Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LÊ THỊ DIÊN
     Kỹ thuật gây trồng và bảo tồn một số loài cây thuốc nam / Lê Thị Diên, Trần Minh Đức, Võ Thị Minh Phương.... .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 108tr. ; 21cm .- (Trường Đại học Nông Lâm Huế)
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin và nhận biết, kỹ thuật gây trồng và sơ chế một số loài cây thuóc nam có giá trị kinh tế nhằm giúp người dân có thể nâng cao được thu nhập từ những loài cây này
/ 21.500đ.- 1000b.

  1. Nông nghiệp.  2. Kỹ thuật.  3. Chăm sóc.  4. Cây thuốc nam.  5. Việt Nam.  6. |DDC23|
   633.8 / K600T
    ĐKCB: M.004623 (Sẵn sàng)  
2. Hướng dẫn các biện pháp phòng trừ chuột hại ngoài đồng ruộng, trên đê điều và trong dân cư .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 31tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Để giảm đến mức thấp nhất số lượng chuột trên đồng ruộng, trong các khu dân cư và trên đê điều.Chi cục BVTV Hà Nội hướng dẫn các biện phát trừ chuột hiệu quả
/ 5000đ

  1. Bảo vệ cây trồng.  2. Chuột.  3. Nông nghiệp.
   
Không có ấn phẩm để cho mượn
3. HOÀNG MINH
     Kỷ thuật trồng và chăm sóc : Dưa hấu ,bí ngồi, cà chua / Hoàng Minh .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 67tr. ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông)
  Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp cho bà con những kiến thức và những tiến bộ KHKT mới của một số cây trồng quan trộng ở nước ta.
/ 5000đ

  1. Nghề trồng rau.  2. Nông nghiệp.  3. .  4. Cà chua.  5. Dưa hấu.  6. |Rau quả|
   
Không có ấn phẩm để cho mượn
4. HOÀNG MINH
     Sổ tay kỹ thuật trồng và chăm sóc một số chủng loại cây ăn quả / Hoàng Minh .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 163tr. ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông)
/ 17500

  1. Nông nghiệp.  2. Cây ăn quả.  3. Kỹ thuật trồng.
   
Không có ấn phẩm để cho mượn
5. HOÀNG MINH
     Sổ tay kỹ thuật trồng và chăm sóc một số chủng loại cây ăn quả / Hoàng Minh .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 163tr. ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông)
/ 17500đ.- 1000b

  1. Nông nghiệp.  2. Cây ăn quả.  3. Kỹ thuật trồng.
   634 / S450T
    ĐKCB: M.003870 (Sẵn sàng)  
6. VIỆT CHƯƠNG
     Kinh nghiệm trồng nấm rơm và nấm mèo : Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây công nghiệp / Việt Chương .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2003 .- 88tr. : Hình vẽ ; 19cm .- (Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây công nghiệp)
  Tóm tắt: Giới thiệu nghề trồng nấm rơm, nấm mèo tại nước ta, mặt hàng xuất khẩu, thức ăn bổ dưàng và một số phương pháp trồng nấm rơm, nấm mèo
/ 10000đ.- 1000b.

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Nấm ăn.  4. |2014|
   I. Việt Chương.
   635 / K312N
    ĐKCB: M.002336 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.002335 (Sẵn sàng)  
7. Cây thức ăn gia súc giàu chất dinh dưỡng / Đặng Tuấn Hưng chủ biên ; Nguyễn Trọng Ninh, Phan Công Chung .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2004 .- 143tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Một số loại cây thức ăn có nhiều dinh dưỡng cho gia súc như: các loại bèo, cây khoai lang, sắn... Công dụng và cách nuôi trồng
/ 15000đ.- 500b.

  1. Nông nghiệp.  2. Cây thức ăn gia súc.  3. Dinh dưỡng.
   633.3 / C126T
    ĐKCB: M.002338 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.002337 (Sẵn sàng)  
8. LÊ ĐỨC LƯU
     Nuôi trồng cây, con có hiệu quả kinh tế / Lê Đức Lưu (ch.b.), Đỗ Đoàn Hiệp, Nguyễn Thị Minh Phương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2009 .- 79tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức kĩ thuật nông nghiệp giúp bà con nông dân hiểu biết về nuôi trồng một số cây con phù hợp với điều kiện kinh tế, khí hậu, đất đai vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Ngoài ra còn có câu chuyện thành công trong sản xuất và phát triển kinh tế nông nghiệp của những người đi trước

  1. Nông nghiệp.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Trồng trọt.  4. Miền núi.  5. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn Thị Minh Phương.   II. Đỗ Đoàn Hiệp.
   630 / N515T
    ĐKCB: M.002107 (Sẵn sàng)  
9. ĐINH VĂN BÌNH
     Kỹ thuật chăn nuôi dê / Đinh Văn Bình, Nguyễn Quang Sức .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 128tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 121-122
  Tóm tắt: Nguồn gốc và ý nghĩa chăn nuôi dê. Một số đặc điểm sinh học cần biết về con dê. Kĩ thuật quản lí dê sữa. Quản lí sức khoẻ đàn dê. Cách thịt và chế biến sản phẩm dê
/ 10000đ.- 1000b

  1. Chăn nuôi.  2. Nông nghiệp.  3. Gia súc.  4. .
   I. Nguyễn Quang Sức.
   636.300 597 / K600T
    ĐKCB: M.001350 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001351 (Sẵn sàng)  
10. Sống tận cùng với đất : Tập bút ký tham dự cuộc thi "Nông nghiệp, nông dân, nông thôn Việt Nam thời kỳ đổi mới" / Phạm Huy Thưởng, Trần Công Sử, Vương Hữu Thái... ; B.s.: Nguyễn Đạo Toàn... .- H. : Dân trí , 2010 .- 182tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Cục Văn hoá cơ sở
  Tóm tắt: Ghi chép, phản ánh những vấn đề nóng hổi, thời sự của nông nghiệp, nông dân, nông thôn Việt Nam trong quá trình đổi mới và phát triển, biểu dương người nông dân khắc phục khó khăn, năng động, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, đột phá cách làm ăn mang lại hiệu quả kinh tế cao
/ 30000đ.- 3000b.

  1. Nông dân.  2. Nông thôn.  3. Nông nghiệp.  4. {Việt Nam}  5. [Bút kí]
   I. Phạm Văn Thuý.   II. Lê Hồng Phúc.   III. Tô Ngọc Nhuần.   IV. Phạm Huy Thưởng.   V. Trần Công Sử.
   338.109597 / S455T
    ĐKCB: M.000699 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN VĂN HOAN
     Kỹ thuật thâm canh lúa ở hộ nông dân / Nguyễn Văn Hoan .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 101tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 100
  Tóm tắt: Giới thiệu về việc sử dụng giống lúa phù hợp với khí hậu của vùng, đất của gia đình và các giống lúa có khả năng cho năng suất cao ở hộ nông dân. Trình bày kĩ thuật thâm canh mạ, thâm canh lúa và thâm canh lúa gieo thẳng
/ 7000đ

  1. Lúa.  2. Thâm canh.  3. Nông nghiệp.  4. Trồng trọt.
   633.11 / K600TH
    ĐKCB: M.000514 (Sẵn sàng)  
12. BÙI ĐỨC LŨNG
     Ấp trứng gia cầm bằng phương pháp thủ công và công nghiệp / Bùi Đức Lũng, Nguyễn Xuân Sơn .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 191tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về cấu trúc và chức năng sinh lí ở gia cầm. Phương pháp ấp trứng gia cầm nhân tạo bằng phương pháp thủ công và ấp tự nhiên (con mái ấp). Cách ấp trứng gia cầm bằng máy công nghiệp (máy ấp tự động). Quy trình kĩ thuật ấp trứng gia cầm bằng máy ấp công nghiệp
/ 10500đ

  1. Gia cầm.  2. Ấp trứng.  3. Nông nghiệp.  4. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn Xuân Sơn.
   636.5 / Â117T
    ĐKCB: M.000084 (Sẵn sàng)