Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. MAI PHƯƠNG
     100 điều bố mẹ nên nói với con cái / Mai Phương b.s .- H. : Văn hoá thông tin , 2009 .- 310tr. ; 20.5cm
/ 47000đ

  1. Tâm lý học.  2. Trẻ em.
   155.4 / M458TR
    ĐKCB: M.007028 (Sẵn sàng)  
2. MAI PHƯƠNG
     100 điều bố mẹ không nên nói với con cái / Mai Phương b.s .- H. : Văn hoá thông tin , 2009 .- 232tr. ; 20.5cm
/ 37000đ

  1. Tâm lý học.  2. Trẻ em.
   155.4 / M458TR
    ĐKCB: M.007029 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG ANH
     Tiếng nói cơ thể trẻ em / B.s: Hoàng Anh .- H. : Lao động , 2009 .- 176tr. ; 20.5cm
/ 30500đ.- 1000B.

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Trẻ em.  3. Y học.
   615.5 / T306N
    ĐKCB: M.006741 (Sẵn sàng)  
4. Sửa thói quen xấu trong học tập cho trẻ : Một cuốn sách hết sức cần thiết cho các bậc phụ huynh / Văn Tân biên soạn .- H. : Văn hoá thông tin , 2006 .- 413tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn các phương pháp giáo dục trẻ trong gia đình cho các bậc phụ huynh; Sửa chữa sai lầm về mặt tâm lý, sửa thói kiêu ngạo, tự cao, tự đại cho trẻ. Dạy trẻ biết kết hợp giữa làm việc và nghĩ ngơi, thái độ quyết định tới học thức
/ 50000đ

  1. Giáo dục gia đình.  2. Phương pháp giảng dạy.  3. Trẻ em.
   I. Văn Tân.
   
Không có ấn phẩm để cho mượn
5. GILBERT JANE
     Dạy trẻ ngồi bô : Để bé luôn khô ráo cả ngày lẫn đêm / Jane Gilbert .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 93tr. ; 21cm
   TSNB ghi: Hướng dẫn nuôi dạy trẻ
/ 25000đ.- 1000b.

  1. Dạy trẻ.  2. Hướng dẫn.  3. Trẻ em.
   649 / D112T
    ĐKCB: M.004115 (Sẵn sàng)  
6. Nuôi con mau lớn / B.s.: Nguyễn Thị Kim Hưng (ch.b.), Nguyễn Thị Ngọc Hương, Lê Kim Huệ, Trương Thị Nhàn .- Tái bản .- H. : Phụ nữ , 2001 .- 154tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 136-150. - Thư mục: tr. 151
  Tóm tắt: Giới thiệu những điều cần biết khi nuôi trẻ cùng những thực đơn, cách làm thức ăn cho trẻ từ sơ sinh đến khi trẻ trên 2 tuổi. Cung cấp một số thực phẩm giàu canxi, sắt, iốt, kẽm và bảng đánh giá dinh dưỡng theo chỉ số cân nặng, chiều cao, tuổi
/ 12000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Trẻ em.  3. Chế độ ăn uống.
   I. Trương Thị Nhàn.   II. Lê Kim Huệ.   III. Nguyễn Thị Ngọc Hương.   IV. Nguyễn Thị Kim Hưng.
   613.2 / N515C
    ĐKCB: M.000506 (Sẵn sàng)