27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
CHU ĐỨC TÍNH Hồ Chí Minh tiểu sử
/ B.s.: Chu Đức Tính (ch.b.), Vũ Thị Nhị, Phạm Thị Lai...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2008
.- 332tr., 1tr. ảnh màu ; 18cm
ĐTTS ghi: Bảo tàng Hồ Chí Minh Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp Chủ tịch Hồ Chí Minh từ thời niên thiếu đến giai đoạn ra đi tìm đường cứu nước, thời kì chuẩn bị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam, lãnh đạo phong trào cách mạng, lãnh đạo toàn dân tổng khởi nghĩa, kháng chiến chống thực dân Pháp, và lãnh đạo sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh giải phóng miền Nam, thống nhất tổ quốc ISBN: 9786045713150 / 26000đ
1. Hồ Chí Minh. 2. Hoạt động cách mạng. 3. Sự nghiệp. 4. Tiểu sử. 5. {Việt Nam}
I. Văn Thị Thanh Mai. II. Chu Đức Tính. III. Vũ Thị Nhị. IV. Phạm Thị Lai. V. Lê Thị Liên.
959.704092 / H450CH
|
ĐKCB:
M.000312
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
ĐÀO THỊ DIỄN Chiến tranh Đông Dương qua tiếng nói của binh lính Pháp
= La guerre D'Indochine à travers la voix des soldats du corps expéditionnaire Francais
/ B.s.: Đào Thị Diễn (ch.b.), Nguyễn Minh Sơn, Vũ Văn Thuyên
.- H. : Quân đội nhân dân , 2004
.- 388 tr. ; 21 cm
Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước. Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Pháp Tóm tắt: Tập hợp những bức thư và lời phát biểu, cảm tưởng do chính các sĩ quan và binh lính trong quân đội viễn chinh Pháp viết trong thời gian bị bắt làm tù binh tại nhiều mặt trận về tính chất phi nghĩa của cuộc chiến tranh xâm lược do thực dân Pháp gây ra, chính sách nhân đạo, khoan hồng của chính phủ nhân dân Việt Nam... / 40000đ.- 1400b
1. [Bài viết] 2. [Sách song ngữ] 3. |Kháng chiến chống Pháp| 4. |Việt Nam| 5. Lịch sử hiện đại|
I. Vũ Văn Thuyên. II. Nguyễn Minh Sơn.
959.7041 / CH305TR
|
ĐKCB:
M.002274
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
NGUYỄN THỊ KIM HƯNG 150 Thực đơn ăn sáng
/ B.s.: Nguyễn Thị Kim Hưng (ch.b.), Bùi Thị Hoàng Mai, Trương Thị Nhàn
.- H. : Phụ nữ , 2000
.- 196tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Sở Y tế Tp. Hồ Chí Minh. Trung tâm Dinh dưỡng Tp. Hồ Chí Minh Phụ chú: tr. 189-197 Tóm tắt: Những điều cần biết về bữa ăn sáng và giới thiệu 150 thực đơn ăn sáng từ 1000 - 10000đ/người cùng một số cách chuẩn bị thực phẩm dùng trong nhiều thực đơn, thực phẩm ăn sáng thông dụng / 14000đ.- 16000b.
1. Thực đơn. 2. Món ăn. 3. Nấu ăn. 4. [Sách hướng dẫn]
I. Bùi Thị Hoàng Mai. II. Trương Thị Nhàn.
641.59 / M458T
|
ĐKCB:
M.001539
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
NGÔ ĐỨC TÍNH Xây dựng Đảng về tổ chức
: Tập 1 / Ngô Đức Tính: chủ biên
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2001
.- 155 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số bài học kinh nghiệm về xây dựng hệ thống tổ chức, bộ máy của Đảng. Nguyên tắc tập trung dân chủ trong Đảng. Tự phê bình và phê bình của Đảng. Đoàn kết thống nhất trong Đảng Cộng sản. Tổ chức cơ sở Đảng. Đảng viên. Công tác cán bộ của Đảng. Phong cách làm việc của người lãnh đạo / 11500đ.- 1040b
1. |Tổ chức cán bộ| 2. |Xây dựng Đảng|
324.2597071 X126D
|
ĐKCB:
M.001448
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
10.
Sống tận cùng với đất
: Tập bút ký tham dự cuộc thi "Nông nghiệp, nông dân, nông thôn Việt Nam thời kỳ đổi mới"
/ Phạm Huy Thưởng, Trần Công Sử, Vương Hữu Thái... ; B.s.: Nguyễn Đạo Toàn...
.- H. : Dân trí , 2010
.- 182tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Cục Văn hoá cơ sở Tóm tắt: Ghi chép, phản ánh những vấn đề nóng hổi, thời sự của nông nghiệp, nông dân, nông thôn Việt Nam trong quá trình đổi mới và phát triển, biểu dương người nông dân khắc phục khó khăn, năng động, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, đột phá cách làm ăn mang lại hiệu quả kinh tế cao / 30000đ.- 3000b.
1. Nông dân. 2. Nông thôn. 3. Nông nghiệp. 4. {Việt Nam} 5. [Bút kí]
I. Phạm Văn Thuý. II. Lê Hồng Phúc. III. Tô Ngọc Nhuần. IV. Phạm Huy Thưởng. V. Trần Công Sử.
338.109597 / S455T
|
ĐKCB:
M.000699
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
13.
Nuôi con mau lớn
/ B.s.: Nguyễn Thị Kim Hưng (ch.b.), Nguyễn Thị Ngọc Hương, Lê Kim Huệ, Trương Thị Nhàn
.- Tái bản .- H. : Phụ nữ , 2001
.- 154tr. : bảng ; 19cm
Phụ lục: tr. 136-150. - Thư mục: tr. 151 Tóm tắt: Giới thiệu những điều cần biết khi nuôi trẻ cùng những thực đơn, cách làm thức ăn cho trẻ từ sơ sinh đến khi trẻ trên 2 tuổi. Cung cấp một số thực phẩm giàu canxi, sắt, iốt, kẽm và bảng đánh giá dinh dưỡng theo chỉ số cân nặng, chiều cao, tuổi / 12000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Trẻ em. 3. Chế độ ăn uống.
I. Trương Thị Nhàn. II. Lê Kim Huệ. III. Nguyễn Thị Ngọc Hương. IV. Nguyễn Thị Kim Hưng.
613.2 / N515C
|
ĐKCB:
M.000506
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|