14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
Văn hóa người Mạ
/ Huỳnh Văn Tới, Phan Đình Dũng, Lâm Nhân, ...
.- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013
.- 605tr. : ảnh ; 21cm.
Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục ảnh : Tr.585-594 ; Tài liệu tham khảo : Tr.595-598 Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử tộc người; văn hoá vật chất; hoạt động kinh tế; phong tục tập quán; văn học dân gian; âm nhạc dân gian và nghệ thuật dân gian của dân tộc Mạ ở Việt Nam. / 120000đ.
1. Dân tộc Mạ. 2. Văn hóa. 3. Văn hóa dân gian. 4. {Việt Nam}
390.09597 V115H
|
ĐKCB:
M.09919
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
Văn hóa dân gian người La Hủ
/ Biên soạn : Đỗ Thị Tấc (chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Vân, Trần Văn Hoàng, ...
.- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013
.- 723tr. ; 21cm.
Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục : Tr.701-712 Tóm tắt: Khái quát chung về lịch sử tộc người, tên gọi, dân số, điều kiện tự nhiên vùng người La Hủ. Tìm hiểu về tín ngưỡng dân gian; phong tục tập quán liên quan đến săn bắt, hái lượm, đánh bắt cá, cấy lúa nương; ngôi nhà và phong tục làm nhà mới; đan lát; phong tục tập quán trong chu kỳ vòng đời người; văn hoá cộng đồng; văn hoá ẩm thực; nghệ thuật tạo hình dân gian; ngôn ngữ và chuyện kể dân gian; Lễ - Tết - Hội và nghệ thuật dân gian. / 220000đ.
1. Dân tộc La Hủ. 2. Phong tục. 3. Tín ngưỡng. 4. Văn hóa. 5. Văn hóa dân gian. 6. {Việt Nam}
398.09597173 V115H
|
ĐKCB:
M.09915
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Văn hóa dân gian làng biển Cảnh Dương
/ Nguyễn Quang Lê, Trương Minh Hằng, Đặng Diệu Trang, ...
.- H. : Thời đại , 2013
.- 219tr. ; 21cm.
Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục : Tr.179-213 ; Tài liệu tham khảo : Tr.215-216 Tóm tắt: Giới thiệu văn hoá dân gian làng biển Cảnh Dương (xã Cảnh Dương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình) qua tín ngưỡng, phong tục, lễ hội, nghề truyền thống, diễn xướng dân gian, món ăn cổ truyền, văn học dân gian, ngôn ngữ địa phương, sự tích, hương phả, gia phả... / 75000đ.
1. Làng. 2. Văn hóa. 3. Văn hóa dân gian. 4. {Quảng Bình} 5. |Cảnh Dương| 6. |Làng biển|
398.0959745 V115H
|
ĐKCB:
M.09914
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
NGUYỄN THU MINH Văn hóa dân gian huyện Sơn Động, Bắc Giang
/ Nguyễn Thu Minh
.- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013
.- 913tr. : ảnh ; 21cm.
Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tài liệu tham khảo : Tr.905-906 Tóm tắt: Giới thiệu vùng đất và người Sơn Động. Các loại hình văn hoá dân gian ở huyện Sơn động: khu vực cư trú, vấn đề dòng họ, gia đình, trang phục của các tộc người, phong tục tập quán, trò chơi dân gian, dân ca, dân vũ, tục ngữ, tri thức dân gian... / 280000đ.
1. Văn hóa. 2. Văn hóa dân gian. 3. {Bắc Giang} 4. {Sơn Động}
398.0959725 V115H
|
ĐKCB:
M.09913
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
QUÁN VI MIÊN Văn hóa dân gian dân tộc Thổ
/ Quán Vi Miên
.- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013
.- 282tr. ; 21cm.
Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tài liệu tham khảo : Tr.275-278 Tóm tắt: Giới thiệu chung về tộc danh, dân số, các nhóm người và nguồn gốc dân tộc Thổ. Tìm hiểu về văn hoá vật chất và văn hoá tinh thần của dân tộc Thổ: làng bản, nhà cửa, kỹ thuật canh tác, trang phục, ăn uống, nghề thủ công truyền thống, chăn nuôi, hái lượm, đánh cá, săn bắn, tín ngưỡng, tôn giáo, nếp sống gia đình - xã hội, lễ hội, trò chơi, ngôn ngữ và văn nghệ dân gian. / 95000đ.
1. Văn hóa. 2. Văn hóa dân gian. 3. {Việt Nam} 4. |Dân tộc Thổ|
398.09597 V115H
|
ĐKCB:
M.09912
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
9.
MA NGỌC DUNG Nhà sàn truyền thống của người Tày
: Vùng Đông Bắc Việt Nam
/ Ma Ngọc Dung
.- H. : Thời đại , 2013
.- 173tr. : ảnh màu ; 21cm.
Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tài liệu tham khảo : Tr.165-168 Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện tự nhiên, xã hội vùng Đông Bắc Việt Nam. Cấu trúc, quá trình xây dựng cũng như ý nghĩa của ngôi nhà sàn trong đời sống người Tày và các biện pháp bảo tồn. / 60000đ.
1. Dân tộc Tày. 2. Nhà sàn. 3. Văn hóa. 4. Văn hóa dân gian. 5. {Việt Nam}
392.309597 NH100S
|
ĐKCB:
M.09895
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
NGUYỄN THỊ BÍCH HÀ Nghiên cứu văn học dân gian từ mã văn hóa dân gian
/ Nguyễn Thị Bích Hà
.- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013
.- 403tr. : ảnh + biểu đồ ; 21cm.
Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tài liệu tham khảo : Tr.393-397 Tóm tắt: Phương pháp luận nghiên cứu văn học dân gian qua các mã văn hoá dân gian, mã tín ngưỡng, phong tục tập quán, mã phong tục tập quán, văn học dân gian trong quan hệ với di tích lịch sử, xã hội, văn hoá và nghiên cứu những trường hợp cụ thể như: giải mã biểu tượng lanh trong dân ca dân tộc H'mông, giải mã truyền thuyết Hùng Vương chọn đất đóng đô, giải mã các con số trong tục ngữ người Việt... / 130000đ.
1. Nghiên cứu. 2. Văn hóa dân gian. 3. Văn học dân gian. 4. {Việt Nam}
398.209597 NGH305C
|
ĐKCB:
M.09890
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
NGÔ VĂN BAN Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam
/ Ngô Văn Ban
.- H. : Thanh niên , 2011
.- 516tr. ; 21cm.
Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tài liệu tham khảo: Tr.507 - 513 Tóm tắt: Tìm hiểu về chân dung con người của người Việt được thể hiện qua những ngôn từ, những câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ, câu đố... và nghiên cứu lối vẽ mặt, mang râu trong hát bội, hát tuồng, chuyện Người ngoáy tai thời Pháp, về lịch sử mái tóc Việt, tục nhuộm răng của người Việt, tục cà răng căng tai của các dân tộc ít người ở Tây Nguyên. / 120000đ.
1. Việt Nam. 2. Phong tục. 3. Tập quán. 4. Văn hoá dân gian.
391.009597 CH121D
|
ĐKCB:
M.09877
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG Người Tà Ôi ở A Lưới
/ Trần Nguyễn Khánh Phong
.- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013
.- 357tr. : ảnh ; 21cm.
Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục : Tr.217-337 ; Ảnh tư liệu : Tr.348 ; Tài liệu tham khảo : Tr.349-351 Tóm tắt: Giới thiệu vùng đất con người huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế. Khái quát về văn hoá Tà Ôi như lịch sử tộc người, ngôn ngữ, chữ viết, truyền thống đấu tranh cách mạng, hoạt động kinh tế... Vai trò của người Tà Ôi ở A Lưới trong phát triển kinh tế xã hội địa phương. / 120000đ.
1. Dân tộc Tà Ôi. 2. Văn hóa. 3. Văn hóa dân gian. 4. Địa chí. 5. {A Lưới} 6. {Thừa Thiên Huế}
305.89593 NG558T
|
ĐKCB:
M.09874
(Sẵn sàng)
|
| |
|