15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
6.
VIỆT CHƯƠNG Kinh nghiệm trồng nấm rơm và nấm mèo
: Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây công nghiệp
/ Việt Chương
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2003
.- 88tr. : Hình vẽ ; 19cm .- (Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây công nghiệp)
Tóm tắt: Giới thiệu nghề trồng nấm rơm, nấm mèo tại nước ta, mặt hàng xuất khẩu, thức ăn bổ dưàng và một số phương pháp trồng nấm rơm, nấm mèo / 10000đ.- 1000b.
1. Nông nghiệp. 2. Trồng trọt. 3. Nấm ăn. 4. |2014|
I. Việt Chương.
635 / K312N
|
ĐKCB:
M.002336
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
M.002335
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Cây thức ăn gia súc giàu chất dinh dưỡng
/ Đặng Tuấn Hưng chủ biên ; Nguyễn Trọng Ninh, Phan Công Chung
.- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2004
.- 143tr. ; 19cm
Tóm tắt: Một số loại cây thức ăn có nhiều dinh dưỡng cho gia súc như: các loại bèo, cây khoai lang, sắn... Công dụng và cách nuôi trồng / 15000đ.- 500b.
1. Nông nghiệp. 2. Cây thức ăn gia súc. 3. Dinh dưỡng.
633.3 / C126T
|
ĐKCB:
M.002338
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
M.002337
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
LÊ ĐỨC LƯU Nuôi trồng cây, con có hiệu quả kinh tế
/ Lê Đức Lưu (ch.b.), Đỗ Đoàn Hiệp, Nguyễn Thị Minh Phương
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2009
.- 79tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức kĩ thuật nông nghiệp giúp bà con nông dân hiểu biết về nuôi trồng một số cây con phù hợp với điều kiện kinh tế, khí hậu, đất đai vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Ngoài ra còn có câu chuyện thành công trong sản xuất và phát triển kinh tế nông nghiệp của những người đi trước
1. Nông nghiệp. 2. Dân tộc thiểu số. 3. Trồng trọt. 4. Miền núi. 5. Chăn nuôi.
I. Nguyễn Thị Minh Phương. II. Đỗ Đoàn Hiệp.
630 / N515T
|
ĐKCB:
M.002107
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
ĐINH VĂN BÌNH Kỹ thuật chăn nuôi dê
/ Đinh Văn Bình, Nguyễn Quang Sức
.- H. : Nông nghiệp , 2001
.- 128tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
Thư mục: tr. 121-122 Tóm tắt: Nguồn gốc và ý nghĩa chăn nuôi dê. Một số đặc điểm sinh học cần biết về con dê. Kĩ thuật quản lí dê sữa. Quản lí sức khoẻ đàn dê. Cách thịt và chế biến sản phẩm dê / 10000đ.- 1000b
1. Chăn nuôi. 2. Nông nghiệp. 3. Gia súc. 4. Dê.
I. Nguyễn Quang Sức.
636.300 597 / K600T
|
ĐKCB:
M.001350
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
M.001351
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
Sống tận cùng với đất
: Tập bút ký tham dự cuộc thi "Nông nghiệp, nông dân, nông thôn Việt Nam thời kỳ đổi mới"
/ Phạm Huy Thưởng, Trần Công Sử, Vương Hữu Thái... ; B.s.: Nguyễn Đạo Toàn...
.- H. : Dân trí , 2010
.- 182tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Cục Văn hoá cơ sở Tóm tắt: Ghi chép, phản ánh những vấn đề nóng hổi, thời sự của nông nghiệp, nông dân, nông thôn Việt Nam trong quá trình đổi mới và phát triển, biểu dương người nông dân khắc phục khó khăn, năng động, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, đột phá cách làm ăn mang lại hiệu quả kinh tế cao / 30000đ.- 3000b.
1. Nông dân. 2. Nông thôn. 3. Nông nghiệp. 4. {Việt Nam} 5. [Bút kí]
I. Phạm Văn Thuý. II. Lê Hồng Phúc. III. Tô Ngọc Nhuần. IV. Phạm Huy Thưởng. V. Trần Công Sử.
338.109597 / S455T
|
ĐKCB:
M.000699
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
NGUYỄN VĂN HOAN Kỹ thuật thâm canh lúa ở hộ nông dân
/ Nguyễn Văn Hoan
.- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Nông nghiệp , 1999
.- 101tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
Thư mục: tr. 100 Tóm tắt: Giới thiệu về việc sử dụng giống lúa phù hợp với khí hậu của vùng, đất của gia đình và các giống lúa có khả năng cho năng suất cao ở hộ nông dân. Trình bày kĩ thuật thâm canh mạ, thâm canh lúa và thâm canh lúa gieo thẳng / 7000đ
1. Lúa. 2. Thâm canh. 3. Nông nghiệp. 4. Trồng trọt.
633.11 / K600TH
|
ĐKCB:
M.000514
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|