Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
55 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. PHAN KẾ BÍNH
     Truyện Hưng Đạo Vương / Phan Kế Bính, Lê Văn Phúc .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 167 tr. ; 17 cm.
/ 6.000đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện lịch sử|  3. Việt Nam|
   I. Phan Kế Bính.   II. Lê Văn Phúc.
   895.9223 / TR527H
    ĐKCB: MTN.001415 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.001416 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN NGHIỆP
     Cao Bá Quát, một tài năng nổi giận / Nguyễn Nghiệp .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 139 tr. ; 17 cm.
/ 5.000đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện lịch sử|  3. Cao Bá Quát|
   I. Nguyễn Nghiệp.
   895.9223 / C108B
    ĐKCB: MTN.001398 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN HUY TƯỞNG
     Lá cờ thêu sáu chữ vàng / Nguyễn Huy Tưởng .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2001 .- 158 tr. ; 18 cm.
/ 7.000đ.- 1000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện lịch sử|  3. Việt Nam|
   I. Nguyễn Huy Tưởng.
   895.9223 / L100C
    ĐKCB: MTN.001400 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.001399 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN ĐỨC HIỀN
     Bà Triệu : Truyện lịch sử / Nguyễn Đức Hiền .- In lần thứ 8 .- H. : Văn hóa dân tộc , 1999 .- 136 tr. ; 19 cm.
/ 12.000đ.- 3000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện lịch sử|  3. Nhân vật lịch sử|  4. Việt Nam|
   I. Nguyễn Đức Hiền.
   959.7013092 / B100T
    ĐKCB: MTN.000452 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000453 (Sẵn sàng)  
5. ĐỖ MẠNH THOẠI
     Kể chuyện Lê Qúy Đôn / Đinh Mạnh Thoại .- Tái bản lần thứ 7 .- Tp. HCM : Trẻ , 1999 .- 83 tr. ; 19 cm.
/ 7.000đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện lịch sử|  3. Nhân vật lịch sử|  4. Việt Nam|
   I. Đinh Mạnh Thoại.
   895.9223 / K250C
    ĐKCB: MTN.000355 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000356 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000493 (Sẵn sàng)  
6. Lễ / Người dịch: Nguyễn Lê Tuấn .- Tp. HCM : Trẻ , 1997 .- 94 tr. : Tranh vẽ ; 19 cm.
/ 9.000đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện lịch sử|  3. Trung Quốc|
   I. Nguyễn Lê Tuấn.
   895.1 / L250
    ĐKCB: MTN.000289 (Sẵn sàng)  
7. HOÀNG NGUYÊN CÁT
     Ngựa trắng : Truyện lịch sử / Hoàng Nguyên Cát, bìa: Thường Thường, minh họa: Văn Minh .- In lần thứ 3 .- H. : Kim Đồng , 1997 .- 168 tr. ; 19 cm. .- (Kỷ niện 40 năm NXB Kim Đồng(1957-1997))
/ 6.000đ.- 1000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện lịch sử|  3. Việt Nam|
   I. Hoàng Nguyên Cát.   II. Văn Minh.   III. Thường Thường.
   895.6 / NG551T
    ĐKCB: MTN.000207 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000208 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM TUẤN
     Bố cái Đại Vương : Tranh truyện / Phạm Tuấn .- H. : Kim Đồng , 1997 .- 98 tr. ; 19 cm. .- (Hưởng ứng cuộc vận động sáng tác cho thiếu nhi 1996 - 1997)
/ 4.000đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện lịch sử|  3. Việt Nam|
   I. Phạm Tuấn.
   895.9223 / B450C
    ĐKCB: MTN.000141 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000142 (Sẵn sàng)  
9. Lá cờ thêu sáu chữ vàng .- H. : Văn học , 1997 .- 115 tr. ; 19 cm.
   Hoài Văn tuổi trẻ chí cao. Cờ đề sáu chữ quyết vào lập công(Quốc sử diễn ca)
/ 9.500đ.- 1000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện lịch sử|  3. Việt Nam|
   I. Nguyễn Huy Tưởng.
   895.9223 / L100C
    ĐKCB: MTN.000004 (Sẵn sàng)  
10. Hán Sở tranh hùng . Tập 4 / Đại Lãn biên dịch .- Đồng Nai : Nxb. Tổng hợp Đồng Nai , 2002 .- 249 tr. ; 16 cm.
   Đại Lãn biên dịch theo bản của Quảng Trí thư cục, Hồng Kông, 1968
/ 10.000đ.- 1000b

  1. |Văn học nước ngoài|  2. |Truyện lịch sử|  3. Trung Quốc|
   I. Đại Lãn.
   895.1 / H105S
    ĐKCB: MTN.002012 (Sẵn sàng)  
11. Hán Sở tranh hùng . Tập 3 / Đại Lãn biên dịch .- Đồng Nai : Nxb. Tổng hợp Đồng Nai , 2002 .- 249 tr. ; 16 cm.
   Đại Lãn biên dịch theo bản của Quảng Trí thư cục, Hồng Kông, 1968
/ 10.000đ.- 1000b

  1. |Văn học nước ngoài|  2. |Truyện lịch sử|  3. Trung Quốc|
   I. Đại Lãn.
   895.1 / H105S
    ĐKCB: MTN.002011 (Sẵn sàng)  
12. Hán Sở tranh hùng . Tập 2 / Đại Lãn biên dịch .- Đồng Nai : Nxb. Tổng hợp Đồng Nai , 2002 .- 249 tr. ; 16 cm.
   Đại Lãn biên dịch theo bản của Quảng Trí thư cục, Hồng Kông, 1968
/ 10.000đ.- 1000b

  1. |Văn học nước ngoài|  2. |Truyện lịch sử|  3. Trung Quốc|
   I. Đại Lãn.
   895.1 / H105S
    ĐKCB: MTN.002010 (Sẵn sàng)  
13. Hán Sở tranh hùng . Tập 1 / Đại Lãn biên dịch .- Đồng Nai : Nxb. Tổng hợp Đồng Nai , 2002 .- 247 tr. ; 16 cm.
   Đại Lãn biên dịch theo bản của Quảng Trí thư cục, Hồng Kông, 1968
/ 10.000đ.- 1000b

  1. |Văn học nước ngoài|  2. |Truyện lịch sử|  3. Trung Quốc|
   I. Đại Lãn.
   895.1 / H105S
    ĐKCB: MTN.002009 (Sẵn sàng)  
14. LA QUÁN TRUNG
     Tam quốc chí . Tập 2 / La Quán Trung, lược dịch: Đại Lãn .- Đồng Nai : Nxb. Tổng hợp Đồng Nai , 2001 .- 249 tr. ; 17 cm. .- (Tác phẩm văn học chọn lọc)
   Từ " Tam Quốc diễn nghĩa" NXB Thiếu niên Nhi đồng Thượng Hải 1998
/ 10.000đ.- 500b

  1. |Văn học nước ngoài|  2. |Truyện lịch sử|  3. Trung Quốc|
   I. La Quán Trung.   II. Đại Lãn.
   895.1 / T104QU
    ĐKCB: MTN.002008 (Sẵn sàng)  
15. LA QUÁN TRUNG
     Tam quốc chí . Tập 1 / La Quán Trung, lược dịch: Đại Lãn .- Đồng Nai : Nxb. Tổng hợp Đồng Nai , 2001 .- 249 tr. ; 17 cm. .- (Tác phẩm văn học chọn lọc)
   Từ " Tam Quốc diễn nghĩa" NXB Thiếu niên Nhi đồng Thượng Hải 1998
/ 10.000đ.- 500b

  1. |Văn học nước ngoài|  2. |Truyện lịch sử|  3. Trung Quốc|
   I. La Quán Trung.
   895.1 / T104QU
    ĐKCB: MTN.002007 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN HUY TƯỞNG
     Lá cờ thêu sáu chữ vàng / Nguyễn Huy Tưởng .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2001 .- 175 tr. ; 14 cm. .- (Tủ sách hiếu học dùng trong nhà trường)
/ 7.500đ.- 1000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Việt Nam|  3. Truyện lịch sử|
   I. Nguyễn Huy Tưởng.
   895.9223 / L100C
    ĐKCB: MTN.001915 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.001916 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN HUY TƯỞNG
     Lá cờ thêu sáu chữ vàng / Nguyễn Huy Tưởng .- H. : Kim Đồng , 2010 .- 140 tr. : Tranh màu ; 25 cm.
  Tóm tắt: Lá cờ thêu sáu chữ vàng là một trong những cuốn sách gối đầu giường của các thế hệ thiếu niên. Lớn lên họ ra trận, mang theo hình ảnh Trần Quốc Tuấn tuổi trẻ chí cao, dám chiến đấu và chiến thắng kẻ thù của dân tộc.
/ 90.000đ.- 2000b

  1. |Việt Nam|  2. |Truyện lịch sử|  3. Văn học hiện đại|
   I. Nguyễn Huy Tưởng.
   895.9223 / L100C
    ĐKCB: MTN.006503 (Sẵn sàng)  
18. Lược sử nước Việt bằng tranh / Minh họa: Tạ Huy Long, lời: Hiếu Minh, Huyền Trang .- In lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 2013 .- 63 tr. ; 18 cm. .- (" Dân ta phải biết sử ta - Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam" (Hồ Chí Minh))
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát lịch sử Việt Nam qua các thời kì: thời đại Hồng Bàng, An Dương Vương, các triều vua, trong kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, trong thời kì đổi mới và trong công cuộc công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước
/ 58.000đ.- 3000b

  1. |Việt Nam|  2. |Truyện lịch sử|  3. Lịch sử|
   I. Huyền Trang.   II. Hiếu Minh.   III. Tạ Huy Long.
   959.7 / L557S
    ĐKCB: MTN.006501 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.006502 (Sẵn sàng trên giá)  
19. NGUYỄN HUY TƯỞNG
     Lá cờ thêu sáu chữ vàng / Nguyễn Huy Tưởng .- In lần thứ 22 .- H. : Kim Đồng , 2013 .- 174 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Lá cờ thêu sáu chữ vàng là một trong những cuốn sách gối đầu giường của các thế hệ thiếu niên. Lớn lên họ ra trận, mang theo hình ảnh Trần Quốc Tuấn tuổi trẻ chí cao, dám chiến đấu và chiến thắng kẻ thù của dân tộc.
/ 36.000đ.- 1500đ

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học thiếu nhi|  3. Truyện lịch sử|
   I. Nguyễn Huy Tưởng.
   895.9223 / L100C
    ĐKCB: MTN.006405 (Sẵn sàng)  
20. Trịnh Kiểm .- Tp. HCM : Trẻ , 2004 .- 15 tr. : Tranh màu ; 19 cm. .- (Bé học Sử Việt)
/ 4.800đ.- 3000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện lịch sử|  3. Nhân vật lịch sử|  4. Việt Nam|
   959.7021092 / TR312K
    ĐKCB: MTN.004732 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»