Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. BÙI QUÝ HUY
     166 câu hỏi đáp về bệnh của vật nuôi / Bùi Quý Huy .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 117tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Gồm 166 câu hỏi đáp về bệnh ở trâu bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, thỏ, cá, tôm... và cách phòng trị bệnh
/ 30000đ.- 500b

  1. Bệnh gia cầm.  2. Gia súc.  3. Chăn nuôi.  4. Sách hỏi đáp.
   636.089 / M458T
    ĐKCB: M.004622 (Sẵn sàng)  
2. LÊ HỒNG MẬN
     Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản - năng suất cao, hiệu quả lớn / Lê Hồng Mận .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2017 .- 155tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức và kinh nghiệm cần thiết trong chọn lựa giống lợn nái, lợn đực giống, chọn lựa thức ăn phù hợp, biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng lợn đực, lợn nái, lợn con sơ sinh, lợn con theo mẹ, cách xử lí khi lợn nái đẻ, khi lợn mẹ, lợn con bị bệnh và cách dùng một số bài thuốc dân gian chữa bệnh cho lợn
/ 40000

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn giống.  3. Lợn nái.  4. Thức ăn.  5. Điều trị.
   
Không có ấn phẩm để cho mượn
3. LÊ ĐỨC LƯU
     Nuôi trồng cây, con có hiệu quả kinh tế / Lê Đức Lưu (ch.b.), Đỗ Đoàn Hiệp, Nguyễn Thị Minh Phương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2009 .- 79tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức kĩ thuật nông nghiệp giúp bà con nông dân hiểu biết về nuôi trồng một số cây con phù hợp với điều kiện kinh tế, khí hậu, đất đai vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Ngoài ra còn có câu chuyện thành công trong sản xuất và phát triển kinh tế nông nghiệp của những người đi trước

  1. Nông nghiệp.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Trồng trọt.  4. Miền núi.  5. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn Thị Minh Phương.   II. Đỗ Đoàn Hiệp.
   630 / N515T
    ĐKCB: M.002107 (Sẵn sàng)  
4. ĐINH VĂN BÌNH
     Chăn nuôi dê sữa / Đinh Văn Bình .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 43tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật chăn nuôi dê sữa như: giống, chọn giống, thức ăn, kĩ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng, chuồng trại... và kĩ thuật quản lí dê sữa
/ 6000đ.- 2000b.

  1. Dê sữa.  2. Chọn giống.  3. Chăn nuôi.
   636.3 / CH115N
    ĐKCB: M.001985 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001986 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM VĂN KHÁNH
     Kỹ thuật nuôi một số loài cá kinh tế nước ngọt và phòng trị bệnh cá / Phạm Văn Khánh, Lý Thị Thanh Loan .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 103tr., 2tr. ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 103
  Tóm tắt: Kỹ thuật nuôi một số loài cá kinh tế nước ngọt: cá rô đồng, cá sắc rằn, cá rô phi,...và cách phòng trị bệnh ở cá
/ 15000đ.- 1030b.

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Chăn nuôi.  4. Kĩ thuật.  5. Cá nước ngọt.
   I. Lý Thị Thanh Loan.
   639.34 / K600T
    ĐKCB: M.001983 (Đang mượn)  
    ĐKCB: M.001984 (Đang mượn)  
6. NGUYỄN XUÂN TRẠCH
     Khuyến nông chăn nuôi bò sữa / TS. Nguyễn Xuân Trạch .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 96tr. : minh hoạ ; 20 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống bò sữa hiện có tại Việt Nam, nhân giống bò sữa, chuồng trại, thức ăn và kỹ thuật nuôi dưỡng bò sữa, kỹ thuật vắt sữa, vệ sinh thú y...
/ 9000đ.- 1000b.

  1. Kĩ thuật nông nghiệp.  2. Bò sữa.  3. Chăn nuôi.  4. [Sách thường thức]
   636.2 / KH527N
    ĐKCB: M.001952 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001953 (Sẵn sàng)  
7. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi cá lồng biển . T.1 / Ngô Trọng Lư, Thái Bá Hồ, Nguyễn Kim Độ .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 138tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 135
  Tóm tắt: Trình bày điều kiện nuôi cá lồng biển, cấu tạo lồng và cách làm lồng. Kĩ thuật nuôi một số loài cá như cá mú, cá song, cá dò, các lồng, cá tráp, cá cam... Đối tượng, giống nuôi cá lồng. Quản lí lồng nuôi, thức ăn và cách cho ăn, phòng trị bệnh cá nuôi...
/ 15000đ.- 1030b

  1. Chăn nuôi.  2. Hải sản.  3. Cá biển.  4. Kĩ thuật.
   I. Thái Bá Hồ.   II. Nguyễn Kim Độ.
   639.34 / K600T
    ĐKCB: M.001950 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001951 (Sẵn sàng)  
8. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi cá trê - lươn - giun đất / Ngô Trọng Lư, Lê Đăng Khuyến .- Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 99tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 95
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm, đặc tính, kĩ thuật nuôi và cách phòng trị bệnh cho cá trê, lươn, giun đất
/ 9000đ.- 1030b.

  1. Cá trê.  2. Giun đất.  3. Chăn nuôi.  4. Lươn.
   I. Lê Đăng Khuyến.
   639 / K600T
    ĐKCB: M.001352 (Sẵn sàng)  
9. ĐINH VĂN BÌNH
     Kỹ thuật chăn nuôi dê / Đinh Văn Bình, Nguyễn Quang Sức .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 128tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 121-122
  Tóm tắt: Nguồn gốc và ý nghĩa chăn nuôi dê. Một số đặc điểm sinh học cần biết về con dê. Kĩ thuật quản lí dê sữa. Quản lí sức khoẻ đàn dê. Cách thịt và chế biến sản phẩm dê
/ 10000đ.- 1000b

  1. Chăn nuôi.  2. Nông nghiệp.  3. Gia súc.  4. .
   I. Nguyễn Quang Sức.
   636.300 597 / K600T
    ĐKCB: M.001350 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001351 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN THỊ AN
     Kỹ thuật nuôi cá ao nước tĩnh : Tài liệu hướng dẫn nông dân nuôi cá ở các tỉnh miền núi phía Bắc / Nguyễn Thị An biên soạn, Trần Vũ hải thiết kế mỹ thuật .- T.b có sửa chữa bổ sung tài liệu của dự án phát triển nuôi trồng thuỷ sản ở các tỉnh miền núi phía Bắc .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 16tr. ; 19cm .- (Dự án phát triển nuôi trồng thuỷ sản ở các tỉnh miền núi phía Bắc VIE 98/009/01/NEX)
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật nuôi cá ao nước tĩnh, chuẩn bị ao, thả cá giống, chăm sóc, thu hoạch...
/ 1700đ

  1. Chăn nuôi.  2. Cá nước ngọt.  3. Sách thường thức.
   597 / K600T
    ĐKCB: M.001268 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001269 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN VĂN VỸ
     35 câu hỏi đáp về nuôi cá rô phi / Trần Văn Vỹ .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 88tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc và phân loại cá rô phi. Tìm hiểu tình hình chăn nuôi cá rô phi trên thế giới. Đặc điểm sinh sản của cá rô phi. Kỹ thuật nuôi cá rô phi.
/ 7200đ

  1. Chăn nuôi.  2. Cá rô phi.  3. [Sách thường thức]
   639.3 / B100M
    ĐKCB: M.000517 (Sẵn sàng)  
12. VIỆT CHƯƠNG
     Kinh nghiệm nuôi gà nòi / Việt Chương, Nguyễn Việt Tiến .- T.p Hồ Chí Minh : NXB. T.p Hồ Chí Minh , 2001 .- 79tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp nuôi và chăn sóc gà nòi: cách chọn ngoại hình, cách chăm sóc đặc biệt, chăm sóc trước ngày đá, cách bắt gà, cách chọn gà qua thế đá...
/ 9000đ

  1. Chăn nuôi.  2. |Gà nòi|
   I. Nguyễn Việt Tiến.
   636.5 / K312N
    ĐKCB: M.000511 (Sẵn sàng)  
13. BÙI ĐỨC LŨNG
     Ấp trứng gia cầm bằng phương pháp thủ công và công nghiệp / Bùi Đức Lũng, Nguyễn Xuân Sơn .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 191tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về cấu trúc và chức năng sinh lí ở gia cầm. Phương pháp ấp trứng gia cầm nhân tạo bằng phương pháp thủ công và ấp tự nhiên (con mái ấp). Cách ấp trứng gia cầm bằng máy công nghiệp (máy ấp tự động). Quy trình kĩ thuật ấp trứng gia cầm bằng máy ấp công nghiệp
/ 10500đ

  1. Gia cầm.  2. Ấp trứng.  3. Nông nghiệp.  4. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn Xuân Sơn.
   636.5 / Â117T
    ĐKCB: M.000084 (Sẵn sàng)