Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Văn Miền Trung thế kỷ XX . Tập 1 / Nhiều tác giả; Tuyển chọn: Nguyễn Văn Bổng, Tô Nhuận Vỹ, Thanh quế, Cao Duy Thảo .- Đà Nẵng : NXB. Đà Nẵng , 1998 .- 796tr. ; 24 cm.
/ 1000b.

  1. Văn học.  2. Miền trung.  3. Văn miền trung thế kỷ XX.
   I. Nguyễn Văn Bổng.   II. Tô Nhuận Vỹ.   III. Thanh quế.   IV. Cao Duy Thảo.
   895.9223308 / V115M
    ĐKCB: M.002095 (Sẵn sàng)  
2. BLAKE, MICHAEL
     Khiêu vũ với bầy sói : Tiểu thuyết / Michael Blake; Vũ Đình Phòng dịch .- Hà Nội : Hội nhà văn , 1992 .- 343tr. ; 19cm. .- (Văn học hiện đại Mỹ)
  Tóm tắt: Tiểu thuyết văn học Mỹ
/ 15000đ.

  1. Mỹ.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học.
   813 / KH309V
    ĐKCB: M.920003 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.092003 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG THỊ CẤP
     Văn học dân gian của người Cơ Lao đỏ / Hoàng Thị Cấp sưu tầm và dịch nghĩa .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 207tr. ; 21cm.
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
/ 75000đ.

  1. Câu đố.  2. Dân ca.  3. Truyện cổ.  4. Văn học.  5. Văn học dân gian.  6. {Việt Nam}  7. |Dân tộc Cơ Lao Đỏ|
   398.209597163 V115H
    ĐKCB: M.09920 (Sẵn sàng)  
4. Văn học dân gian Thái Bình / Phạm Đức Duật biên soạn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 723tr. ; 21cm.
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Tài liệu tham khảo : Tr.717-718
  Tóm tắt: Tìm hiểu về hoàn cảnh tự nhiên và xã hội; giá trị tư tưởng và nghệ thuật của thơ ca dân gian và tự sự dân gian Thái Bình. Giới thiệu về các thể loại văn học dân gian Thái Bình.
/ 220000đ.

  1. Văn học.  2. Văn học dân gian.  3. {Thái Bình}
   398.20959736 V115H
    ĐKCB: M.09921 (Sẵn sàng)  
5. Tục ngữ và thành ngữ người Thái Mương . T.2 / Biên soạn : Trần Trí Dõi, Vi Khăm Mun .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 321tr. ; 21cm.
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu và giải nghĩa 364 câu thành ngữ và tục ngữ của người Thái ở miền tây Nghệ An.
/ 100000đ.

  1. Dân tộc Thái.  2. Thành ngữ.  3. Tục ngữ.  4. Văn học.  5. Văn học dân gian.  6. {Nghệ An}  7. |Dân tộc Thái Mương|
   398.90959742 T506N
    ĐKCB: M.09911 (Sẵn sàng)  
6. VŨ QUANG DŨNG
     Truyện kể địa danh Việt Nam . T.3 : Địa danh xã hội / Vũ Quang Dũng sưu tầm, biên soạn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 711tr. ; 21cm.
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Tài liệu tham khảo : Tr.693-700
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện kể về các địa danh hành chính và các địa danh di tích - văn hoá như: Bản Bó ma, bản Nã Cã, bản Ná Ca, bến Voi, cầu Chẹm và khối vàng của bà Cống Kỷ...
/ 220000đ.

  1. Truyện kể.  2. Văn học.  3. Văn học dân gian.  4. Địa danh.  5. {Việt Nam}
   398.209597 TR527K
    ĐKCB: M.09910 (Sẵn sàng)  
7. VŨ QUANG DŨNG
     Truyện kể địa danh Việt Nam . T.2 : Địa danh sông, suối, ao, hồ, đầm, ngòi, vàm, thác, cồn, bãi... / Vũ Quang Dũng sưu tầm, biên soạn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 570tr. ; 21cm.
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Tài liệu tham khảo : Tr.555-562
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện kể về các địa danh hành chính và các địa danh di tích - văn hoá như: ao Bà Om, bãi Cát Tiên, bãi Cồn và bãi Chúa Hến, bãi Nướng Giặc...
/ 180000đ.

  1. Truyện kể.  2. Văn học.  3. Văn học dân gian.  4. Địa danh.  5. {Việt Nam}
   398.2309597 TR527K
    ĐKCB: M.09909 (Sẵn sàng)  
8. VŨ QUANG DŨNG
     Truyện kể địa danh Việt Nam . T.1 : Địa danh núi, đồi, đảo, đèo, gò, đống, hang... / Vũ Quang Dũng sưu tầm, biên soạn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 837tr. ; 21cm.
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Tài liệu tham khảo : Tr.821-828
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện kể về các địa danh núi, đồi, đảo, đèo, gò, đống, hang... của Việt Nam như: Ải Lậc Cậc và Ông chống trời Bà chống mây, các núi ở Hoà Bình do Ông Đùng lấp sông Đà tạo nên, dãy núi Yên ngựa...
/ 250000đ.

  1. Truyện kể.  2. Văn học.  3. Văn học dân gian.  4. Địa danh.  5. {Việt Nam}
   398.2309597 TR527K
    ĐKCB: M.09908 (Sẵn sàng)  
9. HOÀNG TRIỀU ÂN
     Then Tày giải hạn / Hoàng Triều Ân sưu tầm, phiên âm, dịch thuật, giới thiệu .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 654tr. ; 21cm.
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu cái thực cuộc sống và cái ước mơ của dân gian cùng niềm khát vọng bình an khang thái trong Then Tày giải hạn. Nội dung văn bảnThen Tày giải hạn gồm các bản dịch, bản phiên âm và bản Nôm.
/ 200000đ.

  1. Dân tộc Tày.  2. Hát then.  3. Văn học.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}
   398.809597 TH203T
    ĐKCB: M.09905 (Sẵn sàng)  
10. TRƯƠNNG BI
     Sự tích con voi trắng / Trươnng Bi sưu tầm và biên soạn ; Điểu K'Lung kể ; Điểu Kâu dịch .- H. : Thời đại , 2013 .- 201tr. ; 21cm.
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
/ 70000đ.

  1. Dân tộc Ê Đê.  2. Truyện cổ.  3. Văn học.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}  6. {Đắk Lắk}  7. |Sự tích|
   398.20959765 S550T
    ĐKCB: M.09904 (Sẵn sàng)  
11. TÔ ĐÔNG HẢI
     Sử thi - Otndrong đi cướp lại bộ cồng của hai anh em Sơm Sơ, con thần âm phủ / Tô Đông Hải .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 729tr. ; 21cm.
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
/ 140000đ.

  1. Dân tộc Mnông.  2. Sử thi.  3. Văn học.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}
   398.209597 S550T
    ĐKCB: M.09902 (Sẵn sàng)  
12. Sử thi Mường . Q.1 / Phan Đăng Nhật (chủ biên) .- H. : Khoa học xã hội , 2013 .- 541tr. ; 21cm.
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Tài liệu tham khảo : Tr.529-540
  Tóm tắt: Giới thiệu dị bản tác phẩm "Đẻ đất đẻ nước" trong hệ thống mo của người Mường theo văn bản tiếng Việt.
/ 170000đ.

  1. Dân tộc Mường.  2. Sử thi.  3. Văn học.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}
   398.209597 S550T
    ĐKCB: M.09901 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG CHÂM
     Ngôn ngữ và thể thơ trong ca dao người Việt ở Nam Bộ / Nguyễn Thị Phương Châm .- H. : Thời đại , 2013 .- 335tr. ; 21cm.
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Tài liệu tham khảo : Tr.321-332
  Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về địa lí, lịch sử, văn hoá và ca dao Nam Bộ. Nghiên cứu ngôn ngữ trong ca dao Nam Bộ qua đặc điểm phương ngữ, cách sử dụng từ, cấu trúc văn bản, cách dùng tên riêng, hệ thống hình ảnh, kiểu câu... và các thể thơ ca dao Nam Bộ.
/ 110000đ.

  1. Ca dao.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Ngôn ngữ.  4. Thơ.  5. Văn học.  6. {Nam Bộ}  7. {Việt Nam}
   398.8095977 NG454N
    ĐKCB: M.09891 (Sẵn sàng)  
14. TRƯƠNG BI
     Dăm Tiông : Chàng Dăm Tiông / Trương Bi, Kna Wơn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 639tr. ; 21cm.
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
/ 200000đ

  1. Dân tộc Ê Đê.  2. Sử thi.  3. Văn học.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}
   I. Kna Wơn.
   398.20959765 D114T
    ĐKCB: M.09889 (Sẵn sàng)  
15. Chuyện 12 con giáp qua ca dao tục ngữ người Việt . Q.2 / Ngô Văn Ban sưu tầm, biên soạn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 565tr. ; 21cm.
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Tài liệu tham khảo : Tr.545-560
  Tóm tắt: Tập hợp gần 3000 câu tục ngữ, ca dao... về 12 con giáp trong kho tàng tục ngữ, ca dao Việt Nam; khai thác nhiều mặt, nhiều vấn đề trong cuộc sống, lao động sản xuất, phong tục tập quán, tình cảm con người, về cách đối nhân xử thế, ngôn ngữ, nghệ thuật, văn chương.
/ 180000đ.

  1. Ca dao.  2. Tục ngữ.  3. Văn học.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}
   398.909597 CH527M
    ĐKCB: M.09880 (Sẵn sàng)  
16. Chuyện 12 con giáp qua ca dao tục ngữ người Việt . Q.1 / Ngô Văn Ban sưu tầm, biên soạn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 553tr. ; 21cm.
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Tài liệu tham khảo : Tr.533-548
  Tóm tắt: Tập hợp gần 3000 câu tục ngữ, ca dao... về 12 con giáp trong kho tàng tục ngữ, ca dao Việt Nam; khai thác nhiều mặt, nhiều vấn đề trong cuộc sống, lao động sản xuất, phong tục tập quán, tình cảm con người, về cách đối nhân xử thế, ngôn ngữ, nghệ thuật, văn chương.
/ 165000đ.

  1. Ca dao.  2. Tục ngữ.  3. Văn học.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}
   398.909597 CH527M
    ĐKCB: M.09879 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG
     Chàng Phuật Nà : Truyện cổ Tà ôi, Cơtu / Trần Nguyễn Khánh Phong sưu tầm, biên soạn .- H. : Thời đại , 2013 .- 370tr. ; 21cm.
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
/ 120000đ.

  1. Dân tộc Cơ Tu.  2. Dân tộc Tà Ôi.  3. Truyện cổ.  4. Văn học.  5. Văn học dân gian.  6. {Việt Nam}
   398.2095974 CH106P
    ĐKCB: M.09878 (Sẵn sàng)  
18. FLEMING, IAN
     Điệp viên 007 : Sa mạc kim cương / Ian Fleming; Cao Nhị dịch .- Hà Nội : Lao động , 1992 .- 243tr. ; 19cm.
/ 11000đ.

  1. Mỹ.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học.  4. Văn học hiện đại.
   813 Đ307V
    ĐKCB: M.920004 (Sẵn sàng)  
19. BRADFORD, BARBARA TAYLOR
     Những người đàn bà trong đời anh : Tiểu thuyết / Barbara Taylor Bradford; Trà Quốc Tuấn dịch .- H. : Văn học , 2000 .- 683tr. ; 19cm.
/ 62000đ.

  1. Mỹ.  2. tiểu thuyết.  3. văn học.  4. văn học hiện đại.
   I. Trà Quốc Tuấn.
   
    ĐKCB: M.920006 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.920007 (Sẵn sàng)  
20. Góc trời tuổi thơ : Tập thơ viết cho Thiếu nhi của các tác gỉa thế giới / Tuyển chọn và dịch: Thái Bá Tân .- H. : Lao động , 1997 .- 369tr. ; 19cm.
/ 28000đ.

  1. Thơ.  2. Thơ viết cho Thiếu nhi.  3. Thế giới.  4. Văn học.
   
    ĐKCB: MTN.970001 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»