Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. CHU ĐỨC TÍNH
     Hồ Chí Minh tiểu sử / B.s.: Chu Đức Tính (ch.b.), Vũ Thị Nhị, Phạm Thị Lai... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2008 .- 332tr., 1tr. ảnh màu ; 18cm
   ĐTTS ghi: Bảo tàng Hồ Chí Minh
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp Chủ tịch Hồ Chí Minh từ thời niên thiếu đến giai đoạn ra đi tìm đường cứu nước, thời kì chuẩn bị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam, lãnh đạo phong trào cách mạng, lãnh đạo toàn dân tổng khởi nghĩa, kháng chiến chống thực dân Pháp, và lãnh đạo sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh giải phóng miền Nam, thống nhất tổ quốc
   ISBN: 9786045713150 / 26000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Hoạt động cách mạng.  3. Sự nghiệp.  4. Tiểu sử.  5. {Việt Nam}
   I. Văn Thị Thanh Mai.   II. Chu Đức Tính.   III. Vũ Thị Nhị.   IV. Phạm Thị Lai.   V. Lê Thị Liên.
   959.704092 / H450CH
    ĐKCB: M.000312 (Sẵn sàng)  
2. Bác Hồ thời niên thiếu / B.s.: Bùi Ngọc Tam (ch.b.), Tiểu Ban Nghiên cứu Lịch sử Đảng tỉnh uỷ Nghệ An .- Xb. lần thứ 3 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2008 .- 114tr. ; 21cm
   Đầu bìa sách ghi: Ban Tuyên giáo tỉnh uỷ Nghệ An
  Tóm tắt: Thân thế và sự nghiệp của Chủ tịch Hồ Chí Minh: gia đình và thời thơ ấu, tuổi thiếu niên, tuổi thanh niên, con đường đi tìm chân lý
/ 12000đ.- 2000b

  1. Hồ Chí Minh.  2. Thời niên thiếu.  3. Tiểu sử.  4. {Việt Nam}  5. [Truyện kí]
   I. Bùi Ngọc Tam.
   959.703 / B101H
    ĐKCB: M.001821 (Sẵn sàng)  
3. Từ điển giáo dục học / Bùi Hiền (ch.b.), Vũ Văn Tảo, Nguyễn Văn Giao, Nguyễn Hữu Quỳnh .- H. : Từ điển Bách Khoa , 2001 .- 519tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 522-523
  Tóm tắt: Tập hợp và giải nghĩa các mục từ thông dụng trong ngành giáo dục, được sắp xếp theo thứ tự vần chữ cái tiếng Việt
   ISBN: 9786046705918 / 259000đ

  1. Giáo dục học.  2. [Từ điển]
   I. Vũ Văn Tảo.   II. Bùi Hiền.   III. Nguyễn Hữu Quỳnh.   IV. Nguyễn Văn Giao.
   370.3 / T550Đ
    ĐKCB: M.001755 (Sẵn sàng)  
4. NGÔ ĐỨC TÍNH
     Xây dựng Đảng về tổ chức : Tập 1 / Ngô Đức Tính: chủ biên .- H. : Chính trị Quốc gia , 2001 .- 155 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bài học kinh nghiệm về xây dựng hệ thống tổ chức, bộ máy của Đảng. Nguyên tắc tập trung dân chủ trong Đảng. Tự phê bình và phê bình của Đảng. Đoàn kết thống nhất trong Đảng Cộng sản. Tổ chức cơ sở Đảng. Đảng viên. Công tác cán bộ của Đảng. Phong cách làm việc của người lãnh đạo
/ 11500đ.- 1040b

  1. |Tổ chức cán bộ|  2. |Xây dựng Đảng|
   324.2597071 X126D
    ĐKCB: M.001448 (Sẵn sàng)  
5. Sinh học 10 nâng cao / Vũ Văn Vụ (tổng ch.b.), Vũ Đức Lưu (ch.b.), Nguyễn Như Hiền... .- Tái bản lần thứ 7 .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2013 .- 164 tr. : minh hoạ ; 24 cm .- (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
/ 12000đ.- 15000b

  1. |Sinh học|  2. |Lớp 10|
   I. Vũ Đức Lưu.   II. Vũ Văn Vụ.   III. Nguyễn Như Hiền.   IV. Ngô Văn Hưng.   V. Nguyễn Đình Quyến.
   570 S312H
    ĐKCB: M.000876 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN THÀNH ĐẠT
     Sinh học 11 : Sách giáo khoa thí điểm : Ban Khoa học Xã hội và Nhân văn : Sách giáo viên / Nguyễn Thành Đạt ( tổng chủ biên), Lê Đình Tuấn (ch.b.), Nguyễn Như Khanh .- H. : Giáo dục , 2007 .- 192 tr. ; 24 cm .- (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
   Bản quyền thuộc nhà xuất bản giáo dục - Bộ giáo dục và đào tạo
/ 10700đ.- 120000b

  1. [Sách giáo viên]  2. |Lớp 11|  3. |Sinh học|
   I. Nguyễn Thành Đạt.   II. Lê Đình Tuấn.   III. Nguyễn Như Khanh.
   570.71 / S312H
    ĐKCB: M.000870 (Sẵn sàng)  
7. Công nghệ công nghiệp 11 / Nguyễn Văn Khôi (ch.b.), Nguyễn Văn Ánh, Nguyễn Trọng Bình.. .- Tái bản lần thứ ba .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2010 .- 164 tr. ; 24 cm .- (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
/ 10400đ.- 48000b

  1. [Sách giáo khoa]  2. |Công nghệ|  3. |Công nghiệp|  4. Lớp 11|
   I. Đặng Văn Cứ.   II. Nguyễn Trọng Bình.   III. Nguyễn Văn Ánh.   IV. Nguyễn Văn Khôi.   V. Nguyễn Trọng Khanh.
   338.071 / C455NGH
    ĐKCB: M.000871 (Sẵn sàng)  
8. Nuôi con mau lớn / B.s.: Nguyễn Thị Kim Hưng (ch.b.), Nguyễn Thị Ngọc Hương, Lê Kim Huệ, Trương Thị Nhàn .- Tái bản .- H. : Phụ nữ , 2001 .- 154tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 136-150. - Thư mục: tr. 151
  Tóm tắt: Giới thiệu những điều cần biết khi nuôi trẻ cùng những thực đơn, cách làm thức ăn cho trẻ từ sơ sinh đến khi trẻ trên 2 tuổi. Cung cấp một số thực phẩm giàu canxi, sắt, iốt, kẽm và bảng đánh giá dinh dưỡng theo chỉ số cân nặng, chiều cao, tuổi
/ 12000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Trẻ em.  3. Chế độ ăn uống.
   I. Trương Thị Nhàn.   II. Lê Kim Huệ.   III. Nguyễn Thị Ngọc Hương.   IV. Nguyễn Thị Kim Hưng.
   613.2 / N515C
    ĐKCB: M.000506 (Sẵn sàng)