19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
LÊ HỒNG MẬN Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản - năng suất cao, hiệu quả lớn
/ Lê Hồng Mận
.- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2017
.- 155tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những kiến thức và kinh nghiệm cần thiết trong chọn lựa giống lợn nái, lợn đực giống, chọn lựa thức ăn phù hợp, biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng lợn đực, lợn nái, lợn con sơ sinh, lợn con theo mẹ, cách xử lí khi lợn nái đẻ, khi lợn mẹ, lợn con bị bệnh và cách dùng một số bài thuốc dân gian chữa bệnh cho lợn / 40000
1. Chăn nuôi. 2. Lợn giống. 3. Lợn nái. 4. Thức ăn. 5. Điều trị.
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
3.
LÊ ĐỨC LƯU Nuôi trồng cây, con có hiệu quả kinh tế
/ Lê Đức Lưu (ch.b.), Đỗ Đoàn Hiệp, Nguyễn Thị Minh Phương
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2009
.- 79tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức kĩ thuật nông nghiệp giúp bà con nông dân hiểu biết về nuôi trồng một số cây con phù hợp với điều kiện kinh tế, khí hậu, đất đai vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Ngoài ra còn có câu chuyện thành công trong sản xuất và phát triển kinh tế nông nghiệp của những người đi trước
1. Nông nghiệp. 2. Dân tộc thiểu số. 3. Trồng trọt. 4. Miền núi. 5. Chăn nuôi.
I. Nguyễn Thị Minh Phương. II. Đỗ Đoàn Hiệp.
630 / N515T
|
ĐKCB:
M.002107
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
ĐINH VĂN BÌNH Chăn nuôi dê sữa
/ Đinh Văn Bình
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 43tr. : hình vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật chăn nuôi dê sữa như: giống, chọn giống, thức ăn, kĩ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng, chuồng trại... và kĩ thuật quản lí dê sữa / 6000đ.- 2000b.
1. Dê sữa. 2. Chọn giống. 3. Chăn nuôi.
636.3 / CH115N
|
ĐKCB:
M.001985
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
M.001986
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
7.
NGÔ TRỌNG LƯ Kỹ thuật nuôi cá lồng biển
. T.1
/ Ngô Trọng Lư, Thái Bá Hồ, Nguyễn Kim Độ
.- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 138tr. : hình vẽ ; 21cm
Thư mục: tr. 135 Tóm tắt: Trình bày điều kiện nuôi cá lồng biển, cấu tạo lồng và cách làm lồng. Kĩ thuật nuôi một số loài cá như cá mú, cá song, cá dò, các lồng, cá tráp, cá cam... Đối tượng, giống nuôi cá lồng. Quản lí lồng nuôi, thức ăn và cách cho ăn, phòng trị bệnh cá nuôi... / 15000đ.- 1030b
1. Chăn nuôi. 2. Hải sản. 3. Cá biển. 4. Kĩ thuật.
I. Thái Bá Hồ. II. Nguyễn Kim Độ.
639.34 / K600T
|
ĐKCB:
M.001950
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
M.001951
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
ĐINH VĂN BÌNH Kỹ thuật chăn nuôi dê
/ Đinh Văn Bình, Nguyễn Quang Sức
.- H. : Nông nghiệp , 2001
.- 128tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
Thư mục: tr. 121-122 Tóm tắt: Nguồn gốc và ý nghĩa chăn nuôi dê. Một số đặc điểm sinh học cần biết về con dê. Kĩ thuật quản lí dê sữa. Quản lí sức khoẻ đàn dê. Cách thịt và chế biến sản phẩm dê / 10000đ.- 1000b
1. Chăn nuôi. 2. Nông nghiệp. 3. Gia súc. 4. Dê.
I. Nguyễn Quang Sức.
636.300 597 / K600T
|
ĐKCB:
M.001350
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
M.001351
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
NGUYỄN THỊ AN Kỹ thuật nuôi cá ao nước tĩnh
: Tài liệu hướng dẫn nông dân nuôi cá ở các tỉnh miền núi phía Bắc
/ Nguyễn Thị An biên soạn, Trần Vũ hải thiết kế mỹ thuật
.- T.b có sửa chữa bổ sung tài liệu của dự án phát triển nuôi trồng thuỷ sản ở các tỉnh miền núi phía Bắc .- H. : Nông nghiệp , 2001
.- 16tr. ; 19cm .- (Dự án phát triển nuôi trồng thuỷ sản ở các tỉnh miền núi phía Bắc VIE 98/009/01/NEX)
Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật nuôi cá ao nước tĩnh, chuẩn bị ao, thả cá giống, chăm sóc, thu hoạch... / 1700đ
1. Chăn nuôi. 2. Cá nước ngọt. 3. Sách thường thức.
597 / K600T
|
ĐKCB:
M.001268
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
M.001269
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
VIỆT CHƯƠNG Kinh nghiệm nuôi gà nòi
/ Việt Chương, Nguyễn Việt Tiến
.- T.p Hồ Chí Minh : NXB. T.p Hồ Chí Minh , 2001
.- 79tr. : hình vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp nuôi và chăn sóc gà nòi: cách chọn ngoại hình, cách chăm sóc đặc biệt, chăm sóc trước ngày đá, cách bắt gà, cách chọn gà qua thế đá... / 9000đ
1. Chăn nuôi. 2. |Gà nòi|
I. Nguyễn Việt Tiến.
636.5 / K312N
|
ĐKCB:
M.000511
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|