Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. 101 câu hỏi thường gặp trong sản xuất nông nghiệp . T.7 : Kĩ thuật trồng dưa hấu dưa leo... / Trần Văn Hòa ch.biên,Hứa Văn Chung bs : Nxb. Trẻ , 2000 .- 124tr. ; 19cm
/ 10000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Trồng trọt.
   I. Trần Văn Hòa.
   
Không có ấn phẩm để cho mượn
2. VIỆT CHƯƠNG
     Kinh nghiệm trồng nấm rơm và nấm mèo : Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây công nghiệp / Việt Chương .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2003 .- 88tr. : Hình vẽ ; 19cm .- (Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây công nghiệp)
  Tóm tắt: Giới thiệu nghề trồng nấm rơm, nấm mèo tại nước ta, mặt hàng xuất khẩu, thức ăn bổ dưàng và một số phương pháp trồng nấm rơm, nấm mèo
/ 10000đ.- 1000b.

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Nấm ăn.  4. |2014|
   I. Việt Chương.
   635 / K312N
    ĐKCB: M.002336 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.002335 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN HỮU ĐỐNG
     Nấm ăn cơ sở khoa học và công nghệ nuôi trồng : Sách chuyên khảo / B.s: Nguyễn Hữu Đống (ch.b), Đinh Xuân Linh, Nguyễn Thị Sơn, Zani Federico .- X.b lần thứ 4, có sửa chữa bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 159tr.: ảnh ; 19cm.
  Tóm tắt: Cơ sở khoa học và tình hình sản xuất nấm ăn phục vụ nội địa và xuất khẩu ở Việt Nam. Tính toán hiệu quả kinh tế trong sản xuất và chuẩn bị điều kiện trồng nấm. Kỹ thuật trồng các loại nấm mà, nấm sò, nấm rơm... Cách ăn nấm tươi
/ 16500đ.- 1500b.

  1. Nấm ăn.  2. trồng trọt.
   I. Zani Federico.   II. Nguyễn Thị Sơn.   III. Đinh Xuân Linh.   IV. Nguyễn Hữu Đống.
   635 / N120Ă
    ĐKCB: M.002340 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.002339 (Sẵn sàng)  
4. LÊ ĐỨC LƯU
     Nuôi trồng cây, con có hiệu quả kinh tế / Lê Đức Lưu (ch.b.), Đỗ Đoàn Hiệp, Nguyễn Thị Minh Phương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2009 .- 79tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức kĩ thuật nông nghiệp giúp bà con nông dân hiểu biết về nuôi trồng một số cây con phù hợp với điều kiện kinh tế, khí hậu, đất đai vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Ngoài ra còn có câu chuyện thành công trong sản xuất và phát triển kinh tế nông nghiệp của những người đi trước

  1. Nông nghiệp.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Trồng trọt.  4. Miền núi.  5. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn Thị Minh Phương.   II. Đỗ Đoàn Hiệp.
   630 / N515T
    ĐKCB: M.002107 (Sẵn sàng)  
5. MAI THẠCH HOÀNG (CH.B.)
     Giống và kỹ thuật thâm canh cây có củ / Mai Thạch Hoàng (ch.b.), Nguyễn Công Vinh .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 196tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 186
  Tóm tắt: Những kiến thức kỹ thuật về giống và nhân giống cây có củ ở Việt Nam. Kỹ thuật thâm canh, thu hoạch và bảo quản các loại củ, cây có củ như: dong riềng, cây gừng, cây sắn dây...
/ 2000b.

  1. Giống cây.  2. Cây có củ.  3. Kĩ thuật canh tác.  4. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Công Vinh.
   633.6 / GI455V
    ĐKCB: M.001982 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN THIỆN
     Trồng cỏ nuôi bò sữa / Nguyễn Thiện b.s. .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 108tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 93-104. - Thư mục: tr. 104
  Tóm tắt: Một số đặc điểm tiêu hoá ở bò sữa. Một số loài cỏ hoà thảo và họ dầu làm thức ăn cho bò sữa. Kỹ thuật gieo trồng, chế biến một số loài cây cỏ và phụ chế phẩm nông nghiệp làm thức ăn cho bò sữa. Giới thiệu các cơ sở cung cấp cỏ giống
/ 2000b.

  1. Bò sữa.  2. Trồng trọt.  3. Cỏ.  4. Thức ăn chăn nuôi.
   633.2 / TR455C
    ĐKCB: M.001962 (Đang mượn)  
    ĐKCB: M.001963 (Đang mượn)  
    ĐKCB: M.001964 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001965 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN VĂN HOAN
     Kỹ thuật thâm canh lúa ở hộ nông dân / Nguyễn Văn Hoan .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 101tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 100
  Tóm tắt: Giới thiệu về việc sử dụng giống lúa phù hợp với khí hậu của vùng, đất của gia đình và các giống lúa có khả năng cho năng suất cao ở hộ nông dân. Trình bày kĩ thuật thâm canh mạ, thâm canh lúa và thâm canh lúa gieo thẳng
/ 7000đ

  1. Lúa.  2. Thâm canh.  3. Nông nghiệp.  4. Trồng trọt.
   633.11 / K600TH
    ĐKCB: M.000514 (Sẵn sàng)