình}
   398.20959736 V115H
    ĐKCB: M.09921 (Sẵn sàng)  
11. Tục ngữ và thành ngữ người Thái Mương . T.2 / Biên soạn : Trần Trí Dõi, Vi Khăm Mun .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 321tr. ; 21cm.
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu và giải nghĩa 364 câu thành ngữ và tục ngữ của người Thái ở miền tây Nghệ An.
/ 100000đ.

  1. Dân tộc Thái.  2. Thành ngữ.  3. Tục ngữ.  4. Văn học.  5. Văn học dân gian.  6. {Nghệ An}  7. |Dân tộc Thái Mương|
   398.90959742 T506N
    ĐKCB: M.09911 (Sẵn sàng)  
12. VŨ QUANG DŨNG
     Truyện kể địa danh Việt Nam . T.3 : Địa danh xã hội / Vũ Quang Dũng sưu tầm, biên soạn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 711tr. ; 21cm.
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Tài liệu tham khảo : Tr.693-700
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện kể về các địa danh hành chính và các địa danh di tích - văn hoá như: Bản Bó ma, bản Nã Cã, bản Ná Ca, bến Voi, cầu Chẹm và khối vàng của bà Cống Kỷ...
/ 220000đ.

  1. Truyện kể.  2. Văn học.  3. Văn học dân gian.  4. Địa danh.  5. {Việt Nam}
   398.209597 TR527K
    ĐKCB: M.09910 (Sẵn sàng)  
13. VŨ QUANG DŨNG
     Truyện kể địa danh Việt Nam . T.2 : Địa danh sông, suối, ao, hồ, đầm, ngòi, vàm, thác, cồn, bãi... / Vũ Quang Dũng sưu tầm, biên soạn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 570tr. ; 21cm.
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Tài liệu tham khảo : Tr.555-562
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện kể về các địa danh hành chính và các địa danh di tích - văn hoá như: ao Bà Om, bãi Cát Tiên, bãi Cồn và bãi Chúa Hến, bãi Nướng Giặc...
/ 180000đ.

  1. Truyện kể.  2. Văn học.  3. Văn học dân gian.  4. Địa danh.  5. {Việt Nam}
   398.2309597 TR527K
    ĐKCB: M.09909 (Sẵn sàng)  
14. VŨ QUANG DŨNG
     Truyện kể địa danh Việt Nam . T.1 : Địa danh núi, đồi, đảo, đèo, gò, đống, hang... / Vũ Quang Dũng sưu tầm, biên soạn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 837tr. ; 21cm.
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Tài liệu tham khảo : Tr.821-828
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện kể về các địa danh núi, đồi, đảo, đèo, gò, đống, hang... của Việt Nam như: Ải Lậc Cậc và Ông chống trời Bà chống mây, các núi ở Hoà Bình do Ông Đùng lấp sông Đà tạo nên, dãy núi Yên ngựa...
/ 250000đ.

  1. Truyện kể.  2. Văn học.  3. Văn học dân gian.  4. Địa danh.  5. {Việt Nam}
   398.2309597 TR527K
    ĐKCB: M.09908 (Sẵn sàng)  
15. HOÀNG TRIỀU ÂN
     Then Tày giải hạn / Hoàng Triều Ân sưu tầm, phiên âm, dịch thuật, giới thiệu .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 654tr. ; 21cm.
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu cái thực cuộc sống và cái ước mơ của dân gian cùng niềm khát vọng bình an khang thái trong Then Tày giải hạn. Nội dung văn bảnThen Tày giải hạn gồm các bản dịch, bản phiên âm và bản Nôm.
/ 200000đ.

  1. Dân tộc Tày.  2. Hát then.  3. Văn học.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}
   398.809597 TH203T
    ĐKCB: M.09905 (Sẵn sàng)  
16. TRƯƠNNG BI
     Sự tích con voi trắng / Trươnng Bi sưu tầm và biên soạn ; Điểu K'Lung kể ; Điểu Kâu dịch .- H. : Thời đại , 2013 .- 201tr. ; 21cm.
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
/ 70000đ.

  1. Dân tộc Ê Đê.  2. Truyện cổ.  3. Văn học.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}  6. {Đắk Lắk}  7. |Sự tích|
   398.20959765 S550T
    ĐKCB: M.09904 (Sẵn sàng)  
17. TÔ ĐÔNG HẢI
     Sử thi - Otndrong đi cướp lại bộ cồng của hai anh em Sơm Sơ, con thần âm phủ / Tô Đông Hải .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 729tr. ; 21cm.
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
/ 140000đ.

  1. Dân tộc Mnông.  2. Sử thi.  3. Văn học.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}
   398.209597 S550T
    ĐKCB: M.09902 (Sẵn sàng)  
18. Sử thi Mường . Q.1 / Phan Đăng Nhật (chủ biên) .- H. : Khoa học xã hội , 2013 .- 541tr. ; 21cm.
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Tài liệu tham khảo : Tr.529-540
  Tóm tắt: Giới thiệu dị bản tác phẩm "Đẻ đất đẻ nước" trong hệ thống mo của người Mường theo văn bản tiếng Việt.
/ 170000đ.

  1. Dân tộc Mường.  2. Sử thi.  3. Văn học.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}
   398.209597 S550T
    ĐKCB: M.09901 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN THỊ BÍCH HÀ
     Nghiên cứu văn học dân gian từ mã văn hóa dân gian / Nguyễn Thị Bích Hà .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 403tr. : ảnh + biểu đồ ; 21cm.
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Tài liệu tham khảo : Tr.393-397
  Tóm tắt: Phương pháp luận nghiên cứu văn học dân gian qua các mã văn hoá dân gian, mã tín ngưỡng, phong tục tập quán, mã phong tục tập quán, văn học dân gian trong quan hệ với di tích lịch sử, xã hội, văn hoá và nghiên cứu những trường hợp cụ thể như: giải mã biểu tượng lanh trong dân ca dân tộc H'mông, giải mã truyền thuyết Hùng Vương chọn đất đóng đô, giải mã các con số trong tục ngữ người Việt...
/ 130000đ.

  1. Nghiên cứu.  2. Văn hóa dân gian.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}
   398.209597 NGH305C
    ĐKCB: M.09890 (Sẵn sàng)  
20. TRƯƠNG BI
     Dăm Tiông : Chàng Dăm Tiông / Trương Bi, Kna Wơn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 639tr. ; 21cm.
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
/ 200000đ

  1. Dân tộc Ê Đê.  2. Sử thi.  3. Văn học.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}
   I. Kna Wơn.
   398.20959765 D114T
    ĐKCB: M.09889 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»