Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
36 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Sơn Tùng tuyển tập . Phần III .- H. : NXB. Hội nhà văn , 2022 .- 343 tr. ; 21 cm .- (Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam)
/ 2000b

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Truyện ký|  3. Việt Nam|
   895.92233 / S464T
    ĐKCB: M.011383 (Sẵn sàng)  
2. Sơn Tùng tuyển tập . Phần II .- H. : NXB. Hội nhà văn , 2022 .- 399 tr. ; 21 cm .- (Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam)
/ 2000b

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Truyện ký|  3. Việt Nam|
   895.92233 / S464T
    ĐKCB: M.011382 (Sẵn sàng)  
3. Sơn Tùng tuyển tập : Truyện ký . Phần I .- H. : NXB. Hội nhà văn , 2022 .- 359 tr. ; 21 cm .- (Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam)
/ 2000b

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Tuyển tập|  3. Truyện ký|  4. Việt Nam|
   895.9223 / S464T
    ĐKCB: M.011381 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN ĐƯƠNG
     Hà nội - Nơi Frey đến với cách mạng / Trần Đương .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 148 tr : ảnh ; 21 cm. .- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
/ 10.000đ.- 1.800b.

  1. Frey, Ernst (1915-).  2. |Chiến tranh Đông Dương|  3. |Áo|  4. Truyện ký|  5. Việt Nam|
   959.7041 / H100N
    ĐKCB: M.011221 (Sẵn sàng)  
5. HOÀNG MINH TƯỜNG
     Bình minh đến sớm / Hoàng Minh Tường, bìa: Thọ Tường .- In lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 1995 .- 123 tr. ; 19 cm.
/ 4.200đ.- 32000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện ký|  3. Việt Nam|
   I. Hoàng Minh Tường.   II. Thọ Tường.
   895.922803 / B312M
    ĐKCB: MTN.000476 (Sẵn sàng)  
6. Cây đa ngàn tuổi và ba đứa trẻ : Tập truyện ký về Hà Nội / Nhiều tác giả .- H. : Kim Đồng , 2010 .- 315 tr. ; 23 cm.
/ 65.000đ.- 1.500b.

  1. |Văn học Việt Nam|  2. |Văn học hiện đại|  3. Truyện KÝ|
   895.922 80334 / C126Đ
    ĐKCB: M.006895 (Sẵn sàng)  
7. CAO BÁ SÁNH
     Cận vệ Bác Hồ : Truyện ký / Cao Bá Sánh .- H. : Công An Nhân Dân , 2004 .- 403 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Gồm một số mẩu truyện kí viết về Bác Hồ qua những lời kể của các thế hệ cảnh vệ đàn anh từ năm 1975 đến nay, đó là toàn bộ công tác bảo vệ Bác từ những năm tháng hoạt động cách mạng đến khi Bác yên nghỉ.
/ 44.500đ.- 1000b.

  1. |Hồ Chí Minh|  2. |Truyện ký|  3. Văn học hiện đại|
   335.4346 / C121V
    ĐKCB: M.006211 (Sẵn sàng)  
8. Hãy nhìn bằng trái tim / Quang Huy biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 141 tr. ; 21 cm.
/ 20000đ.- 1000b

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Truyện ký|
   I. Quang Huy.
   808.88 / H112NH
    ĐKCB: M.006591 (Sẵn sàng)  
9. Sắc màu của tình bạn / Quang Ngọc biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 141 tr. ; 21 cm.
/ 24000đ.- 1000b

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Truyện ký|
   I. Quang Ngọc.
   808.88 / S113M
    ĐKCB: M.006590 (Sẵn sàng)  
10. NGHIÊM ĐA VĂN
     Chuyện kể về Nguyễn Đức Cảnh / Nghiêm Đa Văn .- H. : Chính Trị Quốc Gia , 2008 .- 203 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp của Nguyễn Đức Cảnh - một trong bảy đảng viên tham gia thành lập chi bộ Đảng đầu tiên, những công hiến to lớn của ông cho cách mạng Việt Nam
/ 24000đ.- 680b.

  1. Nguyễn Đức Cảnh.  2. |Lịch sử|  3. |Sự nghiệp|  4. Truyện ký|  5. Tiểu sử|  6. Việt Nam|
   959.703092 / CH527K
    ĐKCB: M.004853 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011510 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011511 (Sẵn sàng)  
11. ĐẶNG VINH
     Huyền thoại người mẹ Việt Nam anh hùng / Đăng Vinh sưu tầm, biên soạn .- H. : Hội nhà văn , 2006 .- 293 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu chân dung những bà mẹ Việt Nam tiêu biểu nhất trong lịch sử xa xưa cho đến hiện nay: những công lao, thành tích to lớn, sự chịu đựng khó khăn gian khổ và cả những mất mát đau thương vì độc lập, phồn vinh của đất nước.
/ 32000đ.- 700b

  1. |Truyện ký|  2. |Việt Nam|  3. Văn học hiện đại|
   I. Đăng Vinh.
   959.7082 / H527T
    ĐKCB: M.005078 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN THỊ CÚC
     Chuyện tình của tôi : Truyện ký / Nguyễn Thị Cúc .- T.p Hồ Chí Minh : Hội Nhà văn , 2016 .- 245 tr. ; 21 cm.
/ 150.000đ.- 1000b.

  1. |Văn học Việt Nam|  2. |truyện ký|  3. Văn học Việt Nam hiện đại|
   I. Nguyễn Thị Cúc.
   895.922 334 / CH527T
    ĐKCB: M.010883 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: M.010884 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010885 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010886 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010887 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: M.010888 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010889 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010890 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010891 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010892 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010893 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010894 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010895 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010896 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010897 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010898 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN THỊ VÂN ANH
     Có một thời như thế / Nguyễn Thị Vân Anh .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 167 tr. ; 19 cm
/ 13000đ.- 1500b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Việt Nam|  3. Truyện ký|
   I. Nguyễn Thị Vân Anh.
   610.92 / C400M
    ĐKCB: M.005191 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN THI
     Người mẹ cầm súng : Truyện ký / Nguyễn Thi .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 287 tr. ; 21 cm. .- (Tủ sách vàng)
  Tóm tắt: Viết về cuộc đời và gương chiến đấu của chị Nguyễn Thị Út Tịch, anh hùng lực lượng vũ trang tỉnh Trà Vinh trong kháng chiến chống Mỹ. Từ một cô bé nghèo đi ở đợ, chị đã được cách mạng giác ngộ và trưởng thành, trở thành một chiến sĩ du kích dày dạn kinh nghiệm cùng đồng đội liên tiếp lập nhiều chiến công.
/ 28000đ.- 2000b.

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Truyện ký|  3. Văn học Việt Nam|  4. Truyện ngắn|
   895.922803 / NG558M
    ĐKCB: M.005159 (Sẵn sàng)  
15. BÙI BẰNG GIANG
     Miền ký ức : Tập truyện ký / Bùi Bằng Giang .- H. : Lao Động , 2006 .- 214 tr. ; 19 cm.
/ 22.500đ.- 1000b.

  1. |Văn học Việt Nam|  2. |truyện ký|
   I. Bùi Bằng Giang.
   895.92234 / M305K
    ĐKCB: M.004272 (Sẵn sàng)  
16. VĂN PHÁC
     Từ ngôi nhà số 4 : Truyện và ký / Văn Phác .- H. : Quân Đội Nhân Dân , 2005 .- 120 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Nói về những câu truyện và kể lại những ngày đã qua trong cuộc kháng chiến chống Mỹ
/ 13000đ.- 1000b.

  1. |Văn học Việt Nam|  2. |Truyện ngắn|  3. Truyện Ký|  4. Hồi ký|
   895.9223 / T550NG
    ĐKCB: M.003536 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003537 (Sẵn sàng)  
17. MINH CHUYÊN
     Điểm tựa cuộc đời : Truyện ký / Minh Chuyên .- H. : Công An Nhân Dân , 1998 .- 286 tr. ; 19 cm.
/ 22000đ.- 1000b.

  1. |Văn học Việt Nam|  2. |truyện ký|  3. Minh Chuyên|
   895.922 334 / Đ304T
    ĐKCB: M.000637 (Sẵn sàng)  
18. DIỆP HỒNG PHƯƠNG
     Vùng trắng : Truyện ký / Diệp Hồng Phương .- TP. Hồ Chí Minh : Trẻ , 1998 .- 158tr. ; 19cm.
/ 12000đ.

  1. |Truyện Ký|  2. |Văn học Việt Nam|
   895.922 334 / V513T
    ĐKCB: M.000241 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»