4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
NGUYỄN ĐỨC HÀ Cẩm nang công tác tổ chức - cán bộ xã, phường, thị trấn
/ Nguyễn Đức Hà: chủ biên, Phạm Văn Đồng, Đỗ Tuấn Nghĩa,...
.- Tái bản lần thứ hai .- H. : Chính trị quốc gia , 2011
.- 351 tr. ; 21 cm. .- (Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn)
ĐTS ghi: Ban tổ chức Trung ương. Vụ Cơ sở Đảng Tóm tắt: Giới thiệu chung về tổ chức bộ máy chính quyền cấp xã; cán bộ, công chức cấp xã và tổ chức, hoạt động thôn, tổ dân phố / 10000đ.- 2500b
1. |Tổ chức cán bộ| 2. |Cẩm nang| 3. Việt Nam|
I. Nguyễn Đức Hà. II. Phạm Văn Đồng. III. Đỗ Tuấn Nghĩa.
352.1409597 / C120N
|
ĐKCB:
M.007731
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
NGUYỄN ĐỨC HÀ Cẩm nang công tác chi bộ ở xã, phường, thị trấn
/ Nguyễn Đức Hà: chủ biên, Vũ Thị Thủy, Phan Văn Mạnh
.- Xuất bản lần thứ 2 .- H. : Chính trị quốc gia , 2011
.- 314 tr. ; 21 cm. .- (Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn)
ĐTTS ghi: Ban tổ chức Trung Ương. Vụ cơ sở Đảng Tóm tắt: Giới thiệu vai trò, vị trí của Chi bộ, công tác Chi bộ lãnh đạo công tác tư tưởng, thực hiện nhiệm vụ chính trị, công tác kiểm tra giám sát, công tác vận động quần chúng và nội dung, quy trình sinh hoạt Chi bộ, tổ chức Đại hội Chi bộ... Một số tình huống thường xảy ra trong công tác Chi bộ và cách xử lí / 10000đ.- 2500b
1. |Chi bộ| 2. |Xã| 3. Phường| 4. Thị trấn| 5. Việt Nam|
I. Nguyễn Đức Hà. II. Vũ Thị Thủy. III. Phạm Văn Mạnh.
324.2597071 / C120N
|
ĐKCB:
M.007705
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
NGUYỄN ĐỨC HÀ Cẩm nang công tác Đảng
/ Nguyễn Đức Hà: chủ biên, Lưu Trần Luân, Phạm Mạnh Khởi,...
.- Xuất bản lần thứ ba .- H. : Chính trị quốc gia , 2011
.- 287 tr. ; 21 cm. .- (Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn)
ĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam. Ban tổ chức Trung Ương Tóm tắt: Giới thiệu một số quy định về việc xây dựng và thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở, công tác xây dựng Đảng, chức năng, nhiệm vụ của đảng bộ, chi bộ, đảng viên...
1. |Đảng Cộng sản Việt Nam| 2. |Cẩm nang| 3. Công tác Đảng| 4. Tổ chức Đảng| 5. Việt Nam|
I. Nguyễn Đức Hà. II. Lưu Trần Luân. III. Phạm Mạnh Khởi.
324.2597071 / C120N
|
ĐKCB:
M.007708
(Sẵn sàng)
|
| |
|