12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
VŨ XUÂN QUANG Học thuyết ngũ vận lục khí
/ Vũ Xuân Quang
.- Cà Mau : Mũi Cà Mau , 1997
.- 116 tr. ; 19 cm. .- (Hội Y học cổ truyền Việt Nam)
Tóm tắt: Nguồn gốc, định nghĩa, nội dung của học thuyết ngũ vận lục khí (vận khí) trong y học cổ truyền phương Đông / 10.000đ.- 1000b.
1. |Y học dân tộc| 2. |vận khí|
619.0 / M419T
|
ĐKCB:
M.007504
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
THÁI CHÂU Gừng sự kỳ diệu qua những món ăn bài thuốc
/ Thái Châu, Khôi Nguyên
.- H. : Mỹ Thuật; Công ty Văn hoá Minh Trí - Nhà sách Văn Lang , 2009
.- 112 tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Phân tích nguồn gốc, đặc tính sinh học và giá trị dinh dưỡng của gừng. Giới thiệu cách trị liệu các chứng bệnh nội, ngoại khoa thường gặp, các bệnh nhi khoa, nam khoa, phụ khoa, bệnh ngoài da, ung thư...thông qua các món ăn - bài thuốc được chế biến từ gừng. / 15.000đ.- 1.000b.
1. |Y học dân tộc| 2. |Bài thuốc| 3. Món ăn| 4. Điều trị| 5. Gừng|
I. Thái Châu. II. Khôi Nguyên.
615.8 / G556S
|
ĐKCB:
M.005865
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
GIÁP KIỀU HƯNG Trồng và sơ chế cây làm thuốc
/ Giáp Kiều Hưng: chủ biên, Bùi Thị Đoan Trang, Vương Aí Linh, Lê Thị Thủy
.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2004
.- 160 tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Một số điều cần biết về kỹ thuật trồng, chế biến, bảo quản cây thuốc. Phương pháp trồng, thu hái, sơ chế 31 cây thuốc thường dùng: bạc hà, Bồ công anh, hoài sơn, huyền sâm / 16000đ.- 500b
1. |Kỹ thuật trồng| 2. |Cây thuốc| 3. Dược liệu| 4. Y học dân tộc|
I. Bùi Thị Đoan Trang. II. Vương Aí Linh. III. Lê Thị Thủy.
615 / TR455V
|
ĐKCB:
M.004606
(Đang mượn)
|
| |
|
5.
ĐỨC MINH Những vị thuốc quanh ta
: Cây cỏ, rau củ và sức khỏe của bạn
/ Đức Minh
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2009
.- 207 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức về giá trị dinh dưỡng, giá trị chữa bệnh của những vị thuốc dễ tìm kiếm, dễ áp dụng, ít gây tác dụng phụ, công dụng chữa bệnh cao từ các loài hoa và loài cây, các loại rau, củ, quả và hạ / 30.000đ. - 1500b
1. |Cây cỏ| 2. |Rau củ| 3. Dược liệu| 4. Sức khoẻ| 5. Y học dân tộc|
615.8 / NH556B
|
ĐKCB:
M.004323
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
NGUYỄN VĂN XỨNG Y học thực hành thực nghiệm toàn bộ
: Rút trong ba bộ sách: Ngoại khóa thông dụng, nhứt thiên thần phương, nhứt thiên diệu dược
/ Nguyễn Văn Xứng
.- Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp , 1998
.- 504 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Cuốn sách giúp bạn đọc tham khảo, nghiên cứu và ứng dụng về lĩnh vực chữa bệnh theo y học dân tộc cổ truyền. Các bệnh như bệnh ở ngoài da ,tay chân, mặt, cổ, ngực, lưng, bụng, tai mắt răng, miệng, lưỡi, ... Bệnh ở trong như xương, thịt, gân, tim, gan,phổi, bao tử, ruột, cật... / 35000đ.- 1000b
1. |Bài thuốc| 2. |Chữa bệnh| 3. Y học dân tộc| 4. Y học cổ truyền|
I. Nguyễn Văn Xứng.
615 / Y600TH
|
ĐKCB:
M.003939
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
Chữa bệnh theo chu dịch
: Tự chữa bệnh bằng "liệu pháp tượng số bát quái - thần dược số"
/ Nguyên tác: Lý Ngọc Sơn, Lý Kiện Dân ; biên dịch: Nguyễn Quang Thái
.- H. : Thanh niên , 2002
.- 363 tr. ; 19 cm .- (Tri thức gia đình)
Tóm tắt: Cơ sở lí luận của liệu pháp tượng số bát quái, học thuyết bát quái, học thuyết ngũ hành; Học thuyết tàng tượng của đông y với liệu pháp tượng số bát quái; ứng dụng lâm sàng của liệu pháp tượng số bát quái và 101 loại bệnh điển hành cùng những bài tự thuật mang tính cảm ơn của các bệnh nhân được chữa bệnh theo chu dịch / 36000đ.- 700b
1. |Chu Dịch| 2. |Chữa bệnh| 3. Dịch học tướng số| 4. Thuyết âm dương ngũ hành| 5. Y học dân tộc|
I. Lý Kiện Dân. II. Lý Ngọc Sơn. III. Nguyễn Quang Thái.
299:61 / CH551B
|
ĐKCB:
M.001661
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
CHU TÁ TÀI Bấm huyệt khu phản xạ bàn chân chữa bệnh
/ Chu Tá Tài, Cố Bồi Đức ; Ng. dịch: Hà Kim Sinh
.- H. : Thể dục Thể thao , 2001
.- 263tr : hình vẽ ; 19cm
Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc. - Phụ lục: tr. 227-262 Tóm tắt: Lịch sử phát triển của phương pháp xoa bóp chân ở Trung Quốc và trên Thế giới. Nguyên lý và hiệu quả trị liệu của phương pháp xoa bóp chân. Các phương pháp xoa bóp cơ bản và phương pháp xoa bóp chân đối với một số chứng bệnh thường gặp.. / 27000đ.- 1050b.
1. |Bàn chân| 2. |Y học dân tộc| 3. Bấm huyệt| 4. Phương pháp xoa bóp|
I. Cố Bồi Đức. II. Hà Kim Sinh.
615.8 B120H
|
ĐKCB:
M.001538
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|