Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.
Văn học dân gian Thái Bình
/ Phạm Đức Duật biên soạn
.- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013
.- 723tr. ; 21cm.
Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tài liệu tham khảo : Tr.717-718 Tóm tắt: Tìm hiểu về hoàn cảnh tự nhiên và xã hội; giá trị tư tưởng và nghệ thuật của thơ ca dân gian và tự sự dân gian Thái Bình. Giới thiệu về các thể loại văn học dân gian Thái Bình. / 220000đ.
1. Văn học. 2. Văn học dân gian. 3. {Thái Bình}
398.20959736 V115H
|
ĐKCB:
M.09921
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
VŨ QUANG DŨNG Truyện kể địa danh Việt Nam
. T.3
: Địa danh xã hội / Vũ Quang Dũng sưu tầm, biên soạn
.- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013
.- 711tr. ; 21cm.
Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tài liệu tham khảo : Tr.693-700 Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện kể về các địa danh hành chính và các địa danh di tích - văn hoá như: Bản Bó ma, bản Nã Cã, bản Ná Ca, bến Voi, cầu Chẹm và khối vàng của bà Cống Kỷ... / 220000đ.
1. Truyện kể. 2. Văn học. 3. Văn học dân gian. 4. Địa danh. 5. {Việt Nam}
398.209597 TR527K
|
ĐKCB:
M.09910
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
VŨ QUANG DŨNG Truyện kể địa danh Việt Nam
. T.2
: Địa danh sông, suối, ao, hồ, đầm, ngòi, vàm, thác, cồn, bãi... / Vũ Quang Dũng sưu tầm, biên soạn
.- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013
.- 570tr. ; 21cm.
Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tài liệu tham khảo : Tr.555-562 Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện kể về các địa danh hành chính và các địa danh di tích - văn hoá như: ao Bà Om, bãi Cát Tiên, bãi Cồn và bãi Chúa Hến, bãi Nướng Giặc... / 180000đ.
1. Truyện kể. 2. Văn học. 3. Văn học dân gian. 4. Địa danh. 5. {Việt Nam}
398.2309597 TR527K
|
ĐKCB:
M.09909
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
VŨ QUANG DŨNG Truyện kể địa danh Việt Nam
. T.1
: Địa danh núi, đồi, đảo, đèo, gò, đống, hang... / Vũ Quang Dũng sưu tầm, biên soạn
.- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013
.- 837tr. ; 21cm.
Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tài liệu tham khảo : Tr.821-828 Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện kể về các địa danh núi, đồi, đảo, đèo, gò, đống, hang... của Việt Nam như: Ải Lậc Cậc và Ông chống trời Bà chống mây, các núi ở Hoà Bình do Ông Đùng lấp sông Đà tạo nên, dãy núi Yên ngựa... / 250000đ.
1. Truyện kể. 2. Văn học. 3. Văn học dân gian. 4. Địa danh. 5. {Việt Nam}
398.2309597 TR527K
|
ĐKCB:
M.09908
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
HOÀNG TRIỀU ÂN Then Tày giải hạn
/ Hoàng Triều Ân sưu tầm, phiên âm, dịch thuật, giới thiệu
.- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013
.- 654tr. ; 21cm.
Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu cái thực cuộc sống và cái ước mơ của dân gian cùng niềm khát vọng bình an khang thái trong Then Tày giải hạn. Nội dung văn bảnThen Tày giải hạn gồm các bản dịch, bản phiên âm và bản Nôm. / 200000đ.
1. Dân tộc Tày. 2. Hát then. 3. Văn học. 4. Văn học dân gian. 5. {Việt Nam}
398.809597 TH203T
|
ĐKCB:
M.09905
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
18.
Sử thi Mường
. Q.1
/ Phan Đăng Nhật (chủ biên)
.- H. : Khoa học xã hội , 2013
.- 541tr. ; 21cm.
Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tài liệu tham khảo : Tr.529-540 Tóm tắt: Giới thiệu dị bản tác phẩm "Đẻ đất đẻ nước" trong hệ thống mo của người Mường theo văn bản tiếng Việt. / 170000đ.
1. Dân tộc Mường. 2. Sử thi. 3. Văn học. 4. Văn học dân gian. 5. {Việt Nam}
398.209597 S550T
|
ĐKCB:
M.09901
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
NGUYỄN THỊ BÍCH HÀ Nghiên cứu văn học dân gian từ mã văn hóa dân gian
/ Nguyễn Thị Bích Hà
.- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013
.- 403tr. : ảnh + biểu đồ ; 21cm.
Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tài liệu tham khảo : Tr.393-397 Tóm tắt: Phương pháp luận nghiên cứu văn học dân gian qua các mã văn hoá dân gian, mã tín ngưỡng, phong tục tập quán, mã phong tục tập quán, văn học dân gian trong quan hệ với di tích lịch sử, xã hội, văn hoá và nghiên cứu những trường hợp cụ thể như: giải mã biểu tượng lanh trong dân ca dân tộc H'mông, giải mã truyền thuyết Hùng Vương chọn đất đóng đô, giải mã các con số trong tục ngữ người Việt... / 130000đ.
1. Nghiên cứu. 2. Văn hóa dân gian. 3. Văn học dân gian. 4. {Việt Nam}
398.209597 NGH305C
|
ĐKCB:
M.09890
(Sẵn sàng)
|
| |
|